ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 443/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT
ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh
vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tiền Giang: 43 thủ tục (cấp tỉnh: 35 thủ tục; cấp huyện: 07
thủ tục; cấp xã: 01 thủ tục), gồm danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ
tục hành chính; quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục
hành chính (đính kèm phụ lục danh mục, nội dung, quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử của từng thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Trách
nhiệm thực hiện
1. Giao Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành
chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo
đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Cập nhật nội dung thủ tục hành
chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên
Cổng dịch vụ công của tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
c) Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
3. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính
lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành: 05 ngày
làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
4. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật
đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh,
Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2886/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Bộ thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (43 thủ tục).
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PVP, TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Diệu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
|
1
|
1.010200.000.00.00.H58
|
Chấp thuận của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền
sử dụng đất nông nghiệp
để thực hiện dự án đầu tư sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.003010.000.00.00.H58
|
Thẩm định nhu cầu
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.002253.000.00.00.H58
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.002040.000.00.00.H58
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.004257.000.00.00.H58
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.001039.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.000964.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.001007.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
9
|
1.004688.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh quyết
định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.004267.000.00.00.H58
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.005398.000.00.00.H58
|
Đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
12
|
2.001938.000.00.00.H58
|
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
13
|
1.004238.000.00.00.H58
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
14
|
1.004227.000.00.00.H58
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
1.004221.000.00.00.H58
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
16
|
1.004203.000.00.00.H58
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
17
|
1.004199.000.00.00.H58
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
18
|
1.004193.000.00.00.H58
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
19
|
1.004177.000.00.00.H58
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
20
|
1.011616.000.00.00.H58
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
21
|
2.000983.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
22
|
1.002255.000.00.00.H58
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
23
|
2.000976.000.00.00.H58
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
24
|
1.002273.000.00.00.H58
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động
sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
25
|
1.002993.000.00.00.H58
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
26
|
2.000889.000.00.00.H58
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
27
|
1.001991.000.00.00.H58
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
28
|
2.000880.000.00.00.H58
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; chuyển đổi công ty;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
29
|
1.001134.000.00.00.H58
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
30
|
1.005194.000.00.00.H58
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
31
|
1.001045.000.00.00.H58
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
32
|
1.001009.000.00.00.H58
|
Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
33
|
1.001990.000.00.00.H58
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
34
|
1.004206.000.00.00.H58
|
Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
35
|
1.004217.000.00.00.H58
|
Gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.005187.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.005367.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.000798.000.00.00.H58
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
2.001234.000.00.00.H58
|
Thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000381.000.00.00.H58
|
Giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.003572.000.00.00.H58
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi
thửa” (đồng loạt)
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
2.000395.000.00.00.H58
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
|
1
|
1.003554.000.00.00.H58
|
Hòa giải tranh chấp
đất đai
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|