Quyết định 38/2010/QĐ-UBND về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 38/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Đỗ Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2010/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
BAN HÀNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá
X ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày
25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị
định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 15/12/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi
hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác
định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày
08/01/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính Hướng dẫn xây
dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày
26/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh, bổ sung
giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 255/Tr-TNMT ngày
24/11/2010 về việc đề nghị ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố,
phân vị trí đất và giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
a) Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất (chi tiết có các biểu kèm theo):
- Biểu số 01/GĐ-CHN: Bảng giá đất trồng cây hàng năm;
- Biểu số 02/GĐ-CLN: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Biểu số 03/GĐ-RSX: Bảng giá đất trồng rừng sản xuất;
- Biểu số 04/GĐ-NTS: Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản;
b) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
c) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Giá đất ở:
- Giá đất ở nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch (chi tiết có các Biểu số 05/VTGT-TPTQ; 05/VTGT-NH; 05/VTGT-CH; 05/VTGT-HY; 05/VTGT-YS; 05/VTGT-SD kèm theo);
- Giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại (chi tiết có các biểu số: 06/ONT-TPTQ; 06/ONT-NH; 06/ONT-CH; 06/ONT-HY; 06/ONT-YS; 06/ONT-SD kèm theo;
- Giá đất ở đô thị tại địa bàn các huyện và thành phố Tuyên Quang (chi tiết có các biểu số: 07/OĐT-TPTQ; 07/OĐT-H kèm theo).
b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ven trục đường giao thông chính; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn các vị trí còn lại; giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định như sau:
- Tại địa bàn thành phố Tuyên Quang được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này;
- Tại địa bàn các huyện: Na Hang, Chiêm Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn và Sơn Dương được xác định bằng 55% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
c) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật): Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có vị trí liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
3. Đối với những diện tích đất chưa được phân loại vị trí, khu vực, loại đường phố thì giá đất được xác định bằng 100% giá của loại đất tương ứng liền kề hoặc giá đất cùng loại tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất tương ứng liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này.
Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách quy định tại điểm a, b, c, d, e, g khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011. Quyết định này thay thế Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010; Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 về việc sửa đổi, bổ sung phân loại một số khu vực đất, vị trí đất, bổ sung giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh ngày 25/10/2010 về việc điều chỉnh phân loại đất ở đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hoá, bổ sung biểu giá đất tại nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) các đầu mối giao thông khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2010/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
BAN HÀNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá
X ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày
25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị
định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 15/12/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi
hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác
định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày
08/01/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính Hướng dẫn xây
dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày
26/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh, bổ sung
giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 255/Tr-TNMT ngày
24/11/2010 về việc đề nghị ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố,
phân vị trí đất và giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
a) Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất (chi tiết có các biểu kèm theo):
- Biểu số 01/GĐ-CHN: Bảng giá đất trồng cây hàng năm;
- Biểu số 02/GĐ-CLN: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Biểu số 03/GĐ-RSX: Bảng giá đất trồng rừng sản xuất;
- Biểu số 04/GĐ-NTS: Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản;
b) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
c) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Giá đất ở:
- Giá đất ở nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch (chi tiết có các Biểu số 05/VTGT-TPTQ; 05/VTGT-NH; 05/VTGT-CH; 05/VTGT-HY; 05/VTGT-YS; 05/VTGT-SD kèm theo);
- Giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại (chi tiết có các biểu số: 06/ONT-TPTQ; 06/ONT-NH; 06/ONT-CH; 06/ONT-HY; 06/ONT-YS; 06/ONT-SD kèm theo;
- Giá đất ở đô thị tại địa bàn các huyện và thành phố Tuyên Quang (chi tiết có các biểu số: 07/OĐT-TPTQ; 07/OĐT-H kèm theo).
b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ven trục đường giao thông chính; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn các vị trí còn lại; giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định như sau:
- Tại địa bàn thành phố Tuyên Quang được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này;
- Tại địa bàn các huyện: Na Hang, Chiêm Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn và Sơn Dương được xác định bằng 55% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
c) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật): Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có vị trí liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
3. Đối với những diện tích đất chưa được phân loại vị trí, khu vực, loại đường phố thì giá đất được xác định bằng 100% giá của loại đất tương ứng liền kề hoặc giá đất cùng loại tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất tương ứng liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này.
Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách quy định tại điểm a, b, c, d, e, g khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011. Quyết định này thay thế Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010; Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 về việc sửa đổi, bổ sung phân loại một số khu vực đất, vị trí đất, bổ sung giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh ngày 25/10/2010 về việc điều chỉnh phân loại đất ở đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hoá, bổ sung biểu giá đất tại nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) các đầu mối giao thông khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC
XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Khu vực |
Huyện, Thành phố |
Xã, Phường, thị trấn |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
KHU VỰC I: |
|
|
|
02 xã, thị trấn |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 |
|
|
Phúc Thịnh |
|
01 thị trấn |
Huyện Na Hang |
|
3 |
|
|
Thị trấn Na Hang |
|
05 xã, thị trấn |
Huyện Hàm Yên |
|
4 |
|
|
Thị trấn Tân Yên |
5 |
|
|
Thái Sơn |
6 |
|
|
Thái Hoà |
7 |
|
|
Đức Ninh |
8 |
|
|
Bình Xa |
|
10 xã, thị trấn |
Huyện Yên Sơn |
|
9 |
|
|
Kim Phú |
10 |
|
|
Thị trấn Tân Bình |
11 |
|
|
Hoàng Khai |
12 |
|
|
Trung Môn |
13 |
|
|
Đội Bình |
14 |
|
|
Mỹ Bằng |
15 |
|
|
Phú Lâm |
16 |
|
|
Thắng Quân |
17 |
|
|
Tân Long |
18 |
|
|
Thái Bình |
|
07 xã, Thị trấn |
Huyện Sơn Dương |
|
19 |
|
|
Thị trấn Sơn Dương |
20 |
|
|
Hồng Lạc |
21 |
|
|
Thượng Ấm |
22 |
|
|
Phúc Ứng |
23 |
|
|
Hào Phú |
24 |
|
|
Cấp Tiến |
25 |
|
|
Sầm Dương |
|
13 xã, phường |
Thành phố Tuyên Quang |
|
26 |
|
|
Phường Phan Thiết |
27 |
|
|
Phường Tân Quang |
28 |
|
|
Phường Minh Xuân |
29 |
|
|
Phường Ỷ La |
30 |
|
|
Phường Tân Hà |
31 |
|
|
Phường Nông Tiến |
32 |
|
|
Phường Hưng Thành |
33 |
|
|
Xã Tràng Đà |
34 |
|
|
Xã An Tường |
35 |
|
|
Xã Thái Long |
36 |
|
|
Xã Đội Cấn |
37 |
|
|
Xã Lưỡng Vượng |
38 |
|
|
Xã An Khang |
II |
KHU VỰC II: |
|
|
|
14 xã |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Hà Lang |
2 |
|
|
Xuân Quang |
3 |
|
|
Tân An |
4 |
|
|
Hoà An |
5 |
|
|
Kim Bình |
6 |
|
|
Tân Thịnh |
7 |
|
|
Phúc Sơn |
8 |
|
|
Thổ Bình |
9 |
|
|
Trung Hoà |
10 |
|
|
Vinh Quang |
11 |
|
|
Tân Mỹ |
12 |
|
|
Ngọc Hội |
13 |
|
|
Yên Nguyên |
14 |
|
|
Hoà Phú |
|
08 xã |
Huyện Na Hang |
|
15 |
|
|
Khuôn Hà |
16 |
|
|
Thanh Tương |
17 |
|
|
Thượng Lâm |
18 |
|
|
Đà Vị |
19 |
|
|
Yên Hoa |
20 |
|
|
Côn Lôn |
21 |
|
|
Khau Tinh |
22 |
|
|
Hồng Thái |
|
07 xã |
Huyện Hàm Yên |
|
23 |
|
|
Nhân Mục |
24 |
|
|
Phù Lưu |
25 |
|
|
Minh Hương |
26 |
|
|
Minh Dân |
27 |
|
|
Yên Phú |
28 |
|
|
Tân Thành |
29 |
|
|
Bạch Xa |
|
15 xã |
Huyện Yên Sơn |
|
30 |
|
|
Nhữ Khê |
31 |
|
|
Nhữ Hán |
32 |
|
|
Chân Sơn |
33 |
|
|
Lang Quán |
34 |
|
|
Tứ Quận |
35 |
|
|
Chiêu Yên |
36 |
|
|
Phúc Ninh |
37 |
|
|
Lực Hành |
38 |
|
|
Trung Trực |
39 |
|
|
Xuân Vân |
40 |
|
|
Trung Sơn |
41 |
|
|
Đạo Viện |
42 |
|
|
Phú Thịnh |
43 |
|
|
Tiến Bộ |
44 |
|
|
Công Đa |
|
25 xã |
Huyện Sơn Dương |
|
45 |
|
|
Hợp Thành |
46 |
|
|
Tú Thịnh |
47 |
|
|
Thiện Kế |
48 |
|
|
Sơn Nam |
49 |
|
|
Đại Phú |
50 |
|
|
Phú Lương |
51 |
|
|
Tam Đa |
52 |
|
|
Văn Phú |
53 |
|
|
Chi Thiết |
54 |
|
|
Vân Sơn |
55 |
|
|
Vĩnh Lợi |
56 |
|
|
Lâm Xuyên |
57 |
|
|
Đông Lợi |
58 |
|
|
Hợp Hoà |
59 |
|
|
Tuân Lộ |
60 |
|
|
Minh Thanh |
61 |
|
|
Tân Trào |
62 |
|
|
Quyết Thắng |
63 |
|
|
Đồng Quý |
64 |
|
|
Trung Yên |
65 |
|
|
Bình yên |
66 |
|
|
Thanh Phát |
67 |
|
|
Ninh Lai |
68 |
|
|
Đông Thọ |
69 |
|
|
Kháng Nhật |
III |
KHU VỰC III: |
|
|
|
13 xã |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Hồng Quang |
2 |
|
|
Hùng Mỹ |
3 |
|
|
Bình An |
4 |
|
|
Linh Phú |
5 |
|
|
Trung Hà |
6 |
|
|
Phú Bình |
7 |
|
|
Nhân Lý |
8 |
|
|
Kiên Đài |
9 |
|
|
Tri Phú |
10 |
|
|
Bình Nhân |
11 |
|
|
Bình Phú |
12 |
|
|
Minh Quang |
13 |
|
|
Yên Lập |
|
08 xã |
Huyện Na Hang |
|
14 |
|
|
Sơn Phú |
15 |
|
|
Xuân Lập |
16 |
|
|
Lăng Can |
17 |
|
|
Phúc Yên |
18 |
|
|
Sinh Long |
19 |
|
|
Thượng Nông |
20 |
|
|
Thượng Giáp |
21 |
|
|
Năng Khả |
|
06 xã |
Huyện Hàm Yên |
|
22 |
|
|
Yên Thuận |
23 |
|
|
Minh Khương |
24 |
|
|
Thành Long |
25 |
|
|
Bằng Cốc |
26 |
|
|
Yên Lâm |
27 |
|
|
Hùng Đức |
|
06 xã |
Huyện Yên Sơn |
|
28 |
|
|
Trung Minh |
29 |
|
|
Hùng Lợi |
30 |
|
|
Kiến Thiết |
31 |
|
|
Tân Tiến |
32 |
|
|
Kim Quan |
33 |
|
|
Quý Quân |
|
01 xã |
Huyện Sơn Dương |
|
34 |
|
|
Lương Thiện |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
||
|
|
1.000 |
71.000 |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
38.400 |
35.600 |
33.600 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
32.600 |
30.000 |
28.100 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
26.800 |
24.400 |
22.600 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
21.000 |
18.800 |
17.100 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
14.500 |
12.700 |
10.900 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
||
|
|
800 |
68.000 |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
22.500 |
20.700 |
19.300 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
19.500 |
17.800 |
16.300 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
16.000 |
14.900 |
13.300 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
13.500 |
12.000 |
10.200 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
10.300 |
8.700 |
6.800 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
||
|
|
500 |
30.000 |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
10.900 |
10.000 |
9.100 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
9.300 |
8.500 |
7.800 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
7.700 |
7.000 |
6.500 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
6.100 |
5.500 |
5.200 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
4.400 |
4.000 |
3.600 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
||
|
|
500 |
36.000 |
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
27.500 |
24.400 |
21.300 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
23.900 |
21.100 |
18.300 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
20.300 |
17.800 |
15.300 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
16.700 |
14.500 |
12.300 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
12.600 |
10.800 |
8.800 |
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Phạm vi chỉ giới đất |
Mức giá (đồng/m2) |
4 |
5 |
6 |
I |
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
1 |
Quốc lộ 37 (Tuyên Quang đi Yên Bái) |
|
|
Đất ở nông thôn ven đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 |
2.000.000 |
|
Đất ở nông thôn ven đường QLộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang |
2.000.000 |
2 |
Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội): |
|
|
- Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện Yên sơn |
4.500.000 |
|
- Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù |
3.000.000 |
|
- Từ cầu Bình Trù đến Km6 |
2.000.000 |
|
- Từ Km 6 đến Km 9 |
1.200.000 |
|
- Từ Km 9 đến Km 11 |
1.000.000 |
|
- Từ Km 11 đến Km 14 +500 |
1.200.000 |
3 |
Đoạn từ Km130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Quốc lộ 13A cũ) |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca với khoảng cách 300 m (nhà bà Hoan) |
600.000 |
|
Đoạn từ nhà bà Hoan đến hết Dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) |
300.000 |
|
Đoạn từ Dốc Võng đến giáp Nhà văn hoá thôn Phúc Lộc B, xã An Khang |
250.000 |
|
Đoạn từ NVH thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca |
200.000 |
II |
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ: |
|
1 |
Đường Kim Bình (đường ĐT 185 cũ) |
|
|
Đoạn từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà |
600.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ ĐT 186 |
|
|
Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối Cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn |
200.000 |
III |
Đất ở vị trí ven khu công nghiệp : |
|
|
+ Khu vực Nhà máy Xi măng Tuyên Quang |
400.000 |
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Phạm vi chỉ giới đất |
Mức giá (đồng/m2) |
I |
VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ SỐ 279 |
|
1 |
Xã Năng Khả |
|
|
- Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 đoạn: Giáp đất thị trấn Na Hang (từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến ngã ba nhà ông Vũ Tiến Huy thôn Nà Reo); đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết đất nhà bà Nông Văn Dũng thôn Nà Reo. |
120.000 |
|
- Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao. |
80.000 |
2 |
Xã Đà Vị |
|
|
- Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái. |
120.000 |
|
- Từ ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin. |
80.000 |
II |
VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 190 (NA HANG - YÊN HOA) |
|
1 |
Xã Sơn Phú |
|
|
Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông ĐT 190 đi qua các thôn Bản Dạ, Bản Lằn |
80.000 |
2 |
Xã Đà Vị |
|
|
- Thôn Bản Lục: Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông ĐT 190 thôn Bản Lục. |
80.000 |
|
- Thôn Nà Pục: Đoạn liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa. |
80.000 |
III |
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN |
|
A |
Đường Na Hang - Xuân Lập |
|
1 |
Xã Năng Khả |
|
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ). |
60.000 |
2 |
Xã Thượng Lâm |
|
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản, Nà Liềm). |
120.000 |
|
- Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông). |
120.000 |
3 |
Xã Khuôn Hà |
|
|
- Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vinh (giáp Trạm y tế xã Khuôn Hà) đến hết cống Khuổi Rưởn, thôn Nà Thom. |
120.000 |
|
- Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp cống Khuổi Rưởn đến tiếp giáp thôn Ka Nò, thôn Nà Hu. |
80.000 |
|
- Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp đất Nà Thom đến ngã ba hết đất nhà ông Khoa, thôn Ka Nò. |
80.000 |
|
- Đất ở liền cạnh đường đoạn từ ngã ba Kẹm Pu đến hết đất nhà ông Lên Thôn (thuộc các thôn Nà Kẹm; Lung May; Nà Muông). |
80.000 |
4 |
Xã Lăng Can |
|
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn Hựu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thông thôn Nặm Chá. |
80.000 |
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà bà Hoàng Thị Thoa đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Liệu thôn Nặm Đíp. |
80.000 |
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Xuân Tụng đến đập tràn cạnh nhà ông Nguyễn Văn Biển thôn Làng Chùa. |
80.000 |
|
- Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ đập tràn cạnh nhà ông Nguyễn Văn Biển qua cổng Chợ đến ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá. |
120.000 |
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lương Văn Gia đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Với thôn Bản Kè và thôn Phai Che. |
60.000 |
5 |
Xã Xuân Lập |
|
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Tòn Chài đến hết đất nhà ông Lò Xuân Đà (Nà Co) |
80.000 |
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lò Xuân Đà đến khe suối Lũng Giềng thôn Lũng Giềng. |
60.000 |
6 |
Xã Phúc Yên |
|
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng. |
80.000 |
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng. |
80.000 |
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ. |
80.000 |
IV |
ĐẤT KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
- Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp đất Uỷ ban nhân dân xã Đà Vị. |
120.000 |
|
- Chợ Yên Hoa: Khu trung tâm xã Yên Hoa từ cống tràn liên hợp (đường ĐT 190 Yên Hoa đi Thượng Nông) đến hết khu tái định cư. |
120.000 |
|
- Chợ Thượng Lâm: Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ. |
150.000 |
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Phạm vi chỉ giới đất |
Mức giá (đồng/m2) |
4 |
5 |
6 |
I |
TUYẾN QUỐC LỘ 279 |
|
1 |
XÃ MINH QUANG |
|
|
- Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến suối Tà Nà Mạ |
128.000 |
|
- Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han |
140.000 |
|
- Đoạn từ giáp cây đa thôn Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn |
120.000 |
|
- Đoạn từ cây đa thôn Nà Han đến hết đất xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang |
90.000 |
2 |
XÃ HỒNG QUANG |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) |
160.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) |
140.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp - huyện Bắc Quang - Hà Giang |
120.000 |
3 |
XÃ PHÚC SƠN |
|
|
- Đoạn từ ngã ba thôn Bản Câm qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm |
160.000 |
|
- Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (km 135+500) |
140.000 |
|
- Đoạn từ chân Đèo Đá (km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang. |
140.000 |
II |
ĐƯỜNG ĐT190 |
|
1 |
XÃ YÊN NGUYÊN |
|
|
- Đoạn giáp nhà ông Nguyễn Văn Thực đến hết địa phận đất xã Yên Nguyên (giáp xã Bình Xa) |
150.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất nhà ông Mai Văn Biên (giáp cổng chợ Yên Nguyên) đến hết đất xã Yên Nguyên (Giáp xã Hoà Phú) |
120.000 |
2 |
XÃ HOÀ PHÚ |
|
|
- Đoạn từ đâu cầu số 1 (Giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc |
150.000 |
|
- Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS (thôn Gia Kè) |
170.000 |
|
- Đoạn từ trường THCS (thôn Gia Kè) đến Km 10 + 500 |
150.000 |
3 |
XÃ TÂN THỊNH |
|
|
- Giáp xã Hoà Phú (Km 10+500) đường ĐT 190 đến giáp xã Phúc Thịnh |
120.000 |
4 |
XÃ PHÚC THỊNH |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến giáp đất hộ ông Ngô Đình Đắc (Phúc Tâm) |
280.000 |
|
- Đoạn từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc trình diễn đến hết đất hộ ông Lịch (km4) |
550.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh. |
300.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp Vĩnh Lộc) |
550.000 |
5 |
XÃ NGỌC HỘI |
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hoá - Na Hang) |
300.000 |
|
- Đoạn từ cầu Vật Nhèo đến giáp đất hộ ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè) |
300.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hóa - Na Hang) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc) |
200.000 |
|
- Đoạn từ nhà ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè) đến Km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang |
200.000 |
|
- Đoạn từ Km 7 đường Chiêm Hoá - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng |
150.000 |
|
- Đoạn từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng |
200.000 |
|
- Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm |
300.000 |
|
- Đoạn từ giáp Trạm Kiểm Lâm đến hết Bưu điện Đầm Hồng |
480.000 |
|
- Đoạn từ giáp Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng |
300.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập |
150.000 |
6 |
XÃ YÊN LẬP |
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến ngã ba Đài Thị |
90.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị |
128.000 |
|
- Đoạn từ cầu Đài Thị đến hết đất hộ ông Trần Quốc Tvàn (xã Yên Lập) |
90.000 |
III |
TUYẾN ĐT188 |
|
1 |
XÃ XUÂN QUANG |
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên trường TH và THCS |
350.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường lên trường TH và THCS đến hết đất hộ ông Hà Phúc Lỵ |
250.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ |
200.000 |
2 |
XÃ HÙNG MỸ |
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Quang từ ngã ba trạm kiểm lâm Hùng Mỹ đến nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng |
200.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng đến nhà ông Ma Văn Phúc - Thôn Nặm Kép |
125.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Ma Văn Phúc - Thôn Nặm Kép đến nhà ông Ma Xuân Toản - Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ |
140.000 |
3 |
XÃ TÂN MỸ |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết đất hộ ông Vũ Xuân Cậy thôn Pác Có |
90.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy đến đường tràn Nà Héc |
120.000 |
|
- Đoạn từ đường tràn Nà Héc đến đèo Lai, giáp xã Phúc Sơn |
128.000 |
4 |
XÃ PHÚC SƠN |
|
|
- Đoạn từ đèo Lai đến tràn Nà Pết |
120.000 |
|
- Đoạn từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan |
128.000 |
|
- Đoạn từ giáp công xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến giáp xã Minh Quang |
120.000 |
5 |
XÃ MINH QUANG |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến đất hộ ông Giang |
128.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến đất hộ ông Tảo |
120.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình |
90.000 |
6 |
XÃ THỔ BÌNH |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến cây đa thôn bản Pước |
90.000 |
|
- Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến chân đèo thôn Nà Mỵ |
90.000 |
|
- Đoạn từ đất hộ ông óng bản Phú đến hết đất xã Thổ Bình, giáp xã Bình An |
120.000 |
7 |
XÃ BÌNH AN |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến đất hộ ông Ma Văn Giang |
90.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến điểm bưu điện xã |
120.000 |
|
- Đoạn từ giáp điểm bưu điện xã đến hết địa phận xã |
90.000 |
IV |
TUYẾN ĐT185 |
|
1 |
XÃ TRUNG HOÀ |
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang) |
130.000 |
2 |
XÃ VINH QUANG |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Trung Hoà đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh |
130.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) |
180.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh) |
130.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình |
128.000 |
3 |
XÃ KIM BÌNH |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Binh (chân đèo Chai Keo) |
400.000 |
|
- Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn. |
210.000 |
V |
TUYẾN ĐT187 |
|
1 |
XÃ YÊN LẬP |
|
|
- Đoạn từ ngã ba cầu Đài Thị đến đường rẽ vào trụ sở xã |
120.000 |
|
-Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Ka Mác |
90.000 |
VI |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
1 |
XÃ LINH PHÚ |
|
|
- Đoạn từ giáp huyện Yên Sơn đến suối Pác Hóp |
110.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba Pắc Hóp đến hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng |
110.000 |
|
- Đoạn từ giáp hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận |
120.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Đặng Văn Nhuận đến giáp xã Tri Phú |
110.000 |
2 |
XÃ TRI PHÚ |
|
|
- Đoạn từ giáp đất xã Kim bình đến Km18 + 00 (thôn Bản Tài) |
100.000 |
|
- Đoạn từ Km 18 + 00 đến ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng |
120.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng đến Km21 + 500 (thôn Lăng Pục) |
120.000 |
|
- Đoạn từ Km21 + 500 đến hết đất xã Tri Phú |
100.000 |
3 |
KHU TRUNG TÂM THỊ TỨ ĐẦM HỒNG - NGỌC HỘI |
|
|
- Đất liền cạnh đường - đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng đến cổng mỏ Ăngtimoan |
240.000 |
|
- Đất liền cạnh đường, đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Phú Bình (cạnh cây xăng km10) đến Đa khoa Đầm Hồng |
240.000 |
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Phạm vi chỉ giới đất |
Mức giá (đồng/m2) |
I |
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ SỐ 2 |
|
|
Từ giáp huyện Yên Sơn đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang (Tuyên Quang đi Hà Giang) |
|
1 |
XÃ ĐỨC NINH |
|
|
- Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến Km 19+500 |
400.000 |
|
- Từ km 19+500 đến km 21+500 |
500.000 |
|
- Từ km 21+500 đến cầu Km 24 |
750.000 |
|
- Từ cầu km 24 đến Km 24+500 |
1.000.000 |
|
- Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp đất Thái Hoà |
450.000 |
2 |
XÃ THÁI HOÀ |
|
|
- Từ giáp đất Đức Ninh đến ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà |
300.000 |
|
- Từ ngã ba đường vào trụ sở Thái Hoà đến cầu Km 27 |
300.000 |
|
- Từ cầu Km 27 đến hết đất xã Thái Hoà giáp xã Thái Sơn |
200.000 |
3 |
XÃ THÁI SƠN |
|
|
- Từ giáp xã Thái Hoà đến Km 30+500 |
200.000 |
|
- Từ Km 30+500 đến cầu 31+500 |
450.000 |
|
- Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800 |
300.000 |
|
- Từ km 32+800 đến hết đất xã Thái Sơn giáp xã Thành Long |
200.000 |
4 |
XÃ THÀNH LONG |
|
|
- Từ giáp đất xã Thái Sơn đến Km 35 |
200.000 |
|
- Từ Km 35 đến hết đất xã Thành Long giáp thị trấn Tân Yên |
250.000 |
5 |
THỊ TRẤN TÂN YÊN |
|
|
- Từ giáp đất xã Thành Long đến Km 38 |
250.000 |
|
- Từ km 38 đến Km 39 - 200 |
350.000 |
6 |
XÃ YÊN PHÚ |
|
|
- Từ giáp đất thị trấn Tân Yên đến km 45 |
350.000 |
|
- Từ Km 45 đến Km 50 |
250.000 |
|
- Từ Km 50 đến Km 53 |
200.000 |
|
- Từ Km 53 đến Km 54 |
300.000 |
|
- Từ Km 54 đến hết đất xã Yên Phú giáp xã Yên Lâm. |
200.000 |
7 |
XÃ YÊN LÂM |
|
|
- Từ giáp đất xã Yên Phú đến km 68 |
200.000 |
|
- Từ Km 68 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang |
250.000 |
II |
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
A |
Đường ĐT 190: Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
1 |
XÃ THÁI SƠN |
|
|
- Từ ngã ba Km 31 đến cổng Xí nghiệp đá 232 +300m |
150.000 |
|
- Từ cổng XN đá 232+300m đến hết đất xã Thái Sơn giáp xã Bình Xa. |
120.000 |
2 |
XÃ BÌNH XA |
|
|
- Từ giáp đất xã Thái Sơn đến cầu Bình Xa II + 500m |
120.000 |
|
- Từ cầu Bình Xa II + 500m đến hết địa phận xã Bình Xa |
120.000 |
B |
Đường ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận |
|
1 |
XÃ BÌNH XA |
|
|
- Từ ngã ba đi Chiêm Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa |
120.000 |
|
- Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương |
150.000 |
|
- Từ ngã ba đi Minh Hương đến hết đất xã Bình Xa giáp xã Tân Thành |
130.000 |
2 |
XÃ TÂN THÀNH |
|
|
- Từ giáp đất Bình Xa đến ngã ba Tân Thành - 500m |
130.000 |
|
- Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía đường 500m |
150.000 |
|
- Từ ngã ba xã Tân Thành +500m đến hết địa phận xã Tân Thành. |
120.000 |
3 |
XÃ PHÙ LƯU |
|
|
- Từ giáp đất xã Tân Thành đến ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt. |
150.000 |
|
- Từ ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt đến cầu tràn Khau Lình - Dốc Đỏ (thôn Bưa). |
200.000 |
|
- Cầu tràn Khau Lình - Dốc Đỏ (thôn Bưa) đến UBND xã -500m |
300.000 |
|
- Từ UBND xã Phù Lưu về mỗi phía +500m |
500.000 |
|
- Từ UBND xã Phù Lưu + 500m đến hết đất xã Phù Lưu giáp xã Minh Dân |
100.000 |
4 |
XÃ MINH DÂN |
|
|
- Từ giáp đất xã Phù Lưu đến UBND xã Minh Dân - 500m |
100.000 |
|
- Từ UBND xã Minh Dân về mỗi phía + 500m |
150.000 |
|
- Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến giáp đất xã Minh Khương |
100.000 |
5 |
XÃ MINH KHƯƠNG |
|
|
- Từ tiếp giáp đất xã Minh Dân đến UBND xã Minh Khương - 500m |
100.000 |
|
- Từ UBND xã Minh Khương về mỗi phía + 500m |
120.000 |
|
- Từ UBND xã Minh Khương + 500m đến giáp đất xã Bạch Xa |
80.000 |
6 |
XÃ BẠCH XA |
|
|
- Từ giáp đất xã Minh Khương đến UBND xã Bạch Xa - 500m |
80.000 |
|
- Từ UBND xã Bạch Xa về mỗi phía đường + 500m |
120.000 |
|
- Từ UBND xã Bạch Xa - 500m đến bến đò Bạch Xa |
150.000 |
|
- Từ đường rẽ đi Yên Thuận đến hết đất xã Bạch Xa (giáp đất xã Yên Thuận). |
120.000 |
7 |
XÃ YÊN THUẬN |
|
|
- Từ giáp đất xã Bạch Xa đến UBND xã Yên Thuận - 500m |
120.000 |
|
- Từ UBND xã Yên Thuận về mỗi phía đường + 500m |
120.000 |
|
- Đoạn từ UBND xã Yên Thuận +500m đến hết địa phận xã Yên Thuận (giáp xã Vô Điếm huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang). |
90.000 |
III |
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
1 |
XÃ HÙNG ĐỨC |
|
|
- Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào đến Trường Tiểu học Đức Thuận + 500m |
80.000 |
|
- Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào Hùng Đức + 500m |
80.000 |
|
- Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào xã Hùng Đức + 500m đến UBND xã Hùng Đức-500m |
80.000 |
|
- Từ UBND xã Hùng Đức về mỗi phía đường + 500m |
120.000 |
|
- Từ UBND xã Hùng Đức + 500m đến trường TH Hùng Thắng+500m |
80.000 |
2 |
XÃ THÁI HOÀ |
|
|
- Từ ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà + 500m đến PTCS Hồng Thái +500m |
120.000 |
3 |
XÃ THÀNH LONG |
|
|
- Từ ngã ba Km 31 (giáp lô đất quy hoạch) đến UBND xã Thành Long - 500m |
80.000 |
|
- Từ UBND xã Thành Long về mỗi phía đường + 500m |
80.000 |
4 |
XÃ NHÂN MỤC |
|
|
- Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến UBND xã Nhân Mục -500m. |
120.000 |
|
- Từ UBND xã Nhân Mục về mỗi phía đường + 500m |
140.000 |
|
- Từ ngã ba đường rẽ Nhân Mục đi qua UBND xã Bằng Cốc đến UBND xã Thành Long - 500m |
80.000 |
5 |
XÃ YÊN LÂM |
|
|
- Từ ngã ba đường vào xã Yên Lâm+ 500m đến UBND xã Yên Lâm-500m |
80.000 |
|
- Từ UBND xã Yên Lâm về mỗi phía đường + 500m |
80.000 |
6 |
XÃ TÂN THÀNH |
|
|
- Đường từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến ngã ba Tân Thành -500m. |
165.000 |
|
- Từ ngã ba giao với đường ĐT 189 (tuyến Bình Xa đi Minh Hương) đến UBND xã Minh Hương + 500m |
120.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Phạm vi chỉ giới đất |
Mức giá (đồng/m2) |
I |
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
1. |
QUỐC LỘ SỐ 2 |
|
1.1 |
TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI |
|
|
- Từ km 13 + 500 đến km 14 + 500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn (phía bên kia đường thuộc xã Đội Cấn) |
1.200.000 |
|
- Từ Km 14+500 đến Km15+500 giáp ranh xã đội cấn (phía bên xã Đội Bình đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Duy Phong; phía TT Tân Bình đến hết thửa đất ở nhà ông Tư) |
800.000 |
|
- Từ Km 15+500 đến km 16+500 |
320.000 |
|
- Đoạn từ Km 16 +500 đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm. |
400.000 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Minh Cầm đến hết địa phận xã Đội Bình, tiếp giáp xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, Phú Thọ |
500.000 |
1.2 |
TUYÊN QUANG - HÀ GIANG |
|
|
- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang |
3.500.000 |
|
- Từ tiếp giáp cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường CĐ Sư phạm Tuyên Quang. |
3.000.000 |
|
- Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường CĐ Sư phạm Tuyên Quang đến Km 8 + 300. |
1.200.000 |
|
- Từ Km 8+300 đến Km 9+700 |
700.000 |
|
- Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi |
1.000.000 |
|
- Từ đầu cầu Cơi và toàn bộ khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung đến Km 11. |
1.500.000 |
|
- Từ Km 11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân) |
1.000.000 |
|
- Từ Km 13+100 đến km 15+700 |
1.000.000 |
|
- Từ Km 15+700 đến km 17+300 |
600.000 |
|
- Từ Km17+300 đến hết địa phậnYên Sơn (giáp Đức Ninh, Hàm Yên) |
400.000 |
2 |
QUỐC LỘ 2C |
|
2.1 |
ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN |
|
|
- Từ tiếp giáp phường Tân Hà đến hết xóm Làng Mới |
600.000 |
|
- Từ giáp xóm Làng Mới đến giáp khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung |
300.000 |
2.2 |
XÃ THÁI BÌNH |
|
|
- Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống |
600.000 |
|
- Từ tiếp giáp ranh giới đất ở nhà Ô Trần Văn Bống đến đập tràn xóm Chanh 2 |
400.000 |
|
- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị |
150.000 |
|
- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa |
200.000 |
|
- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình) |
80.000 |
2.3 |
XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
- Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh) |
100.000 |
2.4 |
XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
- Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng) |
100.000 |
|
- Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện |
250.000 |
|
- Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đình đèo Oai |
200.000 |
2.5 |
XÃ TRUNG SƠN |
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng. |
150.000 |
|
- Từ đập tràn số 2 đến km26+300 (Nhà bà Tài) |
300.000 |
|
- Từ Km6+300 đến cổng trường PTTH Trung Sơn + 100 m. |
400.000 |
|
- Từ cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi. |
150.000 |
|
- Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan |
150.000 |
2.6 |
XÃ KIM QUAN |
|
|
- Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm |
150.000 |
|
- Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5 |
150.000 |
|
- Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, Sơn Dương) |
150.000 |
3 |
QUỐC LỘ SỐ 37 |
|
3.1 |
XÃ THÁI BÌNH |
|
|
- Từ tiếp giáp phường Nông Tiến đến đỉnh dốc (tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Thâm) |
1.200.000 |
|
- Từ đất ở nhà ông Thâm đến hết đất nhà ông Mưu (xóm Chanh 1) |
1.500.000 |
|
- Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Mưu qua ngã ba Chanh Mới đến Cầu Vạc |
600.000 |
|
- Từ Cầu Vạc đến Cầu Rạp (hết địa phận xã Thái bình) |
400.000 |
3.2 |
XÃ TIẾN BỘ |
|
|
- Từ cầu Rạp (giáp xã Thái Bình) đến hết đỉnh dốc nhà ông Hưng (thôn Tân Biên 1) |
500.000 |
|
- Từ đỉnh dốc nhà ông Hưng đến ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng (Thôn Tân Biên 2) |
300.000 |
|
- Từ tiếp giáp ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng đến hết địa phận xã Tiến Bộ ( giáp Thượng Ấm) |
500.000 |
3.3 |
XÃ KIM PHÚ (2 bên Đường Quốc lộ 37 mới) |
|
|
- Từ tiếp giáp xã An Tường đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen |
2.000.000 |
|
- Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6 |
1.500.000 |
|
- Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô |
1.500.000 |
|
- Từ đầu hồ số 6 đến Cầu Đen |
500.000 |
|
- Từ tiếp giáp Cầu Đen đến hết thửa đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty |
1.000.000 |
|
- Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú (Giáp xã Phú Lâm) |
500.000 |
3.4 |
XÃ KIM PHÚ + HOÀNG KHAI (2 bên đường Quốc lộ 37 cũ) |
|
|
- Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến Km 7+500 |
1.000.000 |
|
- Từ Km7+500 đến ngã ba tiếp giáp QL 37mới (Km 10 cũ) |
500.000 |
3.5 |
XÃ PHÚ LÂM |
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km12 |
400.000 |
|
- Từ Km 12 đến Km15 |
600.000 |
|
- Từ km 15 đến km18 (Giáp xã Mỹ Bằng) |
300.000 |
3.6 |
XÃ MỸ BẰNG |
|
|
- Từ đỉnh dốc Đồng khoai (giáp xã Phú lâm) đến UBND xã Mỹ Bằng |
400.000 |
|
- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng |
600.000 |
|
- Từ cây xăng đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái) |
80.000 |
|
- Từ ngã ba Nông trường rẽ đến cổng Trường cấp III Tháng 10 (Quốc lộ 37 cũ) |
150.000 |
|
- Từ cổng Trường cấp III Tháng 10 đến bến phà Hiên (QL 37 cũ) |
60.000 |
3.7 |
ĐƯỜNG THANH NIÊN (XÃ KIM PHÚ) |
|
|
Từ tiếp giáp phường ỷ La (Đơn vị Tăng Thiết giáp) đến hết địa phận Xóm 23 |
1.500.000 |
|
- Từ hết địa phận xóm 23 đến Giáp trại giam |
700.000 |
|
- Từ trại giam đến giáp Quốc lộ 37 mới |
1.000.000 |
3.8 |
ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THÁNH (KIM PHÚ) |
|
|
- Từ ngã ba giao nhau giữa đường Nguyễn Chí Thanh với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú |
1.400.000 |
|
- Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La |
1.600.000 |
II |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
1 |
TUYẾN ĐT 185 |
|
1.1 |
XÃ TÂN LONG |
|
|
- Từ giáp xã Tràng đà đến Ngã ba Cầu Sính |
400.000 |
|
- Từ ngã ba cầu Sính đến cầu Cường Đạt |
250.000 |
|
- Từ Cầu Cường Đạt đến hết địa phận xã Tân Long (Giáp xã Xuân Vân) |
150.000 |
1.2 |
XÃ XUÂN VÂN |
|
|
- Từ giáp xã Tân Long đến giáp cổng trường Tiểu học xã Xuân Vân |
150.000 |
|
- Từ cổng trường Tiểu học xã Xuân Vân đến Cây Xăng (Thuộc thôn Đô Thượng 2) |
500.000 |
|
- Từ Cây xăng (thôn Đô Thượng 2) đến hết địa phận xã Xuân Vân (Giáp Trung Trực) |
120.000 |
1.3 |
XÃ TRUNG TRỰC |
|
|
Từ giáp xã Xuân Vân đến cầu Tràn Đồng Quảng |
100.000 |
|
Từ cầu Tràn Đồng Quảng đến ngã ba đường đi khu Di tích Lõng Trò |
150.000 |
|
Từ ngã ba đường đi khu Di tích Lõng Trò đến hết địa phận Trung Trực (giáp Kiến Thiết) |
100.000 |
1.4 |
XÃ KIẾN THIẾT |
|
|
Từ giáp địa phận xã Trung Trực đến Đập tràn khe Khuối Chiển |
100.000 |
|
Từ Đập tràn Khe Khuối Chiển đến ngã ba Chợ Kiến Thiết |
300.000 |
|
Từ giáp ngã ba Chợ Kiến Thiết đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hoá) |
100.000 |
III |
TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186 |
|
1 |
XÃ NHỮ KHÊ |
|
|
Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến giáp Trường Tiểu học xã Nhữ Khê |
250.000 |
|
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nhữ Khê đến hết địa phận xã Nhữ Khê (Giáp xã Nhữ Hán) |
150.000 |
2 |
XÃ NHỮ HÁN |
|
|
Từ tiếp giáp xã Nhữ Khê đến hết đất ở nhà đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè |
150.000 |
|
Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu Chợ Trẹo). |
300.000 |
|
Từ giáp nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè đến giáp xã Mỹ Bằng |
150.000 |
3 |
XÃ MỸ BẰNG |
|
|
Từ giáp xã Nhữ Hán đến ngã ba đi Tâm Bằng. |
250.000 |
|
Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Quốc lộ 37 |
500.000 |
4 |
XÃ ĐỘI BÌNH |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội Cấn) |
200.000 |
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn văn Hùng xóm Liên Bình đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung (xóm Liên Bình) |
150.000 |
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Văn Trung (xóm Liên Bình) đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê |
100.000 |
IV |
VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
1. |
TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG ĐA - ĐẠO VIỆN |
|
1 |
XÃ THÁI BÌNH |
|
|
Từ ngã ba Bình Ca đến nhà bà Mỳ xóm An Lập |
200.000 |
|
Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ đến chân dốc Gianh |
100.000 |
|
Từ chân dốc Gianh đến hết địa phận xã Thái Bình |
50.000 |
2 |
XÃ CÔNG ĐA |
|
|
Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái Bình đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa |
80.000 |
|
- Từ Bưu điện văn hoá xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành |
150.000 |
|
- Các hộ bám trục đường Từ ngã ba đi xóm Gành đến hết địa phận xã Công Đa. |
50.000 |
3 |
XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
Đoạn từ ngã ba Đạo Viện đến hết nhà ông Đặng Văn Nho thôn Đồng Quân |
240.000 |
|
Từ tiếp giáp đất nhà Ô Đặng Văn Nho hết địa phận xã Đạo Viện |
100.000 |
4 |
TUYẾN TỪ QL37 ĐI HOÀNG KHAI |
|
|
- Từ giáp các thửa đất bám QL 37 đến trạm xã cũ |
500.000 |
|
- Từ trạm xá cũ đến ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Hồ) |
150.000 |
5 |
XÃ TÂN TIẾN |
|
|
- Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10 |
80.000 |
|
- Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8 |
110.000 |
|
- Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2 |
70.000 |
|
- Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1 |
60.000 |
6 |
XÃ TIẾN BỘ |
|
|
- Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến hết đất hộ ông Cường Loan (Xóm Cà) |
400.000 |
|
- Từ nhà ông Hải (giáp đất hộ ông Cường Loan) đến ngã ba nhà ông Kiều (Xóm Dùng) |
100.000 |
7 |
TUYẾN PHÚC NINH - CHIÊU YÊN |
|
|
Từ Bến phà Phúc Ninh đến ngã ba đi Quý Quân và từ ngã ba đi Quý Quân đến hết địa phận xã Phúc Ninh |
120.000 |
|
Từ tiếp giáp xã Phúc Ninh đến nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn |
120.000 |
|
Từ Nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn đến cầu Vằng Kheo |
100.000 |
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Phạm vi chỉ giới đất |
Mức giá (đồng/m2) |
A |
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
QUỐC LỘ 2C |
|
I |
Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37 |
|
1 |
XÃ PHÚC ỨNG |
|
|
- Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt + 150 m (theo hướng đi về phía Sơn Nam). |
1.200.000 |
|
- Đoạn cách tâm ngã 3 ông Việt (theo hướng đi về phía Sơn Nam) 151 m trở đi đến cống đập Bạch Xa. |
1.000.000 |
|
- Từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc ứng. |
800.000 |
|
- Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc ứng. |
600.000 |
|
- Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc ứng (đi về phía đèo Khuân Do). |
500.000 |
2 |
XÃ TUÂN LỘ |
|
|
- Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ. |
85.000 |
|
- Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát. |
130.000 |
|
- Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ). |
200.000 |
|
- Đoạn từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam. |
140.000 |
3 |
XÃ SƠN NAM |
|
|
- Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam. |
200.000 |
|
- Đoạn từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam. |
700.000 |
|
- Từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc). |
700.000 |
II |
Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên. |
|
1 |
XÃ TÚ THỊNH |
|
|
- Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh. |
500.000 |
|
- Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào). |
400.000 |
|
- Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía Tân Trào). |
400.000 |
2 |
XÃ TÂN TRÀO |
|
|
- Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng. |
400.000 |
3 |
XÃ TRUNG YÊN |
|
|
- Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh. |
150.000 |
|
- Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên. |
200.000 |
|
Đoạn từ cầu Trung Yên đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên) |
130.000 |
|
QUỐC LỘ 37 |
|
I |
Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên |
|
1 |
XÃ HỢP THÀNH |
|
|
- Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản Sơn Dương. |
800.000 |
|
- Đoạn từ cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản S.Dương đến Km 34. |
400.000 |
|
- Từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành). |
250.000 |
|
- Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành. |
220.000 |
|
- Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế. |
200.000 |
II |
Từ T.Trấn Sơn Dương - T. Quang. |
|
1 |
THỊ TRẤN SƠN DƯƠNG |
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Tân Hoà (giáp ranh giữa thôn Tân Hoà, xã Phúc ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Trạm vận tải |
1.500.000 |
2 |
XÃ PHÚC ỨNG |
|
|
- Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng (Trạm vận tải) đến tâm ngã ba ông Việt. |
1.200.000 |
|
- Đoạn từ tâm ngã ba ông Việt + 150 mét (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang). |
1.200.000 |
|
- Từ cách tâm ngã ba ông Việt 151m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4. |
600.000 |
3 |
XÃ TÚ THỊNH |
|
|
- Từ chân Dốc áp Km 4 đến Cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh. |
330.000 |
|
- Từ Cầu Đa Năng đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ. |
300.000 |
4 |
XÃ THƯỢNG ẤM |
|
|
- Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm. |
300.000 |
|
- Từ ngã ba đi bến Bình Ca đến Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm. |
300.000 |
B |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I |
NGÃ BA THƯỢNG ẤM - CẦU AN HOÀ |
|
1 |
THƯỢNG ẤM |
|
|
- Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m) |
250.000 |
|
- Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng Tiến đến đường rẽ đi thôn Vườn Đào |
220.000 |
2 |
XÃ VĨNH LỢI |
|
|
- Đoạn từ đường rẽ đi thôn Vườn Đào đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) |
300.000 |
|
- Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn Dương) |
800.000 |
II |
NGÃ BA THƯỢNG ẤM ĐI KIM XUYÊN |
|
1 |
XÃ TÚ THỊNH |
|
|
- Đoạn từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh tiếp giáp với suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ. |
100.000 |
2 |
XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
- Đoạn từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ. |
140.000 |
|
- Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi Cấp Tiến đến chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô. |
100.000 |
|
- Đoạn từ chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu) |
150.000 |
|
- Đoạn từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ. |
200.000 |
3 |
XÃ QUYẾT THẮNG |
|
|
- Đoạn từ đường rẽ đi Quyết Thắng (tiếp giáp địa phận xã Đông Thọ) đến đập tràn thôn Việt Lâm. |
120.000 |
4 |
XÃ ĐỒNG QUÝ |
|
|
- Từ đập tràn thôn Việt Lâm qua chợ Đồng Quý đến hết địa phận xã Đồng Quý. |
160.000 |
5 |
XÃ VĂN PHÚ |
|
|
- Từ địa phận xã Văn Phú (tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý) đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú. |
80.000 |
|
- Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết. |
60.000 |
|
- Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú). |
200.000 |
6 |
XÃ CHI THIẾT |
|
|
- Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên). |
100.000 |
III |
TỪ SƠN NAM ĐI HỒNG LẠC |
|
1 |
XÃ SƠN NAM |
|
|
Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (tiếp giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên). |
200.000 |
2 |
XÃ ĐẠI PHÚ |
|
|
Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào Phú). |
150.000 |
3 |
XÃ HÀO PHÚ |
|
|
- Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú. |
400.000 |
|
- Đoạn từ cổng UBND xã Hào Phú đến cổng Nhà Máy đường Sơn Dương. |
400.000 |
4 |
XÃ HỒNG LẠC |
|
|
- Từ cổng Nhà Máy đường Sơn Dương đến cổng trường THPT Kim Xuyên. |
600.000 |
|
- Đoạn từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên. |
600.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến Cầu Khổng xã Hồng Lạc. |
600.000 |
|
- Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt. |
200.000 |
5 |
XÃ SẦM DƯƠNG |
|
|
- Đoạn từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) |
300.000 |
|
- Đoạn từ Cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết). |
200.000 |
C |
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU DU LỊCH. |
|
|
XÃ TÂN TRÀO |
|
|
- Từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào. |
1.700.000 |
|
- Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên. |
600.000 |
|
- Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào. |
300.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900 m). |
200.000 |
|
- Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào. |
400.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
XÃ TRÀNG ĐÀ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
400.000 |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
300.000 |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
200.000 |
|
2 |
XÃ AN TƯỜNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1.000.000 |
800.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
420.000 |
350.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
3 |
XÃ ĐỘI CẤN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
300.000 |
250.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
180.000 |
150.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
96.000 |
80.000 |
4 |
XÃ LƯỠNG VƯỢNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
300.000 |
250.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
180.000 |
150.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
100.000 |
80.000 |
5 |
XÃ THÁI LONG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
300.000 |
250.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
180.000 |
150.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
96.000 |
|
6 |
XÃ AN KHANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
96.000 |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
57.600 |
|
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
XÃ KHUÂN HÀ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
2 |
XÃ THANH TƯƠNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
150.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
3 |
XÃ THƯỢNG LÂM |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
4 |
XÃ ĐÀ VỊ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
5 |
XÃ YÊN HOA |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
6 |
XÃ CÔN LÔN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
|
7 |
XÃ KHAU TINH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
30.000 |
8 |
XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
30.000 |
9 |
XÃ SƠN PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
30.000 |
10 |
XÃ XUÂN LẬP |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
60.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
30.000 |
11 |
XÃ LĂNG CAN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
30.000 |
12 |
XÃ PHÚC YÊN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
60.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
30.000 |
13 |
XÃ SINH LONG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
30.000 |
14 |
XÃ THƯỢNG NÔNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
70.000 |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
|
15 |
XÃ THƯỢNG GIÁP |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
16 |
XÃ NĂNG KHẢ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
35.000 |
30.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
XÃ PHÚC THỊNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
110.000 |
90.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
50.000 |
2 |
XÃ HÀ LANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
3 |
XÃ XUÂN QUANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
4 |
XÃ TÂN AN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
40.000 |
5 |
XÃ HOÀ AN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
40.000 |
6 |
XÃ KIM BÌNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
7 |
XÃ TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
8 |
XÃ PHÚC SƠN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
9 |
XÃ THỔ BÌNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
10 |
XÃ TRUNG HOÀ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
11 |
XÃ VINH QUANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
160.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
45.000 |
12 |
XÃ TÂN MỸ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
13 |
XÃ NGỌC HỘI |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
14 |
XÃ YÊN NGUYÊN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
15 |
XÃ HOÀ PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
160.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
45.000 |
16 |
XÃ HỒNG QUANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
17 |
XÃ HÙNG MỸ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
18 |
XÃ BÌNH AN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
19 |
XÃ LINH PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
20 |
XÃ TRUNG HÀ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
21 |
XÃ PHÚ BÌNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
22 |
XÃ NHÂN LÝ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
23 |
XÃ KIÊN ĐÀI |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
24 |
XÃ TRI PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
25 |
XÃ BÌNH NHÂN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
26 |
XÃ BÌNH PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
55.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
35.000 |
27 |
XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
45.000 |
40.000 |
28 |
XÃ YÊN LẬP |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
45.000 |
40.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
XÃ THÁI SƠN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
130.000 |
110.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
2 |
XÃ THÁI HOÀ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
130.000 |
110.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
3 |
XÃ ĐỨC NINH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
130.000 |
110.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
4 |
XÃ BÌNH XA |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
130.000 |
110.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
5 |
XÃ NHÂN MỤC |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
130.000 |
110.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
6 |
XÃ PHÙ LƯU |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
120.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
7 |
XÃ MINH HƯƠNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
120.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
8 |
XÃ MINH DÂN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
9 |
XÃ YÊN PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
120.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
10 |
XÃ TÂN THÀNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
120.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
11 |
XÃ BẠCH XA |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
12 |
XÃ YÊN THUẬN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
13 |
XÃ MINH KHƯƠNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
14 |
XÃ THÀNH LONG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
15 |
XÃ BẰNG CỐC |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
16 |
XÃ YÊN LÂM |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
17 |
XÃ HÙNG ĐỨC |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
XÃ TRUNG MÔN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
800.000 |
650.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
500.000 |
400.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
300.000 |
|
2 |
XÃ KIM PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
300.000 |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
200.000 |
150.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
100.000 |
|
3 |
XÃ HOÀNG KHAI |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
300.000 |
250.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
200.000 |
150.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
100.000 |
|
4 |
XÃ ĐỘI BÌNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
200.000 |
140.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
40.000 |
5 |
XÃ MỸ BẰNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
250.000 |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
150.000 |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
|
6 |
XÃ PHÚ LÂM |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
250.000 |
200.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
150.000 |
100.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
40.000 |
7 |
XÃ THẮNG QUÂN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
300.000 |
250.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
200.000 |
150.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
100.000 |
|
8 |
XÃ TÂN LONG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
140.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
100.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
9 |
XÃ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
250.000 |
200.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
150.000 |
100.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
40.000 |
10 |
XÃ NHỮ KHÊ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
150.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
11 |
XÃ NHỮ HÁN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
150.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
12 |
XÃ CHÂN SƠN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
150.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
13 |
XÃ LANG QUÁN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
300.000 |
250.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
200.000 |
85.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
14 |
XÃ TỨ QUẬN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
300.000 |
250.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
200.000 |
150.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
100.000 |
|
15 |
XÃ CHIÊU YÊN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
16 |
XÃ PHÚC NINH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
150.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
17 |
XÃ LỰC HÀNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
150.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
100.000 |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
|
18 |
XÃ TRUNG TRỰC |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
19 |
XÃ XUÂN VÂN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
20 |
XÃ TRUNG SƠN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
150.000 |
120.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
21 |
XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
110.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
22 |
XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
110.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
23 |
XÃ TIẾN BỘ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
110.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
|
24 |
XÃ CÔNG ĐA |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
25 |
XÃ TRUNG MINH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
26 |
XÃ HÙNG LỢI |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
120.000 |
100.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
27 |
XÃ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
28 |
XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
70.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
29 |
KIM QUAN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
30 |
QUÝ QUÂN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
60.000 |
50.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
|
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
2,500 |
900,000 |
|
|
1 |
XÃ HỒNG LẠC |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
180.000 |
150.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
120.000 |
110.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
100.000 |
40.000 |
2 |
XÃ THƯỢNG ẤM |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
110.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
50.000 |
3 |
XÃ PHÚC ỨNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
110.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
50.000 |
4 |
XÃ HÀO PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
5 |
XÃ CẤP TIẾN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
110.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
60.000 |
50.000 |
6 |
XÃ SẦM DƯƠNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
7 |
XÃ HỢP THÀNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
55.000 |
45.000 |
8 |
XÃ TÚ THỊNH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
55.000 |
45.000 |
9 |
XÃ THIỆN KẾ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
10 |
XÃ SƠN NAM |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
55.000 |
45.000 |
11 |
XÃ ĐẠI PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
12 |
XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
13 |
XÃ TAM ĐA |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
14 |
XÃ VĂN PHÚ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
15 |
XÃ CHI THIẾT |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
16 |
XÃ VÂN SƠN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
17 |
XÃ VĨNH LỢI |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
55.000 |
45.000 |
18 |
XÃ LÂM XUYÊN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
19 |
XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
20 |
XÃ HỢP HOÀ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
21 |
XÃ TUÂN LỘ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
22 |
XÃ MINH THANH |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
55.000 |
45.000 |
23 |
XÃ TÂN TRÀO |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
55.000 |
45.000 |
24 |
XÃ QUYẾT THẮNG |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
25 |
XÃ ĐỒNG QUÝ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
26 |
XÃ TRUNG YÊN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
55.000 |
45.000 |
27 |
XÃ BÌNH YÊN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
90.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
80.000 |
70.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
55.000 |
45.000 |
28 |
XÃ THANH PHÁT |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
29 |
XÃ NINH LAI |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
30 |
XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
95.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
31 |
XÃ KHÁNG NHẬT |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
90.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
40.000 |
30.000 |
32 |
XÃ LƯƠNG THIỆN |
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
100.000 |
80.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
70.000 |
60.000 |
|
Khu vực 3 |
|
|
50.000 |
40.000 |
TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Loại đường |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá đồng/m2 |
||||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
50.000 |
13.500.000 |
|
|
|
|
1 |
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
8.500.000 |
4.500.000 |
2.500.000 |
1.500.000 |
2 |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
5.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
900.000 |
3 |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
4.000.000 |
2.000.000 |
1.400.000 |
800.000 |
4 |
ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
2.000.000 |
1.400.000 |
1.000.000 |
700.000 |
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Loại đường |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá đồng/m2 |
|||||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Huyện Yên Sơn |
Huyện Sơn Dương |
Huyện Hàm Yên |
Huyện Chiêm Hoá |
Huyện Na Hang |
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
15.000 |
4.500.000 |
|
|
|
|
|
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
|
|
2.500.000 |
1.500.000 |
2.100.000 |
1.200.000 |
Vị trí 2 |
|
|
1.000.000 |
1.600.000 |
800.000 |
1.400.000 |
700.000 |
Vị trí 3 |
|
|
300.000 |
1.000.000 |
400.000 |
800.000 |
400.000 |
Vị trí 4 |
|
|
200.000 |
500.000 |
200.000 |
500.000 |
200.000 |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
|
|
1.800.000 |
1.100.000 |
1.400.000 |
900.000 |
Vị trí 2 |
|
|
|
900.000 |
600.000 |
800.000 |
500.000 |
Vị trí 3 |
|
|
|
500.000 |
300.000 |
500.000 |
300.000 |
Vị trí 4 |
|
|
|
300.000 |
150.000 |
300.000 |
100.000 |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
|
|
1.200.000 |
500.000 |
800.000 |
400.000 |
Vị trí 2 |
|
|
|
600.000 |
300.000 |
500.000 |
200.000 |
Vị trí 3 |
|
|
|
300.000 |
200.000 |
300.000 |
100.000 |
Vị trí 4 |
|
|
|
200.000 |
100.000 |
200.000 |
70.000 |
ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
|
|
|
300.000 |
|
|
Vị trí 2 |
|
|
|
|
150.000 |
|
|
Vị trí 3 |
|
|
|
|
100.000 |
|
|
Vị trí 4 |
|
|
|
|
70.000 |
|
|