Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 441/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Trần Hồng Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 58/TTr-SNV ngày 15/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 12/4/2016, trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 441/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC bị bãi bỏ |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
I. |
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
|
1. |
T-CMU-286383-TT |
Thủ tục: Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2. |
T-CMU-286385-TT |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3. |
T-CMU-286386-TT |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
4. |
T-CMU-286391-TT |
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
5. |
T-CMU-286394-TT |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6. |
T-CMU-286397-TT |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
7. |
T-CMU-286401-TT |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8. |
T-CMU-286405-TT |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
9. |
T-CMU-286407-TT |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 441/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; Chức sắc, chức việc, nhà tu hành; Cơ sở tín ngưỡng nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, sau đây viết tắt là “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện”. 2. Hoặc nộp trực tuyến đến Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian nộp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
|||||
1 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội (Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016); - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ). |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
3 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
5 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
6 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
7 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
8 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|