Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 02 sửa đổi, bổ sung và 19 bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai

Số hiệu 413/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/03/2019
Ngày có hiệu lực 20/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Võ Ngọc Thành
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 413/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 20 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 19/TTr-SLĐTBXH ngày 14/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số: 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018; 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018; 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục I, II kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 19 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục III kèm theo).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các/tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Ch
ính ph;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SLAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

01

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Bàn s3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

02

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Bàn s3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

03

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Bàn s3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

04

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

05 - 10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Bàn s3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

Lĩnh vực An toàn v sinh lao đng

01

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiên thuấn luyện an toàn, vệ sinh lao đng hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

25 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Bàn số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

1.200.000 đồng (theo quy định tại Thông tư 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài Chính)

- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ.

02

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

- Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc.

- Đối với trường hợp cấp lại do bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai)

- Trường hợp gia hạn GCN đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ: 1.200.000 đồng.

- Trường hợp sửa đổi, bổ sung GCN đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ: 500.000 đồng.

- Trường hợp cấp lại GCN đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ trong trường hợp bị hỏng, mất: Không.

- Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong GCN đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ: Không.

- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Đa điểm thực hiện

Tên VBQPPL quy định một số nội dung đi, bổ sung, thay thế

01

BLĐ-TBVXH-GLA-286372

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Bàn số 3- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP 08/10/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH 13/12/2018 của Bộ Lao động- Thương binh Xã hội

02

BLĐ-TBVXH-GLA-286374

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Bàn số 3- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP 08/10/2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH 13/12/2018 của Bộ Lao động- Thương binh Xã hội

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 413/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

TT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động

01

BLĐ-TBVXH-GLA-286288

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đi với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).

02

T-GLA-285883-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).

03

BLĐ-TBVXH-GLA-286289

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).

04

T-GLA-258882-TT

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).

05

BLĐ-TBVXH-GLA-286290

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).

06

BLĐ-TBVXH-GLA-286291

Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).

07

T-GLA-283777-TT

Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở

08

T-GLA-283785-TT

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

09

T-GLA-283779-TT

Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc

10

BLĐ-TBVXH-GLA-286344

Khai báo tai nạn lao động

11

BLĐ-TBVXH-GLA-286345

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở

12

BLĐ-TBVXH-GLA-286346

Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài

13

BLĐ-TBVXH-GLA-286347

Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động

14

BLĐ-TBVXH-GLA-286348

Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn sinh lao động nghiêm trọng

15

BLĐ-TBVXH-GLA-286349

Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động

16

T-GLA-285010-TT

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

17

T-GLA-285008-TT

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

18

T-GLA-285004-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

19

T-GLA-285009-TT

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

[...]