Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội; danh mục 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 431/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 431/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VÊ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI; DANH MỤC 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 307/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội; lao động việc làm; bãi bỏ danh mục 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TUC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
05 ngày làm việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo địa chỉ: Số 73, đường 30/4, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
05 ngày làm việc |
Không |
||
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
Không |
||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
Không |
||
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
Không |
||
6 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào vào cơ sở trợ giúp xã hội |
32 ngày làm việc |
UBND cấp xã nơi cư trú; cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Không |
|
7 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
10 ngày làm việc. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
|
8 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Theo thỏa thuận. |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Theo quy định |
|
9 |
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp tỉnh |
07 ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Không |
|
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
|||||
10 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 73, đường 30 tháng 4, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
Không |
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
|
11 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Tối đa 02 tháng đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. |
Không |
||
12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
03 ngày làm việc |
Không |
Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ -CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
|
13 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
600.000 đồng/01 giấy phép |
||
14 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc |
450.000 đồng/01 giấy phép |
||
15 |
Thu hồi giấy phép lao động |
20 ngày làm việc |
Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
|
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
Nghị định số 103/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
3 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập |
|
4 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
|
5 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
|
6 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội |
|
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
||
7 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Nghị định 11/2016/ NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; Thông tư 40/2016/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/ 2016/NĐ-CP Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
8 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
|
9 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
10 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
11 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
12 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |