Quyết định 40/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 40/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2007 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hoàng Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2007/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 3 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về
phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp và Thông tư số 89/2003/TT-BNV
ngày 24 tháng 12 năm 2003 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện về phân cấp quản lý
biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước;
Thực hiện Nghị quyết số 71/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân thành phố về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2007 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 85/TTr-SNV ngày 26 tháng 01
năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2007 cho các sở - ngành thành phố và Ủy ban nhân dân các quận - huyện theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện phân bổ ngay chỉ tiêu biên chế cho các đơn vị trực thuộc, phù hợp với nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị thực hiện sắp xếp biên chế, tuyển dụng cán bộ, công chức và cấp phát quỹ tiền lương, đảm bảo sử dụng chặt chẽ chỉ tiêu biên chế được giao theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG
HỢP BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2007
(Kèm theo Quyết
định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành
phố)
Biên chế |
Chỉ tiêu giao năm 2007 |
Thực hiện đến 15/6/2006 |
Kế hoạch biên chế năm 2007 |
Tăng giảm so với 2006 |
Ghi chú |
A |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
4 |
Tổng biên chế HCSN (SN+QH) |
102.394 |
87.735 |
104.416 |
2.022 |
=I+II |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Quản lý Hành chính Nhà nước |
8.853 |
7.417 |
9.181 |
328 |
|
+ Cộng biên chế Sự nghiệp |
93.541 |
80.318 |
95.235 |
1.694 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
60.583 |
52.478 |
60.874 |
291 |
|
Sự nghiệp y tế |
24.365 |
21.358 |
25.560 |
1.195 |
|
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
302 |
233 |
334 |
32 |
|
Sự nghiệp VHTT - TDTT |
1.942 |
1.604 |
2.060 |
118 |
|
Sự nghiệp khác |
6.349 |
4.645 |
6.407 |
58 |
|
I. Cộng khối sở ngành |
37.732 |
31.901 |
39.049 |
1.317 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Quản lý Hành chính Nhà nước |
4.438 |
3.635 |
4.636 |
198 |
|
+ Cộng biên chế Sự nghiệp |
33.294 |
28.266 |
34.413 |
1.119 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
8.883 |
7.727 |
8.975 |
92 |
|
Sự nghiệp y tế |
17.424 |
15.562 |
18.306 |
882 |
|
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
302 |
233 |
334 |
32 |
|
Sự nghiệp VHTT - TDTT |
1.942 |
1.604 |
2.060 |
118 |
|
Sự nghiệp khác |
4.743 |
3.140 |
4.738 |
-5 |
|
II. Cộng khối quận - huyện |
64.662 |
55.834 |
65.367 |
705 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Quản lý Hành chính Nhà nước |
4.415 |
3.782 |
4.545 |
130 |
|
+ Cộng biên chế Sự nghiệp |
60.247 |
52.052 |
60.822 |
575 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
51.700 |
44.751 |
51.899 |
199 |
|
Sự nghiệp y tế |
6.941 |
5.796 |
7.254 |
313 |
|
Sự nghiệp khác |
1.606 |
1.505 |
1.669 |
63 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|