Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá thuê xe ô tô phục vụ công tác do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 365/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THUÊ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định 75/2008/NĐ-CP, ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định 59/2007/QĐ-TTg, ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 103/2007/TT-BTC, ngày 29/8/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Xét Tờ trình số 19/TTr-STC ngày 16/01/2013 của Giám đốc Sở Tài chính về giá thuê xe ô tô phục vụ công tác,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức giá thuê khoán xe ô tô phục vụ công tác đối với các chức danh quy định tại Khoản 2 Điều 6; Mục a, b Khoản 2 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
1. Đối với chức danh quy định tại Khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 gồm:
Bí thư, Phó Bí thư, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh chuyên trách, được sử dụng xe ôtô phục vụ đưa đón từ nhà đến nơi làm việc và ngược lại. Chỉ thực hiện khoán đối với xe đưa đón từ nhà đến nơi làm việc và ngược lại (không khoán từ cơ quan đến nơi công tác) được tính như sau:
a) Giá thuê, khoán phương tiện vận tải theo loại hình dịch vụ Taxi (loại 04 chỗ):
- Dưới 30 Km: 14.500đồng/Km.
- Từ 30 Km trở lên: 11.000đồng/Km.
b) Mức khoán đưa đón = đơn giá khoán x số km khoán x 4 lượt x số ngày thực đi làm việc do cơ quan đơn vị xác định.
- Số km khoán là khoảng cách từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại.
- 04 lượt: Bao gồm 02 lượt đón đi và 02 lượt đưa về trong ngày.
2. Đối với chức danh tại Mục a, b Khoản 2 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007:
a) Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh và Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, Phó trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh, Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ.
b) Cán bộ cấp trưởng, phó các sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh; Bí thư, Phó Bí thư Huyện uỷ, Thành uỷ (gọi chung là cấp huyện, thành phố); Chủ tịch và Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện; Chủ tịch và Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,7 đến dưới 1,25.
Sử dụng các dịch vụ vận tải thuê bao chuyến bằng xe ôtô theo loại xe, cự ly và giá cước một số địa phương như sau (đến các địa phương khác tính cự ly theo ngành giao thông vận tải):
ĐVT: Đồng/chuyến (đi và về)
STT |
TUYẾN ĐƯỜNG |
Số Km |
Số ngày |
Xe 4 - 7 chỗ |
Xe 16 chỗ |
1 |
Tp.Vĩnh Long - Cần Thơ |
39 |
1 |
700.000 |
900.000 |
2 |
Tp. Vĩnh Long - Đồng Tháp |
55 |
1 |
900.000 |
1.100.000 |
3 |
Tp. Vĩnh Long - Bến Tre |
100 |
1 |
1.200.000 |
1.500.000 |
4 |
Tp. Vĩnh Long - Tiền Giang |
80 |
1 |
900.000 |
1.200.000 |
5 |
Tp. Vĩnh Long - Long An |
90 |
1 |
1.000.000 |
1.400.000 |
6 |
Tp. Vĩnh Long - Tp. HCM |
137 |
1 |
1.400.000 |
1.850.000 |
7 |
Tp. Vĩnh Long - Vũng Tàu |
261 |
2 |
2.700.000 |
3.500.000 |
8 |
Tp. Vĩnh Long - Đà Lạt |
450 |
4 |
5.200.000 |
6.500.000 |
9 |
Tp. Vĩnh Long - Phan Thiết |
367 |
2 |
3.000.000 |
4.000.000 |
10 |
Tp. Vĩnh Long - Nha Trang |
584 |
4 |
5.600.000 |
7.200.000 |
11 |
Tp. Vĩnh Long - Huế |
1.211 |
8 |
10.500.000 |
13.200.000 |
12 |
Tp. Vĩnh Long - Trà Vinh |
63 |
1 |
900.000 |
1.100.000 |
Ngoài số ngày theo bảng kê trên, trường hợp qua một đêm và hôm sau mới về số cước trả thêm cho từng loại xe như sau:
- Loại xe 4 - 7 chỗ: 400.000đồng/đêm.
- Loại xe 16 chỗ: 500.000đồng/đêm.