Quyết định 38/2008/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 38/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 18/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Phòng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2008/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 08 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ "Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Thành phố Mỹ Tho.
a) Trung tâm gồm: các phường 1, 4, 7.
đồng/m2/tháng
STT |
Tầng nhà Cấp loại nhà |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
I |
6.120 |
5.440 |
5.100 |
4.420 |
3.740 |
2 |
II |
5.670 |
5.040 |
4.725 |
- |
- |
3 |
III |
5.490 |
- |
- |
- |
- |
4 |
IV |
3.690 |
- |
- |
- |
- |
b) Cận trung tâm gồm: các phường 2, 3, 5, 6, 8.
đồng/m2/tháng
STT |
Tầng nhà Cấp loại nhà |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
I |
5.440 |
4.760 |
4.420 |
3.740 |
3.060 |
2 |
II |
5.040 |
4.410 |
4.095 |
- |
- |
3 |
III |
4.880 |
- |
- |
- |
- |
4 |
IV |
2.870 |
- |
- |
- |
- |
c) Ven nội: các phường, xã còn lại.
đồng/m2/tháng
STT |
Tầng nhà Cấp loại nhà |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
I |
4.760 |
4.080 |
3.740 |
3.060 |
2.380 |
2 |
II |
4.410 |
3.780 |
3.465 |
- |
- |
3 |
III |
4.270 |
- |
- |
- |
- |
4 |
IV |
2.870 |
- |
- |
- |
- |
2. Thị xã Gò Công.
a) Trung tâm gồm: phường 1.
đồng/m2/tháng
STT |
Tầng nhà Cấp loại nhà |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
I |
5.440 |
4.760 |
4.420 |
3.740 |
3.060 |
2 |
II |
5.040 |
4.410 |
4.095 |
- |
- |
3 |
III |
4.880 |
- |
- |
- |
- |
4 |
IV |
3.280 |
- |
- |
- |
- |
b) Cận trung tâm gồm: các phường 2, 3, 4, 5.
đồng/m2/tháng
STT |
Tầng nhà Cấp loại nhà |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
I |
4.760 |
4.080 |
3.740 |
3.060 |
2.380 |
2 |
II |
4.410 |
3.780 |
3.465 |
- |
- |
3 |
III |
4.270 |
- |
- |
- |
- |
4 |
IV |
2.870 |
- |
- |
- |
- |
c) Ven nội: các xã còn lại.