Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 404/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN&PTNT ngày 28 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 03 (Ba) thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Trồng trọt: 01 thủ tục;
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: 02 thủ tục.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Thực hiện niêm yết, công khai và tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên các phương tiện truyền thông, thông tin đại chúng.
b) Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian được phê duyệt tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
c) Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ
BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Thời gian cắt giảm |
Tỷ lệ cắt giảm |
|
Theo quy định |
Sau khi cắt giảm |
|||||
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|||||
1 |
1.008003.000.00.00.H61 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
25 ngày làm việc (Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) |
23 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
8% |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|||||
1 |
2.001827.000.00.00.H61 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (thuộc phạm vi cấp phép của Sở - Chi cục Kiểm lâm và Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản; Chi cục Chăn nuôi thú y và Thủy sản giải quyết) |
15 ngày |
12 ngày |
03 ngày |
20% |
2 |
1.004815.000.00.00.H61 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES (Chi cục Kiểm lâm và Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản giải quyết, trừ trường hợp cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật hoang dã thuộc phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở) |
30 ngày làm việc (Trường hợp kiểm tra thực tế) |
27 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
10% |