Quyết định số 457/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ.
Số hiệu | 457/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/02/2012 |
Ngày có hiệu lực | 24/02/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 24 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT của Liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế ngày 31/12/2011 hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 287 /TTr-SYT ngày 16 tháng 2 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế gồm các lĩnh vực: khám, chữa bệnh; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; sức khỏe sinh sản được quy định tại Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Công bố kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
II. LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH |
|
29 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho cá nhân người Việt Nam (trường hợp bị thu hồi); |
30 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động cho cá nhân, tổ chức đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh (trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi tên, quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi họat động chuyên môn) |
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA, PHÁP Y, PHÁP Y TÂM THẦN |
|
12 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định. |
13 |
Giám định khiếu nại |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
II. LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH |
|
1 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho cá nhân người Việt Nam |
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho cá nhân người Việt Nam (trường hợp bị mất; hư hỏng; bị thu hồi đối với Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật) |
5 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
8 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho cá nhân, tổ chức đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh (trường hợp bị mất; bị hư hỏng; bị thu hồi do Giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền) |
10 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm |
11 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
12 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa |
15 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ kính thuốc |
16 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ răng hàm giả |
17 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
18 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
20 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
28 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe |
IV. LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|
1 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền cho cá nhân người Việt Nam |
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền cho cá nhân người Việt Nam (trường hợp bị mất, hư hỏng) |
5 |
Cấp mới Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
8 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền (trường hợp bị mất, hư hỏng) |
VIII. LĨNH VỰC SỨC KHỎE SINH SẢN |
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối nhà hộ sinh |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
II. LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH |
|
2 |
Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện) (đối với trường hợp chuyển địa điểm hành nghề sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) |
3 |
Cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện) |
6 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện) (trường hợp đổi tên cơ sở) |
7 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện) |
9 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với phòng khám chuyên khoa ngoại |
13 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với phòng khám chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ |
14 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề phòng y đối với khám chuyên khoa phụ sản và kế hoạch hóa gia đình |
19 |
Cấp phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo |
21 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với khám chuyên khoa răng hàm mặt |
22 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với khám chuyên khoa tai mũi họng |
23 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với khám chuyên khoa mắt |
24 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu |
25 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với khám chuyên khoa tâm thần |
26 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với khám chuyên khoa ung bướu |
27 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với khám chuyên khoa da liễu |
IV. LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|
2 |
Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền |
3 |
Cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền |
6 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
7 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
9 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề cho người nước ngoài làm việc chuyên môn tại các cơ sở y, y học cổ truyền tư nhân |
10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đối với trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền (Trung tâm y học cổ truyền) |
11 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc |