Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
Số hiệu | 46/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Hữu Hoài |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2016/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2017 VÀ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2017 - 2020 THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4 phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước như sau:
1. Phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương (chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
2. Nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương (chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và bãi bỏ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ I
PHÂN CẤP NGUỒN THU CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2017 VÀ THỜI KỲ ỔN
ĐỊNH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2017 - 2020 THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của UBND
tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị: (%)
Số thứ tự |
Các khoản thu |
Tổng số |
Chia ra ngân sách các cấp |
|||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||||
Quỹ phát triển đất |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, T.phố |
Ngân sách xã, phường, thị trấn |
|||
I |
NGUỒN THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100% |
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp Nhà nước nộp (cả doanh nghiệp Trung ương và doanh nghiệp địa phương) |
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ các đơn vị hạch toán toàn ngành) |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Lệ phí môn bài |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác của doanh nghiệp địa phương |
100 |
|
100 |
|
|
2 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
100 |
|
100 |
|
|
3 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
4 |
Thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác |
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Các cơ quan, đơn vị cấp huyện thực hiện |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Các xã, phường, thị trấn thực hiện |
100 |
|
|
|
100 |
5 |
Xử phạt an toàn giao thông |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị tỉnh nộp (được hưởng 100% của 30% điều tiết ngân sách tỉnh) |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị huyện nộp (được hưởng 100% của 30% điều tiết ngân sách huyện, thị xã, thành phố) |
100 |
|
|
100 |
|
6 |
Thu từ huy động xây dựng cơ sở hạ tầng (tiền vay) |
100 |
|
100 |
|
|
7 |
Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
8 |
Lệ phí môn bài doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
9 |
Thuế giá trị gia tăng các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã,thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
10 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã,thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
11 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt của doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã,thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Tại xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
13 |
Thuế giá trị gia tăng hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
14 |
Thuế thu nhập cá nhân của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
15 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
16 |
Thuế tài nguyên của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
17 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
18 |
Thu dân đóng góp và đóng góp tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đóng góp cho huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đóng góp cho xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
19 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
- Thu viện trợ của tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thu viện trợ của huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Thu viện trợ của xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
20 |
Thu tiền đền bù |
|
|
|
|
|
|
- Tiền đền bù cho tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Tiền đền bù cho huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Tiền đền bù cho xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
21 |
Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
22 |
Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
23 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh chuyển nguồn |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố chuyển nguồn |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn chuyển nguồn |
100 |
|
|
|
100 |
24 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
25 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
- Thu kết dư ngân sách tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Thu kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Thu kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
26 |
Thu khác ngân sách theo luật định |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
27 |
Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
100 |
|
28 |
Thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa khẩu tỉnh Quảng Bình |
100 |
|
100 |
|
|
29 |
Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (giá đất x 70%) |
100 |
|
100 |
|
|
II |
NGUỒN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp của doanh nghiệp nhà nước |
100 |
|
80 |
|
20 |
2 |
Tiền thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
50 |
50 |
|
3 |
Tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
100 |
10 |
50 |
40 |
|
|
- Trên địa bàn các xã thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
10 |
10 |
|
80 |
|
- Khu vực Trung tâm huyện lỵ huyện Quảng Trạch theo quy hoạch được duyệt |
100 |
|
|
100 |
|
4 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
4.1 |
Các xã chưa hoàn thành xây dựng nông thôn mới thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
10 |
10 |
|
80 |
4.2 |
Các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới thuộc thành phố Đồng Hới |
100 |
10 |
20 |
25 |
45 |
4.3 |
Các xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trước 2016 thuộc huyện, thị xã được hưởng trong 2 năm 2017, 2018 |
100 |
10 |
10 |
|
80 |
4.4 |
Các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới từ 2016 trở đi thuộc huyện, thị xã được hưởng thêm 2 năm sau năm hoàn thành |
100 |
10 |
10 |
|
80 |
4.5 |
Sau 2 năm được hưởng theo tỷ lệ ở điểm 4.3 và 4.4, các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới thuộc huyện, thị xã được hưởng theo tỷ lệ |
100 |
10 |
20 |
10 |
60 |
4.6 |
Khu vực Trung tâm huyện lỵ huyện Quảng Trạch theo quy hoạch được duyệt |
100 |
|
|
100 |
|
4.7 |
Các thị trấn thuộc các huyện |
100 |
10 |
30 |
40 |
20 |
4.8 |
Các phường thuộc thị xã Ba Đồn |
100 |
10 |
20 |
10 |
60 |
4.9 |
Riêng phường Ba Đồn |
100 |
10 |
30 |
40 |
20 |
4.10 |
Các phường thuộc thành phố Đồng Hới |
100 |
10 |
50 |
30 |
10 |
5 |
Phí thu từ hoạt động tham quan Phong Nha - Kẻ Bàng |
100 |
|
75 |
5 |
20 |
6 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý |
100 |
|
20 |
30 |
50 |
|
- Đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý |
100 |
|
|
50 |
50 |
7 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
- Bộ Tài nguyên - Môi trường cấp cho các đơn vị |
100 |
|
100 |
0 |
0 |
|
- UBND tỉnh cấp cho đơn vị thuộc tỉnh do Cục Thuế thu |
100 |
|
20 |
30 |
50 |
|
- UBND tỉnh cấp cho đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
50 |
50 |
8 |
Tiền thu sử dụng khu vực biển |
100 |
|
60 |
40 |
|
|
III/ NGUỒN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
30 |
70 |
2 |
Thuế tài nguyên của doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
50 |
50 |
3 |
Lệ phí môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường thuộc thị xã; xã, thị trấn thuộc huyện; xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
70 |
30 |
4 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất và các tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, thị trấn thuộc huyện; xã, phường thuộc thị xã; xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
70 |
30 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
100 |
|
|
30 |
70 |
PHỤ LỤC SỐ II
PHÂN CẤP NHIỆM VỤ CHI CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2017 VÀ
THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017 - 2020 THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của UBND
tỉnh Quảng Bình)
I. Nhiệm vụ chi của Ngân sách cấp tỉnh
1. Chi đầu tư phát triển:
a) Đầu tư cho các dự án theo các lĩnh vực do tỉnh quản lý;