Quyết định 3551/QĐ-UBND năm 2014 Ban hành quy định Tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
Số hiệu | 3551/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lò Mai Kiên |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3551/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 24 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ CÁNH ĐỒNG LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 410/TTr-SNN ngày 01 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tiêu chí bắt buộc
a) Theo quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c, Khoản 1, Điều 3, Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Quy mô diện tích cây trồng của cánh đồng lớn
- Diện tích các loại cây trồng phải liền vùng (liền bờ đối với cây lúa nước), liền khoảnh. Quy mô diện tích tối thiểu của các loại cây trồng theo quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
- Các loại cây trồng khác chưa có quy định về quy mô diện tích: Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan đề xuất trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt đối với từng Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn cụ thể.
2. Tiêu chí khuyến khích
- Theo quy định tại Điểm a, Điểm b, Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Sử dụng trên 30% lao động địa phương trong tổng số lao động của dự án hoặc phương án cánh đồng lớn.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH QUY MÔ DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG CỦA CÁNH ĐỒNG LỚN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
3551/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Cây trồng |
Quy mô diện tích tối thiểu của cánh đồng lớn (Ha) |
Ghi chú |
1 |
Cây lúa nước |
50 |
|
2 |
Sản xuất lúa giống |
10 |
|
3 |
Cây ngô |
100 |
|
4 |
Cây sắn |
100 |
|
5 |
Cây rau |
25 |
|
6 |
Rau an toàn |
10 |
|
7 |
Cây dược liệu |
25 |
|
8 |
Cây hoa |
10 |
|
9 |
Cây mận |
50 |
|
10 |
Cây xoài |
50 |
|
11 |
Cây nhãn |
50 |
|
12 |
Cây na |
50 |
|
13 |
Cây chuối |
50 |
|
14 |
Cây cam |
50 |
|
15 |
Cây quýt |
50 |
|
16 |
Cây cà phê |
100 |
|
17 |
Cây chè |
50 |
|
18 |
Cây mía |
100 |
|
19 |
Cây bông |
100 |
|
20 |
Cây mây |
25 |
Diện tích trồng |
21 |
Cây Maccadamia (Mắc ca) |
50 |
|
22 |
Cây sơn tra (Táo mèo) |
100 |
|
23 |
Cây tre |
200 |
|