Quyết định 380/QĐ-BYT năm 2020 về danh mục 36 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 03 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 380/QĐ-BYT
Ngày ban hành 12/02/2020
Ngày có hiệu lực 12/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Minh Tuấn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 380/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 36 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 03

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán in vitro - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 36 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 03.

Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán in vitro. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-20 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c BT BCS Đảng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ




Nguyễn Minh Tuấn

 

DANH MỤC

36 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN VITRO CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 03
(Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ-BYT, ngày 12/02/2020)

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories SA (Địa chỉ: Neuhofstrasse 23, CH-6341 Baar, Switzerland)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

ARCHITECT Anti­ HBc IgM Reagent Kit (định tính kháng thể IgM kháng kháng nguyên lõi virus viêm gan B (anti-HBc IgM) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Huyết thanh dê (0,0861%), Kháng thể kháng IgM người tinh khiết (0,0090%),

HBcAg pHBc 101/HS36 (0,4µg /mL)

Dạng lỏng

14 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, hộp 400 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-768-20

2

ARCHITECT HAVAb IgM Reagent Kit

(định tính kháng thể IgM kháng virus viêm gan A (IgM anti-HAV) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Kháng thể IgG đơn dòng từ chuột kháng virus viêm gan A (Xấp xỉ 0,0003%), Kháng nguyên virus viêm gan A (Xấp xỉ 0,13%), Kháng thể kháng IgM người tinh khiết (Nồng độ tối thiểu: 0,05 µg/mL)

Dạng lỏng

11 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, hộp 400 xét nghiệm

SPCĐ-TTB- 769-20

3

ARCHITECT HBeAg Quantitative Calibrators

(hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i và sử dụng với Bộ thuốc thử ARCHITECT HBeAg để định lượng kháng nguyên e (kháng nguyên vỏ) của virus viêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tương người)

Nồng độ kháng nguyên vỏ virus viêm gan B (HBeAg); 0,00 lU/mL; 0,70 IU/mL; 1,50 IU/mL; 10,00 IU/mL; 150,00 IU/mL; 700,00 IU/mL,

Dạng lỏng

10 tháng

TCCS

6 chai x 4 mL

SPCĐ-TTB-770-20

4

ARCHITECT HBeAg Quantitative Controls (ước tính độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch phân tích hệ thống của hệ thống ARCHITECT i khi thực hiện xét nghiệm định lượng kháng nguyên e của virus viêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tương người)

 

Mẫu chứng nồng độ
thấp (control L): Nồng
độ kháng nguyên vỏ
virus viêm gan B
(HBeAg): 1,3 IU/mL
(khoảng dao động nồng độ: 0,78 -1,82
IU/mL). Mẫu chứng
nồng độ trung bình
(control M): Nồng độ
HBeAg: 100,00 IU/mL (khoảng dao động nồng độ: 60,00 -140,00 IU/mL). Mẫu chứng nồng độ cao (control H): HBeAg: 480,00 IU/mL (khoảng dao động nồng độ: 288,00
-672,00 IU/mL).

Dạng
lỏng

 

10
tháng

 

TCCS

3 chai x 8
mL

 

SPCĐ-TTB-771-20

 

1.2 Nhà sản xuất: Abbott Ireland Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park, Sligo, Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

ARCHITECT HBsAg Qualitative II Reagent Kit

(định tính kháng

nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBsAg) trong mẫu huyết thanh và huyết tương người, gồm cả mẫu tử thi (không còn nhịp tim).

Kháng thể H166 (240 mg/L), Kháng thể H53 (240 mg/L), Kháng kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B từ dê gắn acridinium (0,25 mg/L), H35 F(ab’)2 kháng kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B gan acridinium (0,1 mg/L)

Dạng lỏng

11 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, hộp 500 xét nghiệm, hộp 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-772-20

1.3 Nhà sản xuất: Abbott Ireland Diagnostics Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford, Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

ARCHITECT 25-OH Vitamin D Reagent Kit

(định lượng 25-hydroxyvitamin D (25- OH vitamin D) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể vitamin D đơn dòng từ thỏ (Nồng độ tối thiểu: 0,04 % rắn), Vitamin D cộng hợp gắn acridinium (Nồng độ tối thiểu: 12 ng/mL)

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, hộp 500 xét nghiệm, hộp 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-773-20

7

ARCHITECT Progesterone Reagent Kit

(định lượng progesterone trong huyết thanh và huyết tương người)

 

Phức hợp kháng thể
fluorescein từ chuột,
kháng thể đơn dòng
(85.0 mg/L), Kháng
thể kháng
progesterone (1.3
mg/mg)

Dạng lỏng

9 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, hộp 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-774-20

1.4 Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO.,LTD (Địa chỉ: Kagamida Factory, 1359-1 Kagamida, Kigoshi, Gosen-shi, Niigata, 959-1695 Japan) cho Công ty Abbott GmbH & Co., KG (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2. 65205 Wiesbaden, Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính-hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

ARCHITECT HCV Ag Calibrators

(Hiệu chuẩn cho hệ thống ARCHITECT i khi thực hiện xét nghiệm định lượng kháng nguyên lõi virus viêm gan C trong huyết thanh và huyết tương người)

HCV Ag tái tổ hợp: 0.00 fmol/L; 10,00 fmol/L; 80,00 fmol/L; 600,00 fmol/L; 4.500,00 fmol/L; 20.000,00 fmol/L)

Dạng lỏng

11 tháng

TCCS

6 chai x 4 mL

SPCĐ-TTB-775-20

9

ARCHITECT HCV Ag Controls

(kiểm tra độ xác thực và độ chính xác của hệ thống ARCHITECT i khi thực hiện xét nghiệm định lượng kháng nguyên lõi virus viêm gan C trong huyết thanh và huyết tương người)

Mẫu chứng âm: HCV Ag tái tổ hợp (0,00 fmol/L) - khoảng dao động nồng độ (0,00 - 2,99 fmol/L). Mẫu chứng dương 1: HCV Ag tái tổ hợp (50,00 fmol/L) - khoảng dao động nồng độ (35,00 - 65,00 fmol/L). Mẫu chứng dương 2: HCV Ag tái tổ hợp (300,00 fmol/L) - khoảng dao động nồng độ (210,00 - 390,00 fmol/L).

Dạng lỏng

11 tháng

TCCS

3 chai x 8 mL

SPCĐ-TTB-776-20

[...]