Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang

Số hiệu 454/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2014
Ngày có hiệu lực 10/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Hồ Việt Hiệp
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-UBND

An Giang, ngày 31 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ CHẾ ĐỘ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trc nghiệm tổ chc các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 90/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 03 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này một số mức chi các kỳ thi, hội thi và chế đcủa ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 04 năm 2014 và thay thế Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 28/12/2006, Quyết định s 604/QĐ-UBND ngày 27/03/2009, Công văn số 1343/UBND-VX ngày 10/05/2011 Công văn số 1425/UBND-VX ngày 16/05/2011, Công văn s1945/UBND-VX ngày 30/06/2011 và Công văn số 1774/VPUBND-VX ngày 11/09/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đc SGiáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT UBND tỉnh (để báo cáo);
- Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- CVP, PCVP (Khối VX);
- Phòng: VHXH, TH;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: HC-TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Việt Hiệp

(Kèm theo Phụ lục)

 

PHỤ LỤC 1

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

ĐVT: 1.000 đng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản bin đề thi)

 

 

Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản bin

 

- Chi cho cán bra đề thi và phản biện đề thi

 

 

 

 

+ Đ trc nghiệm

Người/ngày

150

Tối đa không quá 1.500/bộ đề/môn THPT; 1.800/bđề/môn đối với THPT chuyên

 

+ Đtự luận, tự luận kết hợp với trắc nghim

Người/ngày

250

Tối đa không quá 2.500/bộ đề/môn đối với THPT; 3.000/bđề/môn đối với THPT

 

 

 

 

 

2

Ph cấp trách nhiệm cho Hi đồng ra đề:

 

 

 

 

+ Ch tch

Người/ngày

175

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

140

 

3

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng in sao

 

 

 

 

+ Chủ tch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Ch tch

Người/ngày

130

 

 

+ y viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

105

 

 

+ Phc v, bảo về vòng ngoài

Người/ngày

60

 

4

Tổ chức coi thi:

 

 

 

 

+ Ch tch

Người/ngày

135

 

 

+ Phó Chủ tch

Người/ngày

125

 

 

+ y viên, thư ký/giám thị

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm

Người/ngày

50

 

5

Tổ chức chấm thi, phúc khảo

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ y viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chm thi

Người/ngày

60

 

 

+ Chấm bài (tluận, tự luận kết hợp trc nghim)

Bài

8

 

 

+ Chi cho cán bộ thuộc txử lý bài thi trc nghim

Người/ngày

175

 

 

+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, t phó các tchấm thi

Người/đợt

115

 

 

+ Cán bchấm phúc khảo bài thi

Người/ngày

100

 

6

Thanh tra thi :

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

150

 

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

105

 

 

+ Thanh tra viên đc lập

Người/ngày

125

 

 

PHỤ LỤC 2

MỨC CHI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA VÀ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TIU HỌC, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

* Cấp huyện bằng 70% cấp tnh

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)

 

 

Mi bộ đcó 1 người ra đề, 2 người phản biện

 

- Chi cho cán bra đề thi và phn biện đề thi

 

 

 

 

+ Đtự luận, trắc nghiệm, thực hành

Người/ngày

375

Tối đa không vượt quá 3.500đ/bộ đề/ môn

2

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đ:

 

 

 

 

+ Chtịch

Người/ngày

175

 

 

+ Phó Chủ tch

Người/ngày

140

 

3

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng sao in đề:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chtịch

Người/ngày

130

 

 

+ y viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

105

 

 

+ Phục vụ, Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

60

 

4

Tổ chức coi thi:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

135

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ y viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc

Người/ngày

50

 

5

Tổ chức chấm thi, phúc khảo

 

 

 

 

+ Chtịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ y viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm

Người/ngày

60

 

 

+ Chm bài (Tự luận, nói, thực hành):

 

 

 

 

* HS Giỏi

 

 

 

 

- THPT

Bài

35

 

 

- Tiu học, THCS (70% THPT)

Bài

25

 

 

*Chọn đội tuyển dự thi HSGQG

Bài

45

 

 

+ Chi cho cán bộ thuộc txử lý bài thi trc nghiệm

Người/ngày

175

 

 

+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưng, tổ phó các tchấm thi

Người/đt

115

 

 

+ Cán bộ chm phúc khảo bài thi

Người/ngày

80

 

6

Thanh tra thi

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

+ Trưng đoàn thanh tra

Người/ngày

150

 

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

105

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

125

 

 

PHỤ LỤC 3

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CÁC HỘI THI PHONG TRÀO CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh

[...]