Quyết định 43/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
Số hiệu | 43/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2016/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 24 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 172, 173 và 175/HĐND-KTNS ngày 15/8/2016);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các Tờ trình số 510, 511/TTr-STNMT ngày 29/7/2016 và số 530/TTr-STNMT ngày 03/8/2016); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại các Báo cáo số 139/BC-STP ngày 14/7/2016 và số 147/BC-STP ngày 28/7/2016).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh; như sau:
1. Điều chỉnh giá đất đường Lê Lợi, thị xã Sông Cầu:
- Giá đất đường Lê Lợi, thị xã Sông Cầu trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014:
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
8 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
8.1 |
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp dự án Khu A & B |
2.000 |
1.500 |
900 |
540 |
8.2 |
Đoạn còn lại |
700 |
420 |
250 |
150 |
- Nay điều chỉnh, bổ sung như sau:
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
8 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
8.1 |
Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu |
3.500 |
2.600 |
1.500 |
900 |
8.2 |
Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng |
2.000 |
1.500 |
900 |
540 |
8.3 |
Đoạn còn lại |
700 |
420 |
250 |
150 |
2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất Dự án Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu:
- Giá đất của Dự án Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014:
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
38 |
Dự án khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là phường Xuân Phú sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
38.1 |
Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9: Các lô tiếp giáp đường rộng 25m |
4.500 |
|
|
|
38.2 |
Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8 : các lô tiếp giáp đường rộng 20m |
3.000 |
|
|
|
38.3 |
Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9: các lô tiếp giáp đường rộng 16m |
1.200 |
|
|
|
38.4 |
Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10 : các lô tiếp giáp đường rộng 10m |
2.000 |
|
|
|
- Nay điều chỉnh, bổ sung như sau:
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
38 |
Dự án Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) |
|
|
|
|
38.1 |
Các lô tiếp giáp đường rộng 26,5m |
5.500 |
|
|
|
38.2 |
Các lô tiếp giáp đường rộng 25 mét |
4.500 |
|
|
|
38.3 |
Các lô tiếp giáp đường rộng 20 mét |
3.000 |
|
|
|
38.4 |
Các lô tiếp giáp đường rộng 16 mét |
2.000 |
|
|
|
38.5 |
Các lô tiếp giáp đường rộng 14 mét |
1.800 |
|
|
|
38.6 |
Các lô tiếp giáp đường rộng 12 mét |
1.400 |
|
|
|
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 đoạn qua địa phận xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019), như sau:
1. Điều chỉnh giá đất trong Bảng giá các loại đất 5 năm (2015-2019) tại Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 (điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014).
- Giá đất tại Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015:
Số TT |
Tên xã, đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
Huyện Tây Hòa |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
1 |
Xã Hòa Tân Tây |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường mới từ nhà hàng Dạ Thảo 3 đến đường bê tông từ cầu ga Gò Mầm đi cầu Suối (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
420 |
240 |
100 |
70 |
- Nay điều chỉnh thành:
Số TT |
Tên xã, đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
Huyện Tây Hòa |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
1 |
Xã Hòa Tân Tây |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Gò Mầm mới đến Nhà hàng Dạ Thảo 3 (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |