Quyết định 5005/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục công trình để thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 5005/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5005/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐỂ THANH TOÁN CHI PHÍ THẨM TRA, PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ TOÁN HOÀN THÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4816/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc bố trí kế hoạch vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2016 để thanh toán khối lượng hoàn thành cho các công trình, dự án; trong đó phí thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành 01 tỷ đồng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 4869/STC-TCĐT ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh mục các công trình để thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, với tổng kinh phí thẩm tra là 01 tỷ đồng (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các chủ đầu tư tổ chức thực hiện việc thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh)
Đvt: đồng
STT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Năm quyết toán |
Phí thẩm tra |
1 |
Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội (giai đoạn 1) |
Ban quản lý KKT Bình Định |
2016 |
106.552.000 |
2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh năm 2010 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
2016 |
26.200.000 |
3 |
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội. Hạng mục: Thay thế 06 bó cáp dự ứng lực ngoài nhịp số 27, cầu Thị Nại |
Sở Giao thông Vận tải |
2016 |
45.125.000 |
4 |
Cầu Trảy tuyến Cát Thắng Nhơn Hạnh |
Sở Giao thông Vận tải |
2015 |
47.073.000 |
5 |
Đường vào di tích Tháp Thủ Thiện |
Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định |
2016 |
65.855.000 |
6 |
Đường vào di tích bến trường Trầu |
Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định |
2016 |
61.600.000 |
7 |
Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định |
2016 |
43.609.000 |
8 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh. Hạng mục: Trạm xử lý nước thải |
Sở Y tế Bình Định |
2016 |
8.320.000 |
9 |
Bồi thường, hỗ trợ tài sản do thu hồi GPMB khu đất 492 đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2016 |
23.596.000 |
10 |
Bồi thường, hỗ trợ cho Bộ Tư lệnh Quân khu 5 chuyển giao cơ sở nhà đất số 21 đường Chương Dương, Quy Nhơn |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2016 |
37.412.000 |
11 |
Bồi thường, hỗ trợ tài sản do thu hồi thửa đất số 69, tờ bản đồ 22, tại phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2016 |
44.375.000 |
12 |
Di dời đường dây tải điện 22KV đi ngang qua nhà của một số hộ dân (từ trạm E21 đến ngã ba Hầm Dầu) |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2016 |
2.279.000 |
13 |
Sữa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban Quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2016 |
26.330.000 |
14 |
Trường Mẫu giáo xã Cát Tân. Hạng mục: Nhà lớp học 01 phòng |
UBND huyện Phù Cát |
2016 |
4.700.000 |
15 |
Trường Mẫu giáo Bình Dương. Hạng mục: Xây mới 02 phòng học |
UBND huyện Phù Mỹ |
2016 |
16.540.000 |
16 |
Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2). Hạng mục: Hệ thống thoát nước mưa ra khỏi khu dân cư; Hệ thống điện |
UBND huyện Phù Mỹ |
2016 |
60.038.000 |
17 |
Kênh mương Lộc Đổng - Kiền Giang |
UBND huyện Tây Sơn |
2016 |
19.060.000 |
18 |
Bồi thường, GPMB và xây dựng đường vào tháp Bình Lâm |
UBND huyện Tuy Phước |
2016 |
8.273.000 |
19 |
Đê Thông Chín - Bạn Xoài xã Phước Lộc, Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước |
UBND huyện Tuy Phước |
2015 |
19.555.000 |
20 |
Sữa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Hóc Ké |
UBND huyện Tuy Phước |
2015 |
76.367.000 |
21 |
Gia cố, hàn khẩu đê sông Hà Thanh, Phước Thành |
UBND huyện Tuy Phước |
2016 |
35.970.000 |
22 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ Làng Trợi, xã Canh Thuận |
UBND huyện Vân Canh |
2016 |
50.833.000 |
23 |
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2016 |
93.919.000 |
24 |
Bê tông xi măng kênh mương nội đồng toàn xã thôn Vĩnh Thọ, Vĩnh Phúc |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2016 |
60.552.000 |
25 |
San nền công trình kết cấu hạ tầng khu Tái định cư phục vụ khu công nghiệp Nhơn Hòa - An Nhơn |
UBND thị xã An Nhơn |
2015 |
15.867.000 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
1.000.000.000 |