Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại 360 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Số hiệu | 3768/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thế Thảo |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3768/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH KHU ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH TẠI SỐ 360 ĐƯỜNG GIẢI PHÓNG, PHƯỜNG PHƯƠNG LIỆT, QUẬN THANH XUÂN, HÀ NỘI.
(Thuộc ô quy hoạch ký hiệu số 22 trong Quy hoạch chi tiết xây dựng quận Thanh
Xuân, tỷ lệ 1/2000 được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số
112/1999/QĐ-UB ngày 28/12/1999)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 112/1999/QĐ-UB ngày 28/12/1999 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết quận Thanh Xuân, tỷ lệ 1/2000;
Căn cứ định hướng Quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2111/TTr-QHKT ngày 23/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình thuộc ô đất quy hoạch ký hiệu số 22 trong Quy hoạch chi tiết xây dựng quận Thanh Xuân, tỷ lệ 1/2000 đã được duyệt với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại số 360 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân (thuộc ô quy hoạch ký hiệu số 22 trong Quy hoạch chi tiết quận Thanh Xuân, tỷ lệ 1/2000 đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 112/1999/QĐ-UB ngày 28/12/1999).
2. Vị trí, ranh giới và quy mô nghiên cứu:
2.1. Vị trí, ranh giới: Khu đất nghiên cứu điều chỉnh cục bộ quy hoạch thuộc địa bàn phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, được giới hạn:
- Phía Đông giáp khu đất Công ty Dược liệu TW1 và đường Giải Phóng.
- Phía Nam giáp Xí nghiệp Mộc Giáp Bát và phố Định Công.
- Phía Tây giáp Khu tập thể cơ khí Quang Trung và Khu tập thể Bộ Thương mại.
- Phía Bắc giáp Khu tập thể Công ty Vật liệu xây dựng và Lâm sản và phố Nguyễn Văn Trỗi.
2.2. Quy mô nghiên cứu: Diện tích khu đất nghiên cứu lập quy hoạch khoảng: 36.702m2.
3. Nội dung điều chỉnh:
Theo Quy hoạch chi tiết xây dựng quận Thanh Xuân tỷ lệ 1/2000, khu đất tại số 360 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt thuộc một phần ô quy hoạch số 22 được xác định chức năng là đất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp hiện có với chỉ tiêu quy hoạch chung của cả ô 22 là: Mật độ xây dựng 50%, chiều cao trung bình 2,5 tầng, hệ số sử dụng đất 1,25 lần.
Trên cơ sở nội dung nghiên cứu đồng bộ cả ô quy hoạch ký hiệu số 22 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2111/TTr-QHKT ngày 23/7/2012, nay điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất 360 đường Giải Phóng (do Công ty CP Tập đoàn Đầu tư và thương mại Thăng Long và Công ty TNHH Cơ khí Quang Trung và Công ty CP Đầu tư và kinh doanh Bất động sản làm chủ đầu tư) trong Quy hoạch chi tiết quận Thanh Xuân, tỷ lệ 1/2000 từ chức năng đất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp hiện có sang chức năng đất dân dụng (Nhà ở, dịch vụ công cộng, văn phòng, cây xanh, trường học và nhà trẻ mẫu giáo) với các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cơ bản sau:
- Diện tích đất nghiên cứu quy hoạch tổng mặt bằng khoảng: 36.702m2. Trong đó:
+ Đất trong phạm vi mở đường quy hoạch: 3.747m2;
+ Đất nghiên cứu quy hoạch điều chỉnh cục bộ: 32.955m2 (gồm: Đất làm đường sử dụng chung với Công ty CP Nhựa Thăng Long: 1.089,8m2; Đất xây dựng công trình khoảng: 31.865,2m2).
Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc và thành phần chức năng sử dụng đất như sau:
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích đất (m2) |
MĐXD (%) |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Tầng cao công trình |
||||
Ở |
Dịch vụ |
Văn phòng |
|||||||
|
Diện tích đất xây dựng |
31.865,2 |
43 |
151.823 |
|
||||
1 |
Đất nhà trẻ - mẫu giáo |
1.070 |
35 |
1.123 |
3 |
||||
2 |
Đất trường THCS |
4.628 |
45 |
10.413 |
5 |
||||
3 |
Đất cây xanh |
2.146 |
|
|
|
|
|
||
4 |
Đất công trình hỗn hợp và nhà ở |
19.910 |
|
140.087 |
3-29 |
||||
123.037 |
12.450 |
4.600 |
|
||||||
4.1 |
Đất nhà ở thấp tầng |
9.692 |
70(*) |
27.137 |
|
|
4 |
||
4.2 |
Đất nhà ở cao tầng |
3.606 |
43 |
36.400 |
4.500 |
|
3-29 |
||
4.3 |
Đất công trình hỗn hợp |
6.612 |
40,8 |
59.500 |
7.950 |
4.600 |
3-29 |
||
5 |
Đất khu kỹ thuật |
386 |
|
200 |
|
||||
6 |
Đất đường giao thông nội bộ |
3725,2 |
|
|
|
|
|
||
(*) Mật độ xây dựng 70% chỉ tính trong phạm vi diện tích đất nhà ở thấp tầng, không bao gồm đất đường vào nhà