Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số vị trí trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa và huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 478/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Kpă Thuyên |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 478/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, THỊ XÃ AYUN PA VÀ HUYỆN KBANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 1230/TTr-STC ngày 05/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số vị trí trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa và huyện Kbang, tỉnh Gia Lai như sau:
1. Thành phố Pleiku:
Đường quy hoạch D2 (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai tại các vị trí sau:
STT |
Lô đất, đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 |
01 |
Từ lô H1 - 03 đến lô H1 - 09; từ lô I1- 07 đến lô I1-17; từ lô K1 - 02 đến lô K1 - 07 |
3A |
1 |
4.700.000 |
3,00 |
02 |
Lô K1 - 01 |
3A |
1 |
4.700.000 |
3,28 |
03 |
Từ lô K1 - 08 đến lô K1 - 12 |
3A |
2 |
1.410.000 |
8,80 |
2. Thị xã Ayun Pa:
Tại các vị trí sau
|
Lô đất, đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 |
a |
Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ |
|
|
|
|
01 |
Lô số 3, 4, 5, 13, 14, 16, 22, 57, 58, 59 Khu D |
|
|
502.000 |
1,36 |
02 |
Từ lô 10 đến lô 13 khu E |
|
|
517.000 |
1,35 |
b |
Khu dân cư Nguyễn Viết Xuân, phường Hòa Bình |
|
|
|
|
02 |
Lô số 11, 12 |
|
|
750.000 |
2,03 |
c |
Khu dân cư Tổ 1, phường Đoàn Kết |
|
|
|
|
01 |
Từ lô 33 đến lô 37; từ lô 60 đến lô 68 khu A |
|
|
550.000 |
2,74 |
02 |
Lô số 38 khu A |
|
|
650.000 |
2,53 |
03 |
Lô số 70 khu A |
|
|
650.000 |
2,32 |
d |
Đường D1 (Hoàng Hoa Thám - D2) |
|
|
|
|
01 |
Từ Lô 18 đến lô 27 |
3B |
1 |
900.000 |
2,41 |
02 |
Lô số 43, 47 |
3B |
1 |
900.000 |
2,34 |
đ |
Đường D2 (Ngô Mây nối dài - D1) |
|
|
|
|
01 |
Lô số 17 |
3B |
1 |
900.000 |
2,65 |
3. Huyện Kbang:
3.1. Đường Giải Phóng, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai tại các vị trí sau:
STT |
Lô đất, đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 |
01 |
Từ lô 02 đến lô 04 |
1C |
1 |
1.370.000 |
3,70 |
02 |
Lô số 01 |
1C |
1 |
1.370.000 |
4,40 |
3.2. Đường quy hoạch TDP 6 (Siêu thị), huyện Kbang, tỉnh Gia Lai tại các vị trí sau:
STT |
Lô đất, đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 |
01 |
Từ lô 05 đến lô 08 |
1E |
1 |
900.000 |
4,80 |
02 |
Từ lô 09 đến lô 12 |
1E |
1 |
900.000 |
3,40 |
3.3. Đường Quang Trung {(Ngã 4 đường tránh Đông đến Km 29 + 440 (giáp đường Trường Sơn Đông)}, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai tại các vị trí sau: