Quyết định 3947/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về dao phay do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3947/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Văn Tùng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3947/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 14 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 11986-1:2017 ISO 3338-1:1996 |
Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn |
2. |
TCVN 11986-2:2017 ISO 3338-2:2013 |
Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát |
3. |
TCVN 11986-3:2017 ISO 3338-3:1996 |
Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren |
4. |
TCVN 11987:2017 ISO 3936:1993 |
Ống nối thu dẫn động bằng vấu có độ côn ngoài và trong 7/24 - Kích thước |
5. |
TCVN 11988-1:2017 ISO 3937-1:2008 |
Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 1: Kích thước côn Morse |
6. |
TCVN 11988-2:2017 ISO 3937-2:2008 |
Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 2: Kích thước côn 7/24 |
7. |
TCVN 11988-3:2017 ISO 3937-3:2008 |
Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc |
8. |
TCVN 11989:2017 ISO 5413:1993 |
Máy công cụ - Dẫn động cưỡng bức côn Morse |
9. |
TCVN 11990-1:2017 ISO 5414-1:2002 |
Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao |
10. |
TCVN 11990-2:2017 ISO 5414-2:2002 |
Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu |
11. |
TCVN 11991:2017 ISO 5415:2007 |
Ống nối thu có côn ngoài 7/24 và côn Morse trong với vít gắn liền |
12. |
TCVN 11992-1:2017 ISO 7388-1:2007 |
Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF |
13. |
TCVN 11992-2:2017 ISO 7388-2:2007 |
Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 2: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng J, JD và JF |
14. |
TCVN 11992-3:2017 ISO 7388-3:2016 |
Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 3: Nút hãm dạng AD, AF, UD, UF, JD và JF |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |