Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang
Số hiệu | 454/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Việt Hiệp |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 31 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ CHẾ ĐỘ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 90/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 03 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này một số mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 04 năm 2014 và thay thế Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 28/12/2006, Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 27/03/2009, Công văn số 1343/UBND-VX ngày 10/05/2011 Công văn số 1425/UBND-VX ngày 16/05/2011, Công văn số 1945/UBND-VX ngày 30/06/2011 và Công văn số 1774/VPUBND-VX ngày 11/09/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Phụ lục)
PHỤ LỤC 1
NỘI
DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện |
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi |
|
|
|
|
+ Đề trắc nghiệm |
Người/ngày |
150 |
Tối đa không quá 1.500/bộ đề/môn THPT; 1.800/bộ đề/môn đối với THPT chuyên |
|
+ Đề tự luận, tự luận kết hợp với trắc nghiệm |
Người/ngày |
250 |
Tối đa không quá 2.500/bộ đề/môn đối với THPT; 3.000/bộ đề/môn đối với THPT |
|
|
|
|
|
2 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
140 |
|
3 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng in sao |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phục vụ, bảo về vòng ngoài |
Người/ngày |
60 |
|
4 |
Tổ chức coi thi: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký/giám thị |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm |
Người/ngày |
50 |
|
5 |
Tổ chức chấm thi, phúc khảo |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Chấm bài (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm) |
Bài |
8 |
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
115 |
|
|
+ Cán bộ chấm phúc khảo bài thi |
Người/ngày |
100 |
|
6 |
Thanh tra thi : |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
125 |
|
PHỤ LỤC 2
MỨC
CHI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA VÀ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TIỂU HỌC, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện |
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi |
|
|
|
|
+ Đề tự luận, trắc nghiệm, thực hành |
Người/ngày |
375 |
Tối đa không vượt quá 3.500đ/bộ đề/ môn |
2 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
140 |
|
3 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng sao in đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phục vụ, Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
60 |
|
4 |
Tổ chức coi thi: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc |
Người/ngày |
50 |
|
5 |
Tổ chức chấm thi, phúc khảo |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Chấm bài (Tự luận, nói, thực hành): |
|
|
|
|
* HS Giỏi |
|
|
|
|
- THPT |
Bài |
35 |
|
|
- Tiểu học, THCS (70% THPT) |
Bài |
25 |
|
|
*Chọn đội tuyển dự thi HSGQG |
Bài |
45 |
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
115 |
|
|
+ Cán bộ chấm phúc khảo bài thi |
Người/ngày |
80 |
|
6 |
Thanh tra thi |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
125 |
|
PHỤ LỤC 3
NỘI
DUNG VÀ MỨC CHI CÁC HỘI THI PHONG TRÀO CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh