Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới và 03 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 458/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 17 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đã được công bố tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
1 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai, 10 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Không có |
-Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; -Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai, 10 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Không có |
-Nghị định số 11/2010/NĐ-CP 24/02/2010 của Chính phủ; -Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; |
3 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai, 10 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Không có |
-Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ -Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; |
4 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai, 10 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Không có |
-Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; -Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
T-GLA-282923-TT |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2 |
T-GLA-282925-TT |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
3 |
T-GLA-282924-TT |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |