Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 394/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/07/2021
Ngày có hiệu lực 23/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 394/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 23 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 85/TTr-SVHTTDL ngày 15 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 145 Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Phụ lục danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2.

1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết đinh này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Viễn thông Kon Tum (t/h);
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Phần A:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã thủ tục hành chính

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

THỦ TỤC LIÊN THÔNG

 

1

1.003793.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

2

2.001591.000.00.00.H34

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

3

1.003646.000.00.00.H34

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

4

1.003835.000.00.00.H34

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

5

1.001809.000.00.00.H34

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

6

1.001755.000.00.00.H34

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

7

1.001738.000.00.00.H34

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

8

1.001704.000.00.00.H34

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

9

1.001671.000.00.00.H34

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

10

1.009397.000.00.00.H34

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

11

1.009398.000.00.00.H34

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

12

1.009399.000.00.00.H34

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

13

1.004639.000.00.00.H34

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

14

1.004666.000.00.00.H34

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

15

1.004662.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

16

1.008895.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

17

1.008896.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

18

1.008897.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

19

1.003676.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

20

1.003654.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

21

1.004659.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

22

1.005441.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

23

1.003226.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

24

1.003185.000.00.00.H34

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

25

1.003140.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

26

1.003103.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

27

1.001874.000.00.00.H34

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

28

1.002022.000.00.00.H34

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

29

1.002013.000.00.00.H34

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

30

1.001782.000.00.00.H34

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

31

1.004528.000.00.00.H34

Thủ tục: Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

32

1.003490.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Ủy ban nhân dân tỉnh.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

33

2.001631.000.00.00.H34

Thu tục Đăng ký di vật, cổ vật, bao vật quốc gia

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

34

1.003838.000.00.00.H34

Thu tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

35

2.001613.000.00.00.H34

Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36

1.003738.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

1.001106.000.00.00.H34

Thu tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38

1.001123.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39

1.001822.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

40

1.002003.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

1.003901.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

2.001641.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

1.003035.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

1.003017.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

45

1.001833.000.00.00.H34

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46

1.001778.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47

1.001229.000.00.00.H34

Thủ tục Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48

1.001211.000.00.00.H34

Thủ tục Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

49

1.001191.000.00.00.H34

Thủ tục Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

50

1.001182.000.00.00.H34

Thủ tục Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

51

1.001147.000.00.00.H34

Thủ tục Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

52

1.009403.000.00.00.H34

Thủ tục Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

53

1.001029.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54

1.001008.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

55

1.000963.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

56

1.000922.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

57

1.004650.000.00.00.H34

Thủ tục Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

58

1.004645.000.00.00.H34

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59

1.003784.000.00.00.H34

Thủ tục: Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60

1.003743.000.00.00.H34

Thủ tục: Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

61

2.001496.000.00.00.H34

Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

62

1.003608.000.00.00.H34

Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

63

1.003560.000.00.00.H34

Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

64

1.004723.000.00.00.H34

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

65

1.000454.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

66

1.003140.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

67

1.000379.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

68

1.000104.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

69

2.000022.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

70

1.003310.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

71

1.002445.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

72

1.002396.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

73

1.003441.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

74

1.000983.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

75

1.000953.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

76

1.000936.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

77

1.000920.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

78

1.001195.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

79

1.000904.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

80

100883.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

81

1.000863.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

82

1.000847.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

83

1.000830.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

84

1.000814.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

85

1.000644.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

86

1.000842.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

87

1.005163.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitnes

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

88

2.002188.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

89

1.000594.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

90

1.000560.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

91

1.000544.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

92

1.000518.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

93

1.000501.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

944

1.000485.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

95

1.001801.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

96

1.001500.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

97

1.005162.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

98

1.001517.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

99

1.001527.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

1.001056.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

101

2.001628.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

102

2.001616.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

103

2.001622.000.00.00.H34

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

104

2.001611.000.00.00.H34

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

105

2.001589.000.00.00.H34

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

106

1.003742.000.00.00.H34

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

107

1.001837.000.00.00.H34

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

108

1.001440.000.00.00.H34

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

109

1.004605.000.00.00.H34

hủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

110

1.003717.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

111

1.003240.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

112

1.003275.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

113

1.005161.000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

114

1.003002.000.00.00.H34

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

115

1.004628.000.00.00.H34

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

116

1.004623.000.00.00.H34

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

117

1.001432.000.00.00.H34

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

118

1.004614.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

119

1.004551.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

120

1.004503.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

120

1.001455.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

122

1.004580.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

123

1.004572.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

124

1.004594.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

125

1.008027.000.00.00.H34

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

126

1.008028.000.00.00.H34

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

127

1.008029.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

1.008898.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

1.008899.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

1.008900.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

4

1.004648.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

5

1.004646.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

6

1.004644.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

7

1.004634.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

8

1.004622.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

9

2.000440.000.00.00.H34

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

10

1.000933.000.00.00.H34

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

11

1.003645.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

12

1.003635.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

13

1.003243.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

14

1.003185.000.00.00.H34

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

1.003140.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

16

1.003103.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

17

1.001874.000.00.00.H34

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

18

1.003226.000.00.00.H34

Thu tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổng cộng: 145 TTHC (trong đó, cấp tỉnh: 127 TTHC; cấp huyện: 18 TTHC).