Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu | 4409/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4409/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT QUY HOẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật Quy hoạch;
Căn cứ văn bản số 9281/BKHĐT-TCT ngày 27/12/2018 của Tổ công tác thi hành Luật Quy hoạch - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 546/TTr-SKH ngày 28/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh đã phê duyệt theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch: 13 danh mục quy hoạch.
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo quyết định)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC QUY
HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ BÃI BỎ THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY
HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 4409/QĐ-UBND
ngày 31/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên quy hoạch |
Thời kỳ quy hoạch |
Quyết định phê duyệt quy hoạch |
Cấp phê duyệt quy hoạch |
Cơ quan quản lý quy hoạch |
1 |
Quy hoạch tổng thể vùng và khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Lào Cai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2016-2020, định hướng 2030 |
Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2 |
Quy hoạch chế biến nông, lâm sản tỉnh Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
2016-2020, tầm nhìn 2030 |
Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
3 |
Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
2014-2020, tầm nhìn 2030 |
Quyết định số 2559/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
4 |
Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
2013-2020, định hướng 2030 |
Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 10/9/2014; Quyết định số 4756/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
5 |
Quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung tỉnh Lào Cai giai đoạn 2013-2020 và định hướng đến năm 2025 |
2013-2020, định hướng 2030 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 26/4/2013; Quyết định số 3503/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
6 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lào Cai đến năm 2020 |
Đến năm 2020 |
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7 |
Quy hoạch Cánh đồng lớn tỉnh Lào Cai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
2016-2020, định hướng 2030 |
Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
8 |
Quy hoạch phát triển dược liệu tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
2016-2020, tầm nhìn 2030 |
Quyết định số 4478/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
9 |
Quy hoạch vùng trồng cây quế và hệ thống các cơ sở chế biến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2015-2025 |
2015-2025 |
Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
10 |
Quy hoạch bổ sung vùng phát triển cao su tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2010-2020 |
2010-2020 |
Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 17/4/2012; Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
11 |
Quy hoạch vùng sản xuất hạt giống lúa bố mẹ và vùng sản xuất hạt giống lúa lai tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2020 |
2011-2020 |
Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
12 |
Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
13 |
Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
Đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 |
Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|