Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 438/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Thiên Định |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 438/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 138/TTr-SNNPTNT ngày 06 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả |
Phòng Trồng trọt |
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng |
04 giờ |
(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo. |
Phòng Trồng trọt |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết. |
88 giờ |
(5) Trình phê duyệt |
Phòng Trồng trọt |
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng. |
02 giờ |
(6) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. |
Không quy định giờ |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả |
Phòng Trồng trọt |
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng |
04 giờ |
(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo. |
Phòng Trồng trọt |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết. |
- 24 giờ (Đối với HS do mất hoặc hư hỏng) - 88 giờ (Đối với HS có thay đổi địa điểm buôn bán) |
(5) Trình phê duyệt |
Phòng Trồng trọt |
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng. |
02 giờ |
(6) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. |
Không quy định giờ |
3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả |
Phòng Trồng trọt |
Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng |
04 giờ |
(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo. |
Phòng Trồng trọt |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết. |
24 giờ |
(5) Trình phê duyệt |
Phòng Trồng trọt |
Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng. |
02 giờ |
(6) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định. |
Không quy định giờ |