Quyết Định 469-KHKT/QĐ năm 1976 Ban hành 16 tiêu chuẩn Nhà nước về vải phin trắng, vải xanh xuất khẩu; phương pháp thử giấy và các tông; tinh dầu hồi; mứt cam; bột mỳ; mỳ sợi; dứa quá tươi; chuối tiêu tươi xuất khẩu và cam quả tươi xuất khẩu của Chủ nhiệm Uỷ Ban Khoa Học và Kỷ Thuật Nhà Nước
Số hiệu | 469-KHKT/QĐ |
Ngày ban hành | 23/12/1976 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/1977 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký | Lê Khắc |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469-KHKT/QĐ |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 1976 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 16 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC.
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.– Nay ban hành 16 (mười sáu) tiêu chuẩn Nhà nước về vải phin trắng, vải xanh xuất khẩu; phương pháp thử giấy và các tông; tinh dầu hồi; mứt cam; bột mỳ; mỳ sợi; dứa quá tươi; chuối tiêu tươi xuất khẩu và cam quả tươi xuất khẩu (danh mục kèm theo)
Điều 2.– Tùy theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực và phạm vi áp dụng, các tiêu chuẩn trên phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan.
|
K.T. CHỦ NHIỆM |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
(ban hành kèm theo quyết định số 469-KHKT/QĐ ngày 23-12-1976)
Số TT |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên gọi của tiêu chuẩn |
Hình thức ban hành |
Ngày có hiệu lực |
Phạm vi áp dụng |
1 |
TCVN 1860 - 76 |
Vải bông. Vải phin trắng xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật |
Chính thức áp dụng |
1- 4-1977 |
Các ngành, các địa phương có liên quan |
2 |
TCVN 1861 - 76 |
Vải bông. Vải xanh xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
3 |
TCVN 1862 - 76 |
Giấy và cáctông. Phương pháp xác định độ dài đứt và độ dãn dài đứt và độ dãn dài tại thời điểm đứt. |
-nt- |
-nt- |
Các ngành, các địa phương phía Bắc có liên quan |
4 |
TCVN 1863 - 76 |
Giấy và cáctông. Phương pháp xác định độ gia nhựa |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
5 |
TCVN 1864 - 76 |
Giấy và cáctông. Phương pháp xác định hàm lượng tro |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
6 |
TCVN 1865 - 76 |
Giấy và cáctông. Phương pháp xác định độ trắng |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
7 |
TCVN 1866 - 76 |
Giấy và cáctông. Phương pháp xác định độ chịu gấp |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
8 |
TCVN 1867 - 76 |
Giấy và cáctông. Phương pháp xác định độ ẩm |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
9 |
TCVN 1868 - 76 |
Giấy và cáctông. Phương pháp xác định độ bụi |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
10 |
TCVN 1869 - 76 |
Tinh dầu hồi. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
11 |
TCVN 1870 - 76 |
Đồ hộp quả. Mứt cam. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
12 |
TCVN 1871 - 76 |
Dứa quả tươi. Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
1-9-1977 |
-nt- |
13 |
TCVN 1872 - 76 |
Chuối tiêu tươi xuất khẩu |
Chính thức áp dụng |
1- 7-1977 |
Các ngành, các địa phương có liên quan |
14 |
TCVN 1873 - 76 |
Cam quả tươi xuất khẩu. |
-nt- |
1-4-1977 |
Các ngành, các địa phương phía Bắc có liên quan |
15 |
TCVN 1874 – 76 |
Bột mỳ. Phương pháp thử |
-nt- |
1-7-1977 |
-nt- |
16 |
TCVN 1875 - 76 |
Mỳ sợi. Phương pháp thử |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
[1] Xem căn cứ của quyết định số 438-KHKT/QĐ trên.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|