Quyết định 3737/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh kế hoạch Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Lào Cai ban hành

Số hiệu 3737/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/12/2008
Ngày có hiệu lực 08/12/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Phạm Văn Cường
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3737/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2008

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 1165/TTr-SNN ngày 14/11/2008; Sở Kế hoạch & Đầu tư tại Tờ trình số: 963/TTr-KHĐT ngày 24/11/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2008 tỉnh Lào Cai, như sau:

- Tổng số kinh phí: 25.085 triệu đồng (hai năm tỷ không trăm tám mươi năm triệu đồng), gồm:

+ Nguồn vốn TW năm 2008: 19.280 triệu đồng

+ Nguồn vốn năm 2007 chuyển sang năm 2008: 310,3 triệu đồng

+ Nguồn vốn NSĐP: 5.494,7 triệu đồng

- Nội dung điều chỉnh: (Có phụ biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào nhiệm vụ, mức vốn được giao, yêu cầu các ngành liên quan, các Ban quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng cơ sở (Dự án trồng rừng phòng hộ) tổ chức thực hiện theo đúng kế hoạch, tiến độ và quản lý, sử dụng vn được giao theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục Lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các Chủ dự án; Thủ trưởng các ngành liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TT.UBND tnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT, TH, NLN, TM.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cường

 

K HOẠCH ĐIỀU CHỈNH D ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 3737/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 của UBND tnh Lào Cai)

Stt

Hạng mục đầu tư

Đơn vị tính

Kế hoạch đã giao

Điều chỉnh tăng giảm

Kế hoạch sau điều chnh

Khi lượng

Vốn

Trong đó

Khối lượng

Vốn

Trong đó

Khối lượng

Vốn

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

1

2

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng cộng

 

 

25.090,3

19.590,3

5.500

 

-5,3

 

-5,3

 

25.085

19.590,3

5.494,7

1

Xây dựng CBLS

 

 

19.898,9

14.398,9

5.500

 

-5,3

 

-5,3

 

20.346

14.851,3

5.494,7

1

Bảo vệ rừng

Ha

87.400

8.740,0

3.800,0

4.940,0

-634,9

-63,5

-8,3

-55,2

86.765,1

8.676,5

3.791,8

4.884,8

-

Ngân sách TW

 

38.000

3.800,0

3.800,0

 

-82,5

-8,3

-8,3

 

37.917,5

3.791,8

3.791,8

 

-

Ngân sách ĐP

 

49.400

4.940,0

 

4.940,0

-552,4

-55,2

 

-55,2

48.847,6

4.884,8

 

4.884,8

2

Bảo vệ rừng giống

Ha

225

22,5

22,5

 

-16,7

-5,6

-5,6

 

208,3

16,9

16,9

 

3

Khoanh nuôi tái sinh TN mới

Ha

500

50,0

50,0

 

 

-11,7

-11,7

 

500

38,3

38,3

 

4

KNTSTN chuyển tiếp năm 2

Ha

600

60,0

60,0

 

 

 

 

 

600

60,0

60,0

 

5

KNTSTN chuyển tiếp năm 3

Ha

3.095

309,5

309,5

 

 

 

 

 

3.095

309,5

309,5

 

6

KN trồng BS chuyển tiếp N2

Ha

100

20,0

20,0

 

 

 

 

 

100

20,0

20,0

 

7

KN trồng BS chuyển tiếp N3

Ha

150

22,5

22,5

 

 

 

 

 

150

22,5

22,5

 

8

KN trồng BS chuyển tiếp N4

Ha

500

50,0

50,0

 

 

 

 

 

500

50,0

50,0

 

9

Trồng rừng phòng hộ

Ha

570

2.080,5

2.080,5

 

 

 

 

 

570

2.080,1

2.080,1

 

10

Trng rừng sản xut

Ha

3.260

6.965,0

6.490,0

475,0

132,7

559,0

509,0

50,0

3.392,7

7.524,0

6.999,0

525

11

Trồng rừng PH cảnh quan

Ha

15

137,7

54,7

83,0

 

0,0

0,0

0,0

15

137,7

54,8

83,0

12

Chăm sóc rng trồng N2

Ha

330

346,5

346,5

 

 

-0,3

-0,3

 

330

346,2

346,2

 

13

Chăm sóc rừng trồng N3

Ha

695,2

590,9

590,9

 

-15,34

-12,3

-12,3

 

679,9

578,6

578,6

 

14

Chăm sóc rừng trồng N4

Ha

959,7

431,8

431,8

 

0,3

0,2

0,2

 

960

432,0

432,0

 

15

Chăm sóc rừng PHCQ năm 2

Ha

5

7,3

5,3

2,0

 

 

 

 

5

7,3

5,3

2

16

Chăm sóc rừng PHCQ năm 4

Ha

40

18,0

18,0

 

 

 

 

 

40

18,0

18,0

 

17

Chăm sóc ĐBCL năm 2

Ha

5

5,3

5,3

 

 

-0,1

-0,1

 

5

5,2

5,2

 

18

Chăm sóc ĐBCL năm 3

Ha

20

17,0

17,0

 

 

0,0

0,0

 

20

17,0

17,0

 

19

Chăm sóc ĐBCL năm 4

Ha

13,7

6,2

6,2

 

 

 

 

 

13,7

6,2

6,2

 

20

Xây dựng ĐBCL

Ha

5

18,3

18,3

 

 

-18,3

-18,3

 

 

 

 

 

II

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

868,3

868,3

 

 

430,2

430,2

 

 

1.298,5

1.298,5

 

1

Trạm bảo vệ rừng

 

2

430,0

430,0

 

 

250,0

250,0

 

2

680,0

680,0

 

2

Thiết bị PCCR

 

 

100,0

100,0

 

 

-90,0

-90,0

 

 

10,0

10,0

 

3

Vườn ươm

 

 

309,3

309,3

 

 

80,2

80,2

 

 

389,5

389,5

 

4

Hỗ trợ xây dựng nhà BQLDA

 

 

29,0

29,0

 

 

190,0

190,0

 

 

219,0

219,0

 

III

Các chi phí khác

 

 

2.314,0

2.314,0

 

 

-730,5

-730,5

 

 

1.583,5

1.583,5

 

1

Chi phí rà soát 3 loại rừng

 

 

550,0

550,0

 

 

 

 

 

 

550,0

550,0

 

2

Rà soát DA661&XD QHPTLN tỉnh

 

 

434,0

434,0

 

 

 

 

 

 

434,0

434,0

 

3

Chi phí khuyến lâm

%

2

380,0

380,0

 

42,8

-10,6

-10,6

 

44,8

369,4

369,4

 

4

Chi phí tuyên truyền, đào tạo...

%

5

950,0

950,0

 

 

-719,9

-719,9

 

 

230,1

230,1

 

IV

Quản lý dự án

 

 

1.850,1

1.850,1

 

 

6,9

6,9

 

 

1.857,0

1.857,0

 

V

Dự phòng

 

 

159,0

159,0

 

 

-159,0

-159,0

 

 

 

 

 

 

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 3737/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 của UBND tỉnh Lào Cai)

Stt

Đơn vị

Vốn đầu tư (Tr.đ)

Vốn đầu tư

Kế hoạch đã giao

Kế hoạch điều chỉnh

Tổng vốn XDCB

Bảo vệ rừng

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

KH đã giao

KH điều chỉnh

KH đã giao

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

Ngân sách TW

Ngân sách ĐP

Vốn (Tr.đ)

Vốn (Tr.đ)

KL (Ha)

Vốn (Tr.đ)

KL (Ha)

Vốn (Tr.đ)

 

Tổng số

25.590,3

19.590,3

5.500,0

25.085,025

19.590,300

5.494,725

19.899,0

20.345,986

38.000

38.000

49.400,0

4.940,0

1

Dự án cơ sở Bảo Yên

2.158,5

2.072,8

85,7

2.423,837

2.338,137

85,700

1.819,9

2.005,262

3.363

336,3

857,0

85,7

2

Dự án cơ sở Bắc Hà

2.892,9

1.980,9

912,0

2.916,162

1.949,162

967,000

2.237,4

2.392,164

2.920,4

292,0

6.170,0

617,0

3

Dự án cơ sở Si Ma Cai

1.727,4

1.434,9

292,5

1.583,214

1.345,974

237,240

1.355,9

1.270,714

3.170,2

317,0

1.725,0

172,5

4

Dự án cơ sở Bát Xát

3,719,1

2.983,8

735,3

3.688,186

2.952,866

735,320

3.210,3

3.250,386

6.603

660,3

7.353,0

735,3

5

Dự án cơ sở M. Khương

2.276,1

1.627,4

648,7

2.272,786

1.629,086

643,700

1.913,1

1.994,370

3.056,5

305,7

5.887,0

588,7

6

Dự án cơ sở Văn Bàn

2.737,6

2.124,8

612,8

2.845,413

2.232,613

612,800

2.247,8

2.349,988

4.286,5

428,7

6.128,0

613

7

Dự án cơ sở Bảo Thắng

2.646,8

2.266,8

380,0

2.647,560

2.267,560

380,000

2.302,6

2.373,734

3.402,8

340,3

3.800,0

380

8

Dự án vườn Quốc Gia

1.272,6

767,1

505,5

1.252,670

747,170

505,500

1.159,9

1.159,880

4.531,5

453,2

5.055,0

505,5

9

Dự án 661 cơ sở Sa Pa

2.310,5

1.810,5

500,0

2.210,402

1.710,402

500,000

2.011,6

1.988,002

3.402,8

271,1

5.000

500

10

Dự án cơ sở TP Lào Cai

958,8

695,8

290,0

935,640

645,675

289,965

772,1

781,900

4.531,5

227,4

2.050,0

205

11

DA Bảo tồn HL Văn Bàn

1.060,9

523,4

537,5

1.165,954

628,454

537,500

778,6

778,587

2.711,2

168,1

5.375

537,5

12

Chi cục Lâm nghiệp

1.143,2

1.143,2

 

1.143,200

1.143,200

 

 

 

2.273,9

 

 

 

13

Dự phòng

159,0

159,0

 

 

 

 

 

 

1.681

 

 

 

 

Stt

Đơn vị

Vốn đầu tư

Bảo vệ rừng

Bảo vệ rừng giống

Khoanh nuôi tái sinh

KN chuyển tiếp năm 2

KH điều chỉnh

KH đã giao

KH điều chỉnh

KH đã giao

KH điều chỉnh

KH đã giao

KH điều chnh

Ngân sách TW

Ngân sách ĐP

KL
(Ha)

Vốn (Tr.đ)

KL
(Ha)

Vốn (Tr.đ)

KL

Vốn (Tr.đ)

KL
(Ha)

Vốn (Tr.đ)

KL

Vốn (Tr.đ)

KL
(Ha)

Vốn (Tr.đ)

KL

Vốn (Tr.đ)

KL
(Ha)

Vốn (Tr)

 

Tổng số

37.918

3.791,75

48.847,6

4.884.76

225

22,5

208

16,93

500

50

500

38,3

600

60

600

60

1

Dự án cơ sở Bảo Yên

3.363

336,30

857,0

85,70

10

1,0

10

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án cơ sở Bắc Hà

2.877,5

287,75

6.170,0

617,00

42,5

4,3

42,5

4,25

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án cơ sở Si Ma Cai

3.168,9

316,89

1.172,4

117,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án cơ sở Bát Xát

6.603

660,30

7.353,2

735,32

16,7

1,7

 

 

200

20

200

20

300

30

300

30

5

Dự án cơ sở M. Khương

3.057,0

305,70

5.887,0

588,70

18

1,8

18

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án cơ sở Văn Bàn

4.285,5

428,55

6.128,0

612,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án cơ sở Bảo Thắng

3.365,0

336,50

3.800,0

380,00

37,8

3,8

37,8

3,78

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự án vườn Quốc Gia

4.531,5

453,15

5.055,0

505,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Dự án 661 cơ sở Sa Pa

2.711,2

271,12

5.000

500,00

100

10

100

6,10

300

30

300

18,3

300

30

300

30

10

Dự án cơ sở TP Lào Cai

2.273,9

227,39

2.050,0

205,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

DA Bảo tồn HL Văn Bàn

1.681

168,10

5.375,0

537,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi cục Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Stt

Đơn vị

Vốn đầu tư

KN chuyển tiếp năm 3

KN có trồng BS chuyển tiếp N2

KN có trồng BS chuyển tiếp N3

KN có trồng chuyển tiếp N4

KH đã giao

KH điều chỉnh

KH đã giao

KH điều chỉnh

KH đã giao

KH điều chnh

KH đã giao

KH điều chnh

KL(Ha)

Vn
(Tr.đ)

KL(Ha)

Vn (Tr.đ)

KL

Vn (Tr.đ)

KL (Ha)

Vn (Tr.đ)

KL

Vốn (Tr.đ)

KL(Ha)

vốn (Tr.đ)

KL

Vốn (Tr.đ)

KL(Ha)

Vốn (Tr.đ)

 

Tổng số

3.095

309,5

3.095

309,5

100

20

100

20

150

22,5

150

22,5

500

50

500

50

1

Dự án cơ sở Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

4,0

40

4,0

2

Dự án cơ sở Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án cơ sở Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án cơ sở Bát Xát

500

50

500

50

 

 

50

10

50

7,5

50

7,5

50

5,0

50

5,0

5

Dự án cơ sở M. Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

5,0

50

5,0

6

Dự án cơ sở Văn Bàn

733

73,3

733

73,3

 

 

 

 

50

7,5

50

7,5

130

13,0

130

13,0

7

Dự án cơ sở Bảo Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

8,0

80

8,0

8

Dự án vườn Quốc Gia

1.562

156,2

1.562

156,2

 

 

 

 

 

 

 

 

150

15,0

150

15,0

9

Dự án 661 cơ sở Sa Pa

300

30

300

30

100

20

50

10

50

7,5

50

7,5

 

 

 

 

10

Dự án cơ sở TP Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

DA Bảo tồn HL Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi cục Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]