Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 404/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1580/SNNPTNT ngày 30/5/2017 về việc phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1504/STC-QLGCS ngày 29/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, gồm các loài cây:
STT |
|
STT |
|
1 |
Dầu rái |
10 |
Quế |
2 |
Sao đen |
11 |
Mây nước |
3 |
Lim xanh |
12 |
Mây nếp |
4 |
Xà cừ |
13 |
Keo lá tràm (hạt) |
5 |
Muồng đen |
14 |
Keo tai tượng (hạt) |
6 |
Chò chỉ |
15 |
Keo lai (hom) |
7 |
Huỷnh |
16 |
Phi lao (hạt) |
8 |
Trám trắng |
17 |
Phi lao (hom) |
9 |
Xoan ta |
|
|
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm cơ sở cho các chủ đầu tư xây dựng dự toán, thanh quyết toán vốn đầu tư trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY
GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
Loài cây |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn |
Đơn giá cho 01 cây (đồng) |
|||
Kích thước bầu (cm) |
Thời gian gieo tạo (tháng) |
Đường kính (D00: cm) |
Chiều cao (HVN: cm) |
|||
1 |
Dầu rái |
13x18 |
5-6 |
>0,3 |
25-30 |
3.842 |
2 |
Dầu rái |
13x18 |
17-18 |
>0,5 |
60-70 |
6.731 |
3 |
Sao đen |
13x18 |
16-18 |
0,5-0,7 |
50-70 |
5.644 |
4 |
Sao đen |
13x18 |
28-30 |
0,8-1 |
90-100 |
8.534 |
5 |
Lim xanh |
13x18 |
5-6 |
>0,3 |
25-30 |
3.957 |
6 |
Lim xanh |
13x18 |
17-18 |
0,8-1 |
70-80 |
6.846 |
7 |
Xà cừ |
13x18 |
6-8 |
>0,3 |
30-40 |
3.998 |
8 |
Xà cừ |
13x18 |
18-20 |
>0,5 |
90-100 |
6.968 |
9 |
Muồng đen |
13x18 |
5-6 |
>0,3 |
25-30 |
2.673 |
10 |
Chò chỉ |
13x18 |
12-14 |
0,5-0,6 |
60-80 |
5.732 |
11 |
Huỷnh |
13x18 |
9-10 |
>0,3 |
30-35 |
4.773 |
12 |
Trám trắng |
13x18 |
9-10 |
>0,4 |
>50 |
4.773 |
13 |
Xoan ta |
13x18 |
5-6 |
0,4-0,5 |
40-50 |
3.676 |
14 |
Quế |
8x14 |
8-10 |
0,25-0,3 |
20-25 |
2.552 |
15 |
Mây nước |
13x18 |
6-8 |
Đạt số lá: 6 - 8 |
25-40 |
3.187 |
16 |
Mây nước |
13x18 |
18-19 |
Đạt số lá: 8-10 |
40-60 |
4.422 |
17 |
Mây nếp |
13x18 |
16-17 |
Đạt số lá: 8-10 |
30-50 |
4.173 |
18 |
Keo lá tràm (hạt) |
8x14 |
3-4 |
0,25-0,3 |
25 - 30 |
1.263 |
19 |
Keo tai tượng (hạt) |
8x14 |
3-4 |
0,25-0,3 |
25-30 |
1.274 |
20 |
Keo lai (hom) |
8x14 |
3-4 |
0,25-0,3 |
25-30 |
1.601 |
21 |
Phi lao (hạt) |
8x14 |
6-8 |
>0,35 |
50-70 |
1.498 |
22 |
Phi lao (hạt) |
13x18 |
18-20 |
0,7-0,8 |
90-100 |
6.481 |
23 |
Phi lao (hom) |
8x14 |
7-8 |
>0,35 |
>35 |
2.115 |