Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu | 375/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 14 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 21/TTr-LĐTBXH-NCC, ngày 07/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện chế độ mai táng phí đối với 26 (hai mươi sáu) người thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, số tiền 299.000.000 đồng (Hai trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn) theo Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tài chính trích ngân sách tỉnh năm 2016 với số tiền: 299.000.000 đồng (Hai trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn) chuyển UBND các huyện, thành phố để thực hiện chế độ mai táng phí đối với những người có tên trong danh sách tại Điều 1; hướng dẫn các đơn vị sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ
Theo
quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính
phủ
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
ĐVT: VNĐ
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Noi đăng ký HKTT trước khi chết |
Ngày, tháng, năm từ trần |
Mức hưởng Mai táng phí |
1 |
Vũ Ngọc Thoan |
1969 |
Phường Ninh Sơn, TP Ninh Bình |
Hương Phúc, phường Ninh Sơn, TP Ninh Binh |
22/9/2015 |
11.500.000 |
2 |
Vũ Văn Soạn |
1968 |
Phường Phúc Thành, TP Ninh Bình |
Phúc Nam, phường Phúc Thành, TP Ninh Bình |
24/8/2015 |
11.500.000 |
3 |
Trương Văn Tương |
1964 |
Thôn Lạc 1, xã Lạc Vân, huyện Nho Quan |
Thôn Lạc 1, xã Lạc Vân, huyện Nho Quan |
21/10/2015 |
11.500.000 |
4 |
Đào Văn Đắc |
1960 |
Thôn 3, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan |
Thôn 3, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan |
20/4/2015 |
11.500.000 |
5 |
Trần Quang Thuận |
1954 |
Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô |
Xóm Tây Lộc, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô |
19/6/2015 |
11.500.000 |
6 |
Đinh Công Toan |
1959 |
Xóm 3, xã Mai Sơn, huyện Yên Mô |
Xóm 3, xã Mai Sơn, huyện Yên Mô |
12/8/2015 |
11.500.000 |
7 |
Đặng Văn Dự |
1958 |
Phố Cổ Đà, TT Yên Thịnh, huyện Yên Mô |
Phố Cổ Đà, TT Yên Thịnh, huyện Yên Mô |
18/9/2015 |
11.500.000 |
8 |
Vũ Thanh Tâm |
1960 |
Xóm 16, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
Xóm 16, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
18/8/2015 |
11.500.000 |
9 |
Trần Duy Hưng |
1964 |
Xóm 2, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
Xóm 2, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
24/8/2015 |
11.500.000 |
10 |
Phạm Văn Phương |
1964 |
Xóm 14, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
Xóm 14, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
19/9/2015 |
11.500.000 |
11 |
Hoàng Văn Hưng |
1959 |
Xóm 4, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
Xóm 4, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
25/6/2015 |
11.500.000 |
12 |
Phan Văn Hòa |
1958 |
Xóm 9, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
Xóm 9, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
22/5/2015 |
11.500.000 |
13 |
Nguyễn Văn Đại |
1961 |
Xóm 10, xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn |
Xóm 10, xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn |
15/9/2015 |
11.500.000 |
14 |
Lê Công Phương |
1968 |
Khối 5, TT Bình Minh, huyện Kim Sơn |
Khối 5, TT Bình Minh, huyện Kim Sơn |
28/8/2015 |
11.500.000 |
15 |
Đỗ Hoàng Việt |
1969 |
Xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
Phú Hào, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
27/3/2015 |
11.500.000 |
16 |
Đinh Thế Loan |
1956 |
Phố 1A, TT Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
Phố 1A, TT Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
10/6/2015 |
11.500.000 |
17 |
Nguyễn Văn Huy |
1965 |
Phố 2, TT Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
Phố 2, TT Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
20/5/2015 |
11.500.000 |
18 |
Trần Văn Lịch |
1961 |
Xóm 3, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh |
Xóm 3, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh |
25/9/2015 |
11.500.000 |
19 |
Phạm Duy Lý |
1959 |
Xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
Thôn 18, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
26/8/2015 |
11.500.000 |
20 |
Phạm Thanh Nguyên |
1962 |
Xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
Thôn 2, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
27/7/2015 |
11.500.000 |
21 |
Lý Xuân Sinh |
1958 |
TT Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
Phố Thị Lân, TT Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
9/10/2013 |
11.500.000 |
22 |
Trịnh Văn Sơn |
1958 |
Phường Yên Bình, TP Tam Điệp |
Phố Lý Nhân, phường Yên Bình, TP Tam Điệp |
15/10/2015 |
11.500.000 |
23 |
Nguyễn Văn Cộng |
1960 |
Xã Quang Sơn, TP Tam Điệp |
Thôn Tân Trung, xã Quang Sơn, TP Tam Điệp |
7/11/2015 |
11.500.000 |
24 |
Trương Thanh Tý |
1954 |
Xã Quang Sơn, TP Tam Điệp |
Thôn Tân Trung, xã Quang Sơn, TP Tam Điệp |
8/7/2014 |
11.500.000 |
25 |
Phạm Minh Tuân |
1965 |
Xã Ninh Xuân, huyện Hoa Lư |
Khê Thượng, xã Ninh Xuân, huyện Hoa Lư |
17/6/2015 |
11.500.000 |
26 |
Vũ Văn Hùng |
1964 |
Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư |
Thôn La Vân, xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư |
5/11/2014 |
11.500.000 |
|
Tổng cộng: 26 người |
|
|
299.000.000 |