Quyết định 47/2008/QĐ-UBND bổ sung mức thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu | 47/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Vương Bình Thạnh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2008/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một
phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa
đổi khoản 1 Điều 6 Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về
việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01
năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ
sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài
chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực
hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục bổ sung mức thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 và Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT |
CÁC LOẠI DỊCH VỤ |
Loại |
Mức thu (đồng) |
|||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
|||
|
PHẦN C: CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
1 |
Laser chiếu ngoài |
|
|
|
|
10.000 |
2 |
Laser nội mạch |
|
|
|
|
30.000 |
3 |
Laser thẩm mỹ |
|
|
|
|
30.000 |
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
C2.3 |
MẮT |
|
|
|
|
|
1 |
Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục |
|
|
|
|
400.000 |
2 |
Cắt dịch kính đơn thuần |
|
|
|
|
600.000 |
3 |
Phẫu thuật lác thông thường 1 mắt |
|
|
|
|
400.000 |
4 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
|
|
|
|
500.000 |
5 |
Ghép màng ói thai điều trị dính mi cầu, loét giác mạc lâu liền, thủng giác mạc |
|
|
|
|
750.000 |
6 |
Thử sắc giác |
|
|
|
|
20.000 |
C2.5 |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
C2.5.4 |
Răng giả cố định |
|
|
|
|
|
1 |
Một đơn vị sứ kim loại |
|
|
|
|
700.000 |
2 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
|
|
|
|
1.000.000 |
C2.5.5 |
Nắn chỉnh răng |
|
|
|
|
|
1 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
|
|
|
|
3.000.000 |
2 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
|
|
|
|
5.800.000 |
3 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) |
|
|
|
|
7.000.000 |
C2.5.7 |
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
|
|
|
|
1.200.000 |
C2.7 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
I |
MẮT |
|
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể, đặt thủy tinh thể nhân tạo trong bao |
|
A |
|
|
1.000.000 |
2 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser YAG |
|
|
A |
|
300.000 |
3 |
Phá bao thứ phát tái tạo đồng tử bằng Laser YAG |
|
A |
|
|
500.000 |
4 |
Phẫu thuật cắt bè củng mạc qua kính hiển vi |
|
B |
|
|
1.000.000 |
5 |
Cắt bè áp Mitomycin-C |
|
B |
|
|
1.000.000 |
6 |
Mổ vá da điều trị lật mi |
|
|
B |
|
800.000 |
7 |
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt |
|
A |
|
|
1.000.000 |
8 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương |
|
|
B |
|
1.000.000 |
9 |
Lấy mỡ mí dưới một mắt |
|
|
|
X |
600.000 |
10 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
|
A |
|
|
1.500.000 |
11 |
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
|
A |
|
|
1.800.000 |
12 |
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu |
|
A |
|
|
1.000.000 |
13 |
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
|
B |
|
|
800.000 |
14 |
Phẫu thuật Laser tạo mí (1 mắt) |
|
|
X |
|
1.000.000 |
15 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi Dupuy - Dutemps |
|
A |
|
|
1.800.000 |
II |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai |
|
|
|
X |
500.000 |
2 |
Cắt polype hòm nhĩ qua nội soi |
|
|
|
X |
800.000 |
3 |
Phẫu thuật tai xương chủm trong viêm màng não |
|
X |
|
|
1.800.000 |
4 |
Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai |
|
X |
|
|
1.800.000 |
5 |
Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh |
|
X |
|
|
1.800.000 |
6 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
|
X |
|
|
1.500.000 |
7 |
Phẫu thuật cắt Amidan bằng Laser |
|
|
X |
|
1.000.000 |
8 |
Phẫu thuật cắt u lành thanh quản bằng Laser |
|
|
X |
|
1.000.000 |
9 |
Phẫu thuật cắt u hốc mũi - vòm họng - hạ họng |
|
X |
|
|
1.800.000 |
10 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi qua nội soi |
|
|
X |
|
1.000.000 |
11 |
Phẫu thuật nội soi: cắt cuốn mũi giữa; mũi dưới; Conchabulosa 1 bên |
|
X |
|
|
1.000.000 |
12 |
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
|
X |
|
|
1.800.000 |
13 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt |
|
X |
|
|
1.800.000 |
14 |
Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang - ổ mắt |
|
X |
|
|
1.800.000 |
15 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo |
|
X |
|
|
1.800.000 |
16 |
Phẫu thuật chỉnh hình lổ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần |
|
|
X |
|
1.000.000 |
III |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
1 |
Laser nha khoa, Laser phẫu thuật hàm mặt < 0,5 cm |
|
|
|
X |
200.000 |
2 |
Laser nha khoa, Laser phẫu thuật hàm mặt < 1 cm |
|
|
|
X |
300.000 |
3 |
Laser nha khoa, Laser phẫu thuật hàm mặt > 1 cm |
|
|
|
X |
600.000 |
4 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
|
|
A |
|
200.000 |
5 |
Khâu vết thương phần mềm vùng hàm mặt theo phương pháp thẩm mỹ < 3 cm |
|
|
|
X |
200.000 |
6 |
Khâu vết thương phần mềm vùng hàm mặt theo phương pháp thẩm mỹ > 3 cm |
|
|
|
X |
400.000 |
7 |
Phẫu thuật tái tạo nướu 1 răng |
|
|
|
X |
150.000 |
|
THỦ THUẬT |
|
|
|
|
|
I |
MẮT |
|
|
|
|
|
1 |
Đốt lông siêu bằng Laser CO2 |
|
|
|
X |
100.000 |
2 |
Day kẹp hột |
|
|
A |
|
100.000 |
3 |
Chụp hình đáy mắt |
|
|
|
X |
150.000 |
4 |
Đo thị trường tự động máy HRT |
|
|
|
X |
200.000 |
5 |
Soi kính Volk |
|
|
|
X |
50.000 |
6 |
Soi sinh hiển vi |
|
|
|
X |
50.000 |
II |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
1 |
Lấy dị vật mũi qua nội soi |
|
|
X |
|
100.000 |
2 |
Phẫu thuật nội soi tách dính cuốn mũi vách ngăn |
|
|
X |
|
300.000 |
3 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA |
|
|
|
X |
200.000 |
4 |
Soi phế quản chẩn đoán và lấy dị vật |
X |
|
|
|
1.000.000 |
5 |
Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp |
|
X |
|
|
200.000 |
6 |
Trích rạch màng nhĩ qua nội soi |
|
|
|
X |
200.000 |
III |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
1 |
Lấy cao răng và đánh bóng 1 hàm bằng máy siêu âm |
|
|
|
X |
100.000 |
2 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm bằng máy siêu âm |
|
|
|
X |
200.000 |
3 |
Mài chỉnh khớp cắn một vùng |
|
|
|
X |
50.000 |
4 |
Tẩy trắng răng nội nha 01 răng |
|
|
|
X |
200.000 |
5 |
Tẩy trắng răng 2 hàm |
X |
|
|
|
1.300.000 |
IV |
SẢN KHOA |
|
|
|
|
|
1 |
Phá thai nội khoa |
|
|
X |
|
250.000 |
V |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
|
1 |
TCK/APTT |
|
|
|
|
30.000 |
2 |
Axit Uric |
|
|
|
|
30.000 |
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
C3.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
1 |
Thời gian thrombin (TT) |
|
|
|
|
30.000 |
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
C4.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
|
|
|
1 |
Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D) |
|
|
|
|
100.000 |
C4.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
|
C4.2.2 |
Chụp X-quang răng hàm mặt |
|
|
|
|
|
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
|
|
|
|
80.000 |
2 |
Chụp răng kỹ thuật số |
|
|
|
|
20.000 |