Quyết định 4722/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 4722/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Hồ An Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4722/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4108/TTr-SGDĐT ngày 08/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm
1. Sao gửi và chỉ đạo các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
2. Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ
THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4722/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||
1 |
Thủ tục xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên(Mã: 1.000729) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo Trung tâm Giáo dục thường xuyên. |
Có |
2 |
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (Mã 2.000011) |
Hoàn thành trước ngày 30/12 hằng năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình. Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
Có |
3 |
Thủ tục xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh (Mã: 1.004435) |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình. Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
Có |
4 |
Thủ tục xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số (Mã: 1.004436) |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình. Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
Có |
II |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh |
|||||
1 |
Thủ tục phê duyệt việc dạy và dọc bằng tiếng nước ngoài (Mã: 1.005143) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Số 187 Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
Không |
- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; - Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/20016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một |
Có |
2 |
Thủ tục cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (Mã: 1.001714) |
Thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5 |
Cơ sở giáo dục công lập; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện; Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
Có |
3 |
Thủ tục hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số ít người (Mã: 1.002982) |
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học |
Cơ sở giáo dục công lập; Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
Có |
4 |
Thủ tục đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên (đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên) (Mã: 1.005144) |
Cấp theo thời
gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/1 năm học đ/v trẻ em mầm non, HSPT, học viên tại
cơ sở GDTX và 10 tháng/ |
Cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập; Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện; Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |