Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2011 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 404/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Mai Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 31 tháng 3 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên môi trường;
Xét Tờ trình số 155/TT-STC ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Sở Tài chính về việc giá tính thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam như sau:
STT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Ghi chú |
1 |
Đá sản xuất xi măng. |
đ/m3 |
35.000 |
|
2 |
Đá vật liệu xây dựng. |
đ/m3 |
35.000 |
|
3 |
Đất sét sản xuất xi măng. |
đ/m3 |
30.000 |
|
4 |
Đất làm gạch, ngói nung; cát vật liệu xây dựng. |
đ/m3 |
25.000 |
|
5 |
Đất, đá, cát để san lấp. |
đ/m3 |
20.000 |
|
6 |
Nước thiên nhiên. |
đ/m3 |
2.000 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Giao Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị có liên quan thi hành Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Cục thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước Hà Nam, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH |