Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, quy chế thi, tuyển sinh, hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 35/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đại Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH, HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số /TTr-SGDĐT ngày /12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, quy chế thi, tuyển sinh, hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, QUY
CHẾ THI, TUYỂN SINH, HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||||||
01 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
04 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
06 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
07 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
08 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
09 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
33 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
34 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Chưa có quy định cụ thể |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
38 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Chưa có quy định cụ thể |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
||||||
01 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Không quy định |
Tại đơn vị tổ chức xét tuyển |
Không quy định |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Không quy định |
Tại hội đồng thi tốt nghiệp THPT |
Không quy định |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Tại hội đồng thi tốt nghiệp THPT |
Không quy định |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||||||
01 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT; Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Trong ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
Không quy định |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||||||
01 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
25 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
04 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
25 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
06 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
35 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
07 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
25 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
08 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
09 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
25 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
10 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định. |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
40 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
30 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
30 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Không quy định cụ thể |
UBND cấp huyện |
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định cụ thể |
UBND cấp huyện |
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
32 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
33 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
05 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT; Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Hàng tháng |
UBND cấp huyện |
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
35 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Tại các cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc. - Tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
65 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BGDĐT-BTC- BNV |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
63 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||||||
01 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
10 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
04 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT, ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ |