Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 516/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 516/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của UBND tỉnh |
Công tác văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
7 |
2 |
Tổ chức phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh |
Công tác văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
9 |
3 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tiếp khách trong nước, nước ngoài |
Công tác văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
10 |
4 |
Xuất cảnh đối với cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý |
Công tác văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
12 |
5 |
Thành viên UBND tỉnh xin phép đi học, đào tạo, bồi dưỡng ngoài tỉnh |
Công tác văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
14 |
6 |
Cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức |
An toàn thông tin mạng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15 |
7 |
Cấp lại hộp thư công vụ cho cán bộ công chức, viên chức |
An toàn thông tin mạng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16 |
8 |
Cấp phát, cập nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các hệ thống thông tin/ cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý (cấp phát tài khoản hệ thống thông tin cơ bản của tỉnh) |
An toàn thông tin mạng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17 |
9 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ đối với hệ thống thông tin được đề xuất là cấp độ 1,2,3 |
An toàn thông tin mạng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
10 |
Xếp loại mức độ chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
11 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
12 |
Thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
13 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33 |
14 |
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34 |
15 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật) các dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng nhóm B và nhóm C do cấp tỉnh quản lý |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
16 |
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án nhóm C dưới 15 tỷ do cấp tỉnh quản lý |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
17 |
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
18 |
Phê duyệt Danh mục đề án, nhiệm vụ xúc tiến thương mại |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương |
50 |
19 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
54 |
20 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
55 |
21 |
Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
56 |
22 |
Tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
58 |
23 |
Cập nhật văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh trên CSDL quốc gia về pháp luật |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
63 |
24 |
Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
65 |
25 |
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
67 |
26 |
Rà soát, trao đổi thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
69 |
27 |
Tiếp nhận, cập nhật, giải tỏa thông tin ngăn chặn trong CSDL quốc gia về công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
73 |
28 |
Nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Hoạt động khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
75 |
29 |
Phê duyệt danh mục dự án liên kết, kế hoạch liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
85 |
30 |
Thẩm định dự toán đối với các danh mục dự án liên kết, kế hoạch liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Tài chính |
87 |
31 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất thuê gian hàng hội chợ, triển lãm |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Công thương |
89 |
32 |
Hỗ trợ thuê điểm bán sản phẩm trong nước |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Công thương |
93 |
33 |
Phê duyệt danh sách các cá nhân, hộ gia đình, thành viên Hợp tác xã, Hợp tác xã được hưởng chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Tài chính |
97 |
34 |
Hỗ trợ phát triển chế biến chè, miến dong; hỗ trợ sơ chế, chế biến dược liệu |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Công thương |
102 |
35 |
Phê duyệt phương án và mức hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
109 |
36 |
Phê duyệt và cấp hỗ trợ kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
113 |
37 |
Thẩm định báo cáo thuyết minh thiết kế kỹ thuật, dự toán hỗ trợ phát triển trồng cây lâm nghiệp đa mục đích |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
120 |
38 |
Hỗ trợ chủ thể OCOP nâng cao năng lực sản xuất |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
136 |
39 |
Hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực kinh tế tập thể |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
145 |
40 |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn, thực hiện phụ cấp thâm niên vượt khung đối với lãnh đạo, quản lý diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý |
Kế hoạch - Tài chính |
Sở Nội vụ |
151 |
41 |
Thẩm định dự thảo Kế hoạch tuyển dụng viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
153 |
42 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức diện Ban Thường vụ, Thường trực Tỉnh ủy quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước (trừ đào tạo cao cấp lý luận chính trị) |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
155 |
43 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
157 |
44 |
Đánh giá, công bố Chỉ số CCHC các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Cải cách hành chính |
Sở Nội vụ |
159 |
45 |
Thẩm định tài liệu hết giá trị cần hủy của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Sở Nội vụ |
160 |
46 |
Thu thập tài liệu tại các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Sở Nội vụ |
165 |
47 |
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ |
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước |
Sở Tài chính |
167 |
48 |
Xây dựng kế hoạch công tác quản lý, bảo trì đường tỉnh - nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
Quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
169 |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư |
Đấu thầu |
UBND cấp huyện |
170 |
2 |
Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cấp huyện |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
UBND cấp huyện |
177 |
3 |
Tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do UBND cấp huyện ban hành |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
UBND cấp huyện |
179 |
4 |
Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
UBND cấp huyện |
184 |
5 |
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
UBND cấp huyện |
186 |
6 |
Phê duyệt danh sách và cấp kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất cây chè Shan tuyết, cây ăn quả đặc sản; hỗ trợ phát triển vùng sản xuất dược liệu |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
UBND cấp huyện |
188 |
7 |
Phê duyệt và hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn sản phẩm |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
UBND cấp huyện |
198 |
8 |
Phê duyệt và cấp kinh phí hỗ trợ phát triển chăn nuôi |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
UBND cấp huyện |
208 |
9 |
Hỗ trợ chủ thể kinh doanh tiêu thụ sản phẩm OCOP |
Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp |
UBND cấp huyện |
217 |
10 |
Điều động cán bộ, công chức từ UBND cấp xã này đến UBND cấp xã khác giữa các đơn vị hành chính cấp huyện |
Công chức, viên chức |
UBND cấp huyện |
219 |
11 |
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ |
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước |
UBND cấp huyện |
221 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|