Quyết định 3489/QĐ-UBND năm 2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 3489/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Chí Thức |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3489/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2009
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 188/2004/ NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính: Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính
phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết kỳ họp thứ 11 HĐND tỉnh khoá XII về việc thông qua phương án
giá các loại đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr- STNMT ngày
30 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn la, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
(Có phụ lục chi tiết 9 bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Giá các loại đất tại các bảng giá đất được xác định như sau
1. Đối với đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp: Thực hiện theo các biểu giá đất quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ, không phân hạng đất và phân loại xã theo khu vực bao gồm:
- Đất trồng cây hàng năm: Gồm đất trồng lúa 01 vụ, đất trồng lúa 02 vụ, đất trồng cây hàng năm.
- Đất trồng cây lâu năm.
- Đất rừng sản xuất.
- Đất nuôi trồng thuỷ sản.
- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
2. Đất ở tại nông thôn
2.1. Đất ở tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, đất trung tâm cụm xã, đất trung tâm xã.
a) Về giá đất: Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng khu vực trung tâm cụm xã, khu công nghiệp, khu thương mại, đầu mối giao thông theo các vị trí đất từ vị trí 1 đến vị trí 5.
b) Vị trí đất: Được phân thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới xây dựng.
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới xây dựng.
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới xây dựng.
- Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới xây dựng.
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
2.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ mức giá đất đã được quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều 2 Quyết định này): Giá đất được xác định theo 3 vị trí đất, không phân loại xã theo khu vực.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 40 m tính từ tim đường.
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 80 m tính từ tim đường.
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng và đất tiếp giáp các trục đường trong tổ, bản.
3. Đất ở tại đô thị
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3489/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2009
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 188/2004/ NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính: Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính
phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết kỳ họp thứ 11 HĐND tỉnh khoá XII về việc thông qua phương án
giá các loại đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr- STNMT ngày
30 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn la, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
(Có phụ lục chi tiết 9 bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Giá các loại đất tại các bảng giá đất được xác định như sau
1. Đối với đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp: Thực hiện theo các biểu giá đất quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ, không phân hạng đất và phân loại xã theo khu vực bao gồm:
- Đất trồng cây hàng năm: Gồm đất trồng lúa 01 vụ, đất trồng lúa 02 vụ, đất trồng cây hàng năm.
- Đất trồng cây lâu năm.
- Đất rừng sản xuất.
- Đất nuôi trồng thuỷ sản.
- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
2. Đất ở tại nông thôn
2.1. Đất ở tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, đất trung tâm cụm xã, đất trung tâm xã.
a) Về giá đất: Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng khu vực trung tâm cụm xã, khu công nghiệp, khu thương mại, đầu mối giao thông theo các vị trí đất từ vị trí 1 đến vị trí 5.
b) Vị trí đất: Được phân thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới xây dựng.
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới xây dựng.
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới xây dựng.
- Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới xây dựng.
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
2.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ mức giá đất đã được quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều 2 Quyết định này): Giá đất được xác định theo 3 vị trí đất, không phân loại xã theo khu vực.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 40 m tính từ tim đường.
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 80 m tính từ tim đường.
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng và đất tiếp giáp các trục đường trong tổ, bản.
3. Đất ở tại đô thị
3.1. Về giá đất
- Giá đất được xác định cho từng loại đô thị, trong mỗi đô thị xác định cho từng loại đường phố, giá đất từng loại đường phố được xác định cho từng đoạn phố theo tiêu chí: Khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng cơ sở đã được đầu tư, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh, du lịch, dịch vụ và khoảng cách tới các trung tâm đô thị, thương mại, du lịch.
- Các đường phố, tuyến phố được quy định cho 5 vị trí, mức giá quy định từ vị trí 1 đến vị trí 5.
3.2. Về vị trí đất
- Đất ở các hộ đang sử dụng, phân thành 5 vị trí như sau:
Vị trí 1: Được xác định có mặt tiền liền kề với mặt đường trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới xây dựng.
Vị trí 2: Được xác định sau vị trí 1, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 2, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới xây dựng.
Vị trí 3: Được xác định sau vị trí 2, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 3, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới xây dựng.
Vị trí 4: Được xác định sau vị trí 3, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 4, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới xây dựng. Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
- Đối với đất cấp mới: Xác định vị trí căn cứ theo quy hoạch của từng dự án.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (bao gồm cả đất mặt nước chuyên dùng)
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 55% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 6 đất ở tại nông thôn, mức tối đa = 550.000đ/m2.
5. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (bao gồm cả đất mặt nước chuyên dùng)
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 7.
Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết công khai các bảng giá đất tại nơi công cộng như: Nhà văn hoá tổ, bản, tiểu khu, Trụ sở UBND xã, thị trấn, tổ, bản, tiểu khu để nhân dân được biết và thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này được công bố công khai tại các cấp và nhân dân trong tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2009
(Kèm theo Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Sơn La)
BẢNG 1 : ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Địa bàn áp dụng (Các huyện, TP Sơn La ) |
Giá đất |
1 |
Đất trồng lúa nước |
|
|
Đất ruộng 01 vụ |
5.0 |
|
Đất ruộng 02 vụ |
8.0 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.8 |
BẢNG 2 : ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Địa bàn áp dụng |
Giá đất |
|
Các huyện, TP Sơn La |
4.0 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Địa bàn áp dụng |
Giá đất đề |
|
Các huyện, TP Sơn La |
3.5 |
BẢNG 4 : ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Địa bàn áp dụng |
Giá đất |
|
Các huyện, TP Sơn La |
8.0 |
BẢNG 5 : ĐẤT RỪNG PHÕNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Địa bàn áp dụng |
Giá đất |
|
Các huyện, TP Sơn La |
3.5 |
ĐVT: 1.000 đồng/m 2
Số TT |
Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
I. |
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|||||
A |
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
I |
Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp địa phận Hoà Bình đến đường rẽ vào Hang Trùng (đường nhánh) |
150 |
70 |
50 |
20 |
14 |
2 |
Từ đường rẽ vào Hang Trùng đi phạm vi 200m |
200 |
80 |
60 |
20 |
14 |
3 |
Từ ngoài phạm vi 200m đến đất Vân Hồ |
150 |
70 |
50 |
20 |
14 |
4 |
Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m |
150 |
70 |
50 |
20 |
14 |
5 |
Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m |
200 |
80 |
60 |
20 |
14 |
6 |
Từ ngoài phạm vi 200m đến đường rẽ Thuỷ điện Tà Niết |
150 |
70 |
50 |
20 |
14 |
7 |
Từ đường rẽ xuống TĐ Tà Niết đến đường rẽ lên Trường tiểu học Tà Niết+100m |
200 |
80 |
60 |
20 |
14 |
8 |
Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất Mộc Châu |
150 |
70 |
50 |
20 |
14 |
II |
Từ Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà |
|||||
1 |
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem cách 100m |
150 |
70 |
50 |
20 |
14 |
2 |
Từ đập tràn bản Suối Khem cách 100m đến trụ sở UBND xã Nà Mường |
80 |
40 |
30 |
20 |
14 |
3 |
Từ trụ sở UBND xã Nà Mường đến ngã ba đi Tà Lại +100m (theo hướng đi Vạn Yên) |
200 |
80 |
60 |
20 |
14 |
4 |
Từ trụ sở UBND xã Nà Mường đến trụ sở Lâm trường + 300m |
100 |
50 |
30 |
20 |
14 |
5 |
Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại +100m |
200 |
80 |
60 |
20 |
14 |
6 |
Từ hướng đi xã Tà Lại+100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m |
80 |
50 |
30 |
20 |
14 |
7 |
Từ phạm vi ngoài 300m đến hết Bến phà Vạn Yên |
80 |
50 |
30 |
20 |
14 |
III |
Tuyến đường từ Km 9 đến T.Tâm xã Tô Múa |
|||||
1 |
Từ đường rẽ Km 9 đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m |
80 |
50 |
30 |
20 |
14 |
2 |
Từ trụ sở UBND xã C.Khoa đi 2 hướng 100m |
100 |
60 |
40 |
20 |
14 |
3 |
Từ ngoài phạm vi 100m đến cách đường rẽ đi Liên Hưng 100m |
80 |
50 |
30 |
20 |
14 |
4 |
Từ đường rẽ vào Liên Hưng đi 2 hướng 100m đến hết đất nhà bia tưởng niệm |
200 |
80 |
50 |
20 |
14 |
5 |
Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất trường cấp III Tô Múa + 100m |
100 |
60 |
40 |
20 |
14 |
IV |
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập |
|||||
1 |
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đi phạm vi 300m đến cầu Nà Bó |
300 |
100 |
60 |
30 |
20 |
2 |
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà |
100 |
50 |
30 |
20 |
14 |
3 |
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa |
200 |
80 |
50 |
20 |
14 |
4 |
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến cầu (cung) giao thông QL 43 |
100 |
50 |
30 |
20 |
14 |
5 |
Từ cầu (cung) giao thông QL 43 đến cống đồn Biên phòng 469+100m |
80 |
50 |
30 |
20 |
14 |
V |
Quốc lộ 6 cũ đoạn từ giáp đất Thị trấn Nông trường đến Lóng Luông |
|||||
1 |
Từ giáp đất TTNT đến hết đất trường học Vân Hồ |
80 |
50 |
30 |
20 |
14 |
2 |
Từ giáp đất trường học Vân Hồ đến đường vào trụ sở UBND +100m |
100 |
50 |
30 |
20 |
14 |
3 |
Từ đường rẽ Quốc lộ 6 cũ đến Quốc Lộ 6 mới (theo đường Bó Nhàng) |
100 |
50 |
30 |
20 |
14 |
4 |
Từ phạm vi ngoài 100m đến đường Quốc lộ 6 mới |
80 |
50 |
30 |
20 |
14 |
VI |
Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn |
|||||
1 |
Từ quốc lộ 43 đến đất trạm y tế xã |
120 |
60 |
30 |
20 |
14 |
2 |
Từ đất trạm YT xã đến cách Bưu điện xã+150m |
200 |
80 |
50 |
20 |
14 |
3 |
Từ Bưu điện xã Chiềng Sơn ngoài phạm vi 150m đến qua cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m |
300 |
100 |
60 |
30 |
14 |
4 |
Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m đến đưỡng rẽ vào xưởng chè+100m |
120 |
60 |
30 |
20 |
14 |
VII |
Đường từ Quốc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập |
|||||
1 |
Từ hết đất TTNT theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập |
150 |
80 |
50 |
40 |
30 |
2 |
Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập |
80 |
50 |
45 |
40 |
30 |
IIX |
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng |
|||||
1 |
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng |
300 |
100 |
50 |
40 |
30 |
2 |
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến hết khu dân cư Bản Áng |
200 |
80 |
50 |
40 |
30 |
IX |
Các loại đường khác ở các xã xe Công nông đi được |
50 |
40 |
30 |
20 |
40 |
B |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|||||
I |
Cụm dân cư Ninh Thuận, Bon Phặng, Phiêng Bông, Muổi Nọi (Quốc lộ 6) |
|||||
|
Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã bản Lầm 100m |
250 |
100 |
50 |
30 |
21 |
II |
Cụm dân cư Xi măng (Quốc lộ 6) |
|||||
|
Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m |
250 |
100 |
50 |
30 |
21 |
III |
Cụm xã Chiềng Pha (Quốc lộ 6) |
|||||
1 |
Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m, và hướng đi Điện Biên 300m |
200 |
100 |
40 |
30 |
21 |
2 |
Từ cửa hàng Thương nghiệp đi hai hướng Sơn La 300m, hướng đi tỉnh Điện Biên 300m |
150 |
100 |
50 |
30 |
21 |
IV |
Cụm dân cư xã Noong Lay |
|||||
1 |
Trung tâm ngã 3 Chiềng Ngàm đi 2 hướng |
|
|
|
|
|
|
Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m |
500 |
300 |
200 |
100 |
70 |
|
Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m |
300 |
200 |
100 |
50 |
35 |
2 |
Từ cầu bản Hình đến hết trang trại nhà ông Pó |
300 |
200 |
100 |
50 |
35 |
3 |
Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m |
200 |
100 |
50 |
30 |
21 |
4 |
Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) |
80 |
40 |
30 |
20 |
14 |
V |
Trung tâm xã Phỏng Lái: Lấy ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
|||||
1 |
Từ hết km 369+100m (từ ngã ba QL6 đường đi Mô Cổng, hướng đi Sơn La) đến km 368+380m (đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga) |
500 |
300 |
100 |
80 |
50 |
2 |
Từ hết km 368+380m (từ giáp đất cây xăng của Doanh nghiệp Thanh Nga) đến km 369+200m (đến hết đất nhà ông Ứng Liên) |
300 |
200 |
100 |
50 |
35 |
3 |
Từ Km 369+100m đến Km 369+200m (Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghiệp chè) |
300 |
200 |
100 |
50 |
35 |
4 |
Từ ngã ba QL6 đường đi bản Mô Cổng qua ngã ba đường vào bản Kiến Xương khoảng cách 200m |
500 |
300 |
200 |
100 |
70 |
5 |
Từ ngã 3 vào bản Kiến Xương đến hết Trường Phổ thông Trung học 500m |
200 |
100 |
50 |
30 |
21 |
VI |
Khu vực các điểm giáp ranh |
|||||
|
Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên |
100 |
50 |
30 |
20 |
14 |
C |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|||||
I |
Trục đường 279 |
|||||
1 |
Từ bến phà Pá Uôn đến hết Bưu điện văn hoá xã Chiềng Ơn + 500m |
200 |
150 |
80 |
40 |
28 |
2 |
Từ đầu Phà bên này sông (bản kéo Pịa) đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn |
150 |
100 |
70 |
30 |
21 |
II |
Trục đường 107 |
|||||
|
Từ ngã ba bản Tậu đến cống xây suối (Nậm Bâu) giáp khu Bệnh viện |
100 |
70 |
50 |
30 |
21 |
D |
HUYỆN MAI SƠN |
|||||
I |
Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) |
|||||
1 |
Từ địa phận thị trấn Hát Lót đến đường rẽ đi Tân Thảo phạm vi 300m |
400 |
100 |
50 |
30 |
21 |
2 |
Từ đường rẽ đi Tân Thảo phạm vi 300m đến Cảng Tà Hộc |
100 |
80 |
50 |
30 |
21 |
II |
Đường Hát Lót - Chiềng Mung |
|||||
1 |
Từ ngã ba địa chất +20m đến hết Đoàn địa chất 305 |
300 |
120 |
50 |
30 |
21 |
2 |
Từ hết Đoàn địa chất 305 đến hết ngã ba Khu Tái định cư mới |
100 |
50 |
30 |
20 |
14 |
3 |
Từ Trung tâm xã Hát Lót đi các hướng +100m |
200 |
150 |
120 |
80 |
56 |
4 |
Từ cách trung tâm xã Hát Lót 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m |
150 |
80 |
50 |
30 |
21 |
5 |
Đường rẽ trường cấp II Nà Sản đến hết khu dân cư tiểu khu Nà Sản (Dọc đường nhánh ra đường Hát Lót - Chiềng Mung) thuộc tiểu khu Nà Sản |
200 |
150 |
120 |
80 |
56 |
6 |
Từ km 279+500 đến km 281+500 (Cống hai bên bờ hồ Tiền phong) |
480 |
100 |
80 |
50 |
35 |
7 |
Từ km 281+500 đến km 283+400 Cách Đội thuế xã Chiềng Mung 200m) |
400 |
250 |
100 |
50 |
35 |
8 |
Từ km 283+400 đến km 284+700 (Đường vào Trung đoàn 754) |
600 |
250 |
100 |
50 |
35 |
9 |
Từ km 284+700 đến km 286+800 (qua ngã ba đi bản Xum+200m) |
480 |
200 |
80 |
50 |
35 |
10 |
Từ km 286+800 đến km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn) |
400 |
200 |
80 |
30 |
21 |
11 |
Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
250 |
150 |
50 |
30 |
21 |
12 |
Từ chợ Chiềng Mung đến ngã ba bản Xum |
200 |
100 |
50 |
30 |
21 |
III |
Đường quốc lộ 4G |
|||||
1 |
Từ Km 0+800 đến ngã ba đường đi Hát Lót - Chiềng Mung phạm vi 100m |
600 |
300 |
100 |
50 |
35 |
2 |
Từ ngã ba đường đi Hát Lót - Chiềng Mung phạm vi 100m đến chân dốc bản Mạt (Km3+800) |
400 |
150 |
50 |
30 |
21 |
3 |
Từ dốc bản Mạt đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban |
200 |
80 |
60 |
40 |
28 |
4 |
Từ ranh giới thị tứ xã Chiềng Ban về phía Sơn La đến hết ranh giới quy hoạch thị tứ Chiềng Ban |
300 |
100 |
60 |
40 |
28 |
5 |
Từ đường rẽ UBND xã Chiềng Ban đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban |
200 |
80 |
60 |
40 |
28 |
6 |
Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến hết ranh giới phòng khám Chiềng Mai |
250 |
100 |
50 |
30 |
21 |
7 |
Từ hết phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai (Km 8+100 đến Km 8+750) |
480 |
320 |
50 |
30 |
21 |
8 |
Từ đầu cầu Chiềng Mai từ Km 8+750m đến trạm Cọ Km20+920 |
200 |
100 |
50 |
30 |
21 |
9 |
Từ đỉnh trạm Cọ (Km20+920) đến hết địa phận xã Nà Ớt |
100 |
50 |
30 |
20 |
14 |
10 |
Từ ngã ba Chiềng Mai 40m đến qua trụ sở UBND xã Chiềng Mai |
100 |
50 |
30 |
20 |
15 |
IV |
Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) |
|||||
1 |
Khu trung tâm ngã ba Sông Lô đi các hướng 200m |
200 |
80 |
50 |
30 |
21 |
2 |
Khu trung tâm UBND xã Chiềng Sung đi các hướng 200m |
200 |
80 |
50 |
30 |
21 |
3 |
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 |
150 |
80 |
50 |
30 |
21 |
V |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
Từ Đài tưởng niệm TNXP đi bản Xuân Quế đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
200 |
50 |
30 |
20 |
14 |
VI |
Các đường nhánh khác |
|||||
1 |
Từ Nhà máy tinh bột sắn đến cách trung tâm xã Mường Bon 300m |
200 |
100 |
50 |
30 |
21 |
2 |
Từ ranh giới Nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon 300m |
100 |
80 |
50 |
30 |
21 |
3 |
Từ ngã ba bản Mai Liên đến hết khu Tái định cư bản Tra - Xa Căn |
100 |
80 |
50 |
30 |
21 |
VII |
QL6 cũ - Xã Cò Nòi |
|||||
1 |
Từ trước cổng UBND xã Cò Nòi + 80m đến trường Tiểu học Cò Nòi |
600 |
240 |
80 |
50 |
35 |
2 |
Từ trường Tiểu học Cò Nòi ra ngã ba đường Quốc lộ 6 mới hướng đi Sơn La |
400 |
150 |
80 |
30 |
21 |
3 |
Từ đường Tỉnh lộ 110 ngã ba Nà Bó + 60m đến hết địa phận xã Chiềng Chăn |
100 |
80 |
50 |
30 |
21 |
VIII |
Đường Tỉnh lộ 103 |
|||||
1 |
Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường cấp III Cò Nòi |
600 |
300 |
100 |
50 |
30 |
2 |
Từ hết trường cấp III Cò Nòi đến hết đội Bình Minh đường đi Nong Tè |
480 |
240 |
100 |
30 |
21 |
3 |
Từ đường đi Nong Tè đến đường rẽ bản Chi hết địa phận Mai Sơn |
280 |
150 |
50 |
30 |
21 |
IX |
Địa phận xã Chiềng Ban |
|||||
1 |
Từ ngã ba rẽ vào xã Chiềng Ban đến ngã ba đường Quyết Thắng - Chiềng Ban (Hết địa phận huyện Mai Sơn) |
240 |
80 |
50 |
30 |
21 |
2 |
Từ đường rẽ Bản Mạt đến đường Tong Chinh giáp thành phố Sơn La (Đường Quyết Thắng - Chiềng Ban) |
320 |
160 |
50 |
30 |
21 |
Đ |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|||||
1 |
Dọc Quốc lộ 6: Từ giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (Trừ Trung tâm xã, cụm xã) |
150 |
70 |
40 |
20 |
14 |
2 |
Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) |
150 |
50 |
30 |
20 |
14 |
3 |
Dọc đường tỉnh lộ 103 (Trừ T.tâm xã, cụm xã) |
150 |
50 |
40 |
20 |
14 |
4 |
Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác) |
80 |
30 |
25 |
20 |
14 |
E |
HUYỆN BẮC YÊN |
|||||
|
Quốc lộ 37 |
|||||
1 |
Từ cầu Tạ khoa đến cua Pom Đồn |
200 |
100 |
50 |
40 |
30 |
2 |
Từ trụ sở xã Song Pe đến Trường PTCS Song Pe |
250 |
200 |
100 |
50 |
30 |
3 |
Từ trường PTCS Song Pe đến suối Quốc cách 200m |
200 |
150 |
80 |
70 |
60 |
4 |
Từ trụ sở Phiêng Ban đến suối Bạ |
200 |
120 |
80 |
50 |
30 |
5 |
Từ trụ sở xã Phiêng Ban đi hướng (nhà ông Như) 200m |
250 |
150 |
80 |
40 |
30 |
6 |
Từ trụ sở xã Phiêng Ban + 200m đến Suối Sập |
150 |
100 |
80 |
50 |
30 |
7 |
Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I |
200 |
150 |
80 |
40 |
30 |
8 |
Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ 37 |
120 |
60 |
50 |
35 |
20 |
9 |
Đường nông thôn ô tô vào được |
50 |
40 |
30 |
20 |
10 |
10 |
Từ trụ sở xã Song Pe đến cầu Tạ Khoa |
200 |
100 |
50 |
40 |
30 |
F |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|||||
1 |
Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá) |
150 |
60 |
40 |
|
|
2 |
Các trục đường rải nhựa |
80 |
60 |
40 |
|
|
3 |
Các trục đường ôtô còn lại |
60 |
40 |
20 |
|
|
G |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|||||
1 |
Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) |
60 |
40 |
30 |
15 |
10 |
2 |
Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) |
50 |
30 |
20 |
15 |
10 |
3 |
Đường huyện quản lý qua khu vực nông thôn |
50 |
30 |
20 |
10 |
7 |
I |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 4G (Mai Sơn - Sông Mã) |
|||||
1 |
Xã Mường Sai |
|||||
|
T.tâm xã (từ Cầu Tràn đến B.điện văn hoá xã ) |
150 |
80 |
50 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại |
100 |
60 |
40 |
30 |
21 |
2 |
Xã Chiềng Khương |
|||||
|
Từ cửa hàng xăng dầu đến cống Huổi Nhương |
300 |
160 |
100 |
60 |
42 |
|
Từ cống Huổi Nhương đến cống Tân Lập |
600 |
300 |
120 |
60 |
42 |
|
Từ cống Tân Lập đến hết bản Thống Nhất |
400 |
200 |
100 |
60 |
42 |
|
Các bản khác còn lại |
100 |
60 |
40 |
30 |
21 |
3 |
Xã Chiềng Cang |
|||||
|
Từ đầu cầu Chiềng Cang đến qua cầu treo Mường Hung 100m |
200 |
100 |
50 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại |
100 |
60 |
40 |
30 |
21 |
4 |
Xã Chiềng Khoong |
|||||
|
Từ cổng trụ sở UBND xã về 2 phía 200m |
250 |
150 |
60 |
30 |
21 |
|
Từ ngã ba bản Púng về 2 phía 200m |
200 |
100 |
40 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại |
100 |
60 |
40 |
30 |
21 |
5 |
Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
|
Đất bản Quyết Tiến |
200 |
100 |
60 |
30 |
21 |
II |
Đường 105 (Sông Mã - Sốp Cộp) |
|||||
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một về 2 phía 200m |
150 |
80 |
50 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại |
80 |
60 |
40 |
30 |
21 |
III |
Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh) |
|||||
1 |
Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
|
Các bản thuộc xã (trừ đường Hoàng Công Chất) |
100 |
60 |
40 |
30 |
21 |
2 |
Xã Chiềng Sơ |
|||||
|
Từ cổng trụ sở UBND xã về 2 phía 500 m |
150 |
60 |
40 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại |
60 |
50 |
40 |
30 |
21 |
3 |
Xã Yên Hưng |
|||||
|
Từ cổng trụ sở UBND xã về 2 phía 200 m |
150 |
60 |
40 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại trên trục đường |
60 |
50 |
40 |
30 |
21 |
4 |
Xã Mường Lầm |
|||||
|
Từ Phòng khám đa khoa khu vực đến cổng Trường Trung học phổ thông |
150 |
80 |
40 |
30 |
21 |
|
Từ cổng trường THPT đến điểm Bưu điện văn hoá xã |
200 |
100 |
40 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại trên trục đường |
60 |
50 |
40 |
30 |
21 |
5 |
Xã Bó Sinh |
|||||
|
Các bản thuộc xã Bó Sinh |
60 |
50 |
40 |
30 |
21 |
IV |
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|||||
1 |
Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nà Hin đến trụ sở Lâm trường cũ |
200 |
100 |
60 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại trên trục đường |
80 |
60 |
40 |
30 |
21 |
2 |
Xã Nậm Ty |
|||||
|
Từ cổng Trường đến trụ sở UBND xã 50 m |
100 |
60 |
40 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại trên trục đường |
80 |
60 |
40 |
30 |
21 |
3 |
Xã Chiềng Phung |
|||||
|
Từ điểm Bưu điện văn hoá xã về 2 phía 200m |
100 |
80 |
50 |
30 |
21 |
|
Các bản khác còn lại trên trục đường |
60 |
50 |
40 |
30 |
21 |
V |
Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ đất ở mục I, II, III, IV) |
40 |
30 |
20 |
|
|
II. ĐẤT CỤM XĆ, TRUNG TĀM XĆ |
|
|
|
|
|
|
A |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|||||
I |
Cụm xã Chiềng Ngần |
|||||
1 |
Từ ngã tư UBND xã đến hết địa phận cụm xã đường đi bản Hít |
200 |
150 |
100 |
80 |
56 |
2 |
Từ ngã tư UBND xã đến hết địa phận cụm xã đường đi Ca Láp |
160 |
80 |
40 |
25 |
20 |
3 |
Từ ngã tư UBND xã đến hết địa phận cụm xã đường đi bản Phát |
120 |
60 |
30 |
25 |
20 |
4 |
Ngã tư chợ Phiêng Pát phạm vi 200m đi 4 hướng |
100 |
50 |
30 |
25 |
20 |
5 |
Các nhánh đường còn lại trong Trung tâm cụm xã |
70 |
40 |
30 |
25 |
20 |
6 |
Các tuyến đường thuộc bản Dửn xã Chiềng Ngần xe ô tô con vào được |
1,000 |
600 |
400 |
200 |
120 |
II |
Trung tâm các cụm xã |
|||||
1 |
Chiềng Cọ, Chiềng An, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ Trung tâm xã đi các hướng |
120 |
80 |
40 |
25 |
20 |
2 |
Đất khu vực Trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (Bán kính 200m đi các hướng) |
120 |
80 |
40 |
25 |
20 |
3 |
Các tuyến đường nhánh xe ô tô, xe con đi vào được |
100 |
70 |
30 |
25 |
20 |
4 |
Các đường nhánh còn lại thuộc các bản: Nay; Pung; Hẹo; Thẳm; Dỏ; Pùa; Noong Đúc; HTX 3 phường Chiềng Sinh |
150 |
100 |
40 |
30 |
20 |
5 |
Các đường nhánh còn thuộc phường Chiềng An (Trừ bản: Bó; Cá; TK1; TK2; Cọ) |
120 |
80 |
40 |
30 |
20 |
B |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|||||
I |
Cụm xã Mường Giôn |
|||||
1 |
Từ ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận Quỳnh Nhai) |
150 |
100 |
70 |
30 |
21 |
2 |
Từ ranh giới trung tâm xã Mường Giôn đến ranh giới trung tâm xã Chiềng Khay (Đường Mường Giôn đi Chiềng Khay) |
100 |
70 |
50 |
40 |
28 |
3 |
Đất trong trung tâm cụm xã Mường Giôn |
200 |
150 |
100 |
70 |
49 |
II |
Cụm xã Chiềng Khay |
|||||
1 |
Đất trong Trung tâm cụm xã Chiềng Khay |
150 |
100 |
70 |
30 |
21 |
2 |
Từ ngã ba chợ đến hết trường học cấp I, II |
100 |
70 |
50 |
30 |
21 |
III |
Cụm xã Chiềng Khoang |
|||||
1 |
Dọc đường Tỉnh lộ 107 tính từ ngã ba đi đường Nậm Ét (+500m) về phía đường đi Sơn La, (+1000m) về phía đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng Khoang (+500m) đi về phía huyện Quỳnh Nhai |
150 |
100 |
70 |
40 |
28 |
2 |
Các đoạn còn lại trong khu trung tâm cụm xã |
100 |
70 |
50 |
40 |
28 |
3 |
Đường 107 đoạn từ ranh giới huyện Quỳnh Nhai-Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách 500m. |
100 |
70 |
50 |
40 |
28 |
4 |
Đường 107 đoạn từ Trạm Khuyến nông + 500m đến giáp đất nhà 661. |
100 |
70 |
50 |
40 |
28 |
5 |
Đường Quốc lộ 279 đoạn từ ngã ba Mường Giàng + 500m đến Bưu điện Pá Uôn – 500m. |
100 |
70 |
50 |
40 |
28 |
C |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|||||
I |
Khu vực Trung tâm cụm xã Mường Bú và Lâm trường |
|||||
1 |
Từ cổng Lâm trường đi hướng huyện lỵ |
|||||
|
Đi 200m đầu |
500 |
200 |
100 |
40 |
|
|
Từ tiếp 200m đến ngã ba rẽ đi Mường Chùm |
350 |
150 |
80 |
40 |
|
|
Từ cách ngã 3 Mường Chùm đi các hướng 500m |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Mường Chùm đi hướng Mường La, xã Mường Chùm 300m |
250 |
150 |
60 |
40 |
|
2 |
Từ cổng Lâm trường đi hướng Sơn La |
|||||
|
Từ cổng Lâm trường đến cống qua đường gần nhà ông Mạnh Đào |
600 |
250 |
100 |
40 |
|
|
Từ cống qua đường gần nhà ông Mạnh Đào đến cống qua đường gần nhà Cường Vui |
500 |
200 |
100 |
40 |
|
3 |
Từ cống nước qua đường gần nhà Cường Vui qua cầu Nặm Pằn mới 200 m |
|||||
|
Từ cống qua đường gần nhà Cường Vui đến ngã ba bản Giàn đi 300m dọc theo Tỉnh lộ 106 |
350 |
150 |
80 |
40 |
|
|
Từ qua ngã ba bản Giàn đi 300m dọc theo Tỉnh lộ 106 đi đến cầu Nậm Pằn 100m |
200 |
100 |
60 |
40 |
|
4 |
Các tuyến đường khác |
|||||
|
Các tuyến đường đang sử dụng có mặt đường >3m |
200 |
100 |
60 |
40 |
|
|
Các tuyến đường đang sử dụng có mặt đường <3m |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
II |
Đất trung tâm xã |
|||||
1 |
Từ cổng UBND xã Mường Chùm đi các hướng trục chính 500m |
150 |
60 |
40 |
|
|
2 |
Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m |
70 |
40 |
30 |
|
|
3 |
Từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đi các hướng trục chính 500m |
150 |
60 |
40 |
|
|
4 |
Từ cổng trụ sở UBND mới xã Chiềng Lao đi các hướng trục chính 300m |
100 |
60 |
40 |
|
|
5 |
Từ cổng trụ sở UBND xã Tạ Bú đi các hướng trục chính 200m |
80 |
40 |
20 |
|
|
6 |
Từ cổng trụ sở UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 300m |
120 |
60 |
40 |
|
|
7 |
T.Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng 400m trục chính |
100 |
60 |
40 |
|
|
D |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|||||
1 |
Trung tâm Trụ sở UBND xã Mường Cai bán kính 200m |
100 |
60 |
40 |
30 |
21 |
2 |
Trung tâm Trụ sở UBND xã Nậm Mằn bán kính 200m |
60 |
40 |
30 |
30 |
21 |
3 |
Trung tâm Trụ sở UBND xã Chiềng En bán kính 200m |
80 |
60 |
40 |
30 |
21 |
4 |
Trung tâm Trụ sở UBND xã Pú Bẩu bán kính 200m |
60 |
40 |
30 |
30 |
21 |
5 |
Trung tâm Trụ sở UBND xã Đứa Mòn bán kính 200m |
60 |
40 |
30 |
30 |
21 |
6 |
Trung tâm Trụ sở UBND xã Mường Hung bán kính 200m |
100 |
60 |
40 |
30 |
21 |
Đ |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|||||
I |
Cụm xã Phiêng Khoài |
|||||
1 |
Từ ngã ba trung tâm hướng Cò Nòi 90 m |
500 |
150 |
60 |
30 |
20 |
2 |
Từ đường Giếng nước tập thể đến ngã tư lên Trường cấp II - III dài 200m |
400 |
120 |
60 |
30 |
20 |
3 |
Từ ngã tư Trường cấp 2+3 đường vào C7 cũ dài 100m |
350 |
100 |
50 |
30 |
14 |
4 |
Từ ngã ba C7 hướng Cò Nòi 1200m |
200 |
80 |
50 |
30 |
21 |
5 |
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Hang Mon 200m |
500 |
150 |
60 |
30 |
21 |
6 |
Từ mét 201 đến mét 600 hướng đi Hang Mon |
350 |
100 |
50 |
30 |
14 |
7 |
Từ mét 601 đến mét 1000 hướng đi Hang Mon |
200 |
80 |
50 |
30 |
21 |
8 |
Từ ngã ba Trung tâm đến hết Đội thuế 190 m hướng đi Lao Khô |
400 |
120 |
60 |
30 |
20 |
9 |
Từ hết đất đội thuế đến HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô 120m |
300 |
100 |
50 |
20 |
14 |
II |
Trung tâm Xã Lóng Phiêng |
|||||
1 |
Từ Nhà văn hoá Yên Thi hướng đi Hang Mon (Dọc đường 103) 1.300m |
350 |
80 |
40 |
30 |
21 |
2 |
Từ giáp Nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Quốc Lộ 6 (Dọc đường 103) 1.015m |
350 |
80 |
40 |
30 |
21 |
III |
Trung tâm Xã Yên Sơn |
|||||
1 |
Từ ngã 3 đi Bó Phương 200m |
300 |
80 |
40 |
30 |
21 |
2 |
Từ ngã 3 đi hướng Cò Nòi 200m |
300 |
80 |
40 |
30 |
21 |
3 |
Từ ngã 3 đến hết đất Trường Tiểu học Yên Sơn |
300 |
80 |
40 |
30 |
21 |
4 |
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1: 100m (Hết đất nhà Thắng Quốc) |
150 |
50 |
40 |
20 |
14 |
IV |
Trung tâm xã Chiềng Đông |
|||||
|
Từ đầu cầu Chiềng Đông 1 đến cầu C. Đông 2 (Dọc Quốc lộ 6) |
500 |
200 |
150 |
50 |
35 |
V |
Trung tâm xã Chiềng Sàng |
|||||
1 |
Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng hướng đi Hà Nội (Dọc Quốc lộ 6) 730m |
400 |
150 |
60 |
30 |
21 |
2 |
Từ 731 hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m) |
200 |
100 |
40 |
20 |
14 |
3 |
Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim |
200 |
100 |
40 |
20 |
14 |
VI |
Trung tâm xã Chiềng Pằn |
|||||
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Thi dài 340m (Dọc QL 6) |
500 |
150 |
80 |
30 |
20 |
VII |
Trung tâm xã Sặp Vạt |
|||||
1 |
Từ giáp đất Thị trấn đến cống gương cầu (dọc Quốc lộ 6) hướng đi Hà Nội |
500 |
150 |
80 |
30 |
20 |
2 |
Từ cống gương cầu đến ngã ba bản Sại (dọc Quốc lộ 6) hướng đi Hà Nội |
500 |
150 |
80 |
30 |
20 |
IIX |
Trung tâm xã Chiềng Hặc |
|||||
1 |
Từ KM 243 + 320 m đến KM 244+100m (Dọc Quốc lộ 6) hướng đi Sơn La |
500 |
300 |
150 |
80 |
56 |
2 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Mường Lựm 300m |
300 |
120 |
80 |
40 |
20 |
IX |
Trung tâm xã Tú Nang |
|||||
1 |
Ngã 3 Quốc lộ 6 - Nà Khoang đến ngã 3 Quốc lộ 6 - Chiềng Ban (Dọc Quốc Lộ 6) |
400 |
150 |
80 |
30 |
21 |
2 |
Ngã 3 cầu Tà Làng đi Hà Nội 500m; Đi hướng Sơn La 300m (Dọc Quốc lộ 6); |
500 |
100 |
80 |
40 |
28 |
3 |
Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Lóng Phiêng 300m |
100 |
60 |
40 |
30 |
21 |
X |
Trung tâm xã Chiềng On |
|||||
1 |
Trung tâm xã Chiềng On (Từ đất nhà Vân Tuyển đến hết trung tâm xã 640 m) |
150 |
50 |
40 |
20 |
14 |
2 |
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On 50 m (Hết đất nhà Tình La) |
150 |
50 |
40 |
20 |
14 |
E |
HUYỆN BẮC YÊN |
|||||
1 |
Từ cua Pòm đến qua suối Pót 300m xã M.Khoa |
200 |
100 |
50 |
30 |
20 |
2 |
Trung tâm cụm xã Sập Việt, xã Tạ Khoa |
50 |
35 |
20 |
20 |
14 |
3 |
Trung tâm cụm xã Pắc Ngà |
70 |
40 |
25 |
15 |
10 |
4 |
Cụm xã Làng Chếu |
60 |
30 |
20 |
15 |
15 |
F |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|||||
I |
Xã Gia Phù |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
Đi Vạn Yên 200m (Đến nhà ông Dự Nho) |
600 |
200 |
40 |
20 |
10 |
|
Đi Bắc Yên 150m (Đến nhà ông Thịnh Toan) |
600 |
200 |
40 |
20 |
10 |
|
Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa ) |
600 |
200 |
40 |
20 |
10 |
2 |
Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Y tế) |
600 |
200 |
40 |
20 |
10 |
3 |
Tiếp từ trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292 ) |
500 |
150 |
40 |
20 |
10 |
II |
Xã Mường Cơi |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm ngã ba đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
Đi Phù Yên cách 150m |
500 |
100 |
30 |
15 |
8 |
|
Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản suối Bí) |
300 |
100 |
30 |
15 |
8 |
|
Đi Yên Bái 150 m |
400 |
100 |
30 |
15 |
8 |
|
Đi Hà Nội 120 m |
300 |
100 |
30 |
15 |
8 |
2 |
Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Phổ thông cơ sở Mường Cơi (Trừ vị trí tại điểm 1) |
200 |
100 |
30 |
15 |
8 |
III |
Khu Xưởng chè |
|
|
|
|
|
1 |
Từ cổng Xưởng chè đi 2 hướng |
|
|
|
|
|
|
Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè |
100 |
70 |
40 |
15 |
8 |
|
Đi Phù Yên cách 150m |
100 |
70 |
40 |
15 |
8 |
2 |
Ngã ba đường đi Tân Lang đi 2 hướng |
|
|
|
|
|
|
Đi Hà Nội cách 100m |
70 |
40 |
20 |
10 |
8 |
|
Đi Phù Yên cách 100m |
70 |
40 |
20 |
10 |
8 |
IV |
Xã Mường Do (Từ cổng trường cấp I+II đi 2 hướng) |
|
|
|
|
|
1 |
Đi Phù Yên cách 200m |
70 |
40 |
20 |
10 |
8 |
2 |
Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương nghiệp |
70 |
40 |
20 |
10 |
8 |
V |
Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) |
|
|
|
|
|
1 |
Đi bản Lềm cách 100m |
80 |
50 |
30 |
15 |
10 |
2 |
Đi bản Puôi cách 100m |
80 |
50 |
30 |
15 |
10 |
3 |
Đi bản Chằm Chài cách 100m |
80 |
50 |
30 |
15 |
10 |
4 |
Đi hướng Đèo Ban cách 100m |
80 |
50 |
30 |
15 |
10 |
5 |
Đi trường cấp I+II cách 100m |
80 |
50 |
30 |
15 |
10 |
VI |
Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) |
|
|
|
|
|
1 |
Đi Phù Yên cách 150m |
80 |
40 |
20 |
10 |
8 |
2 |
Đi Hà Nội cách 150m |
80 |
40 |
20 |
10 |
8 |
3 |
Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m |
80 |
40 |
20 |
10 |
8 |
VII |
Xã Tân Lang |
|
|
|
|
|
1 |
Đi vào ngã ba bản Diệt cách 100m |
80 |
40 |
20 |
10 |
8 |
2 |
Đến suối đi xã Mường Lang cách 100m |
80 |
40 |
20 |
10 |
8 |
3 |
Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m |
100 |
40 |
20 |
10 |
8 |
4 |
Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng UBND xã 100m |
100 |
40 |
20 |
10 |
8 |
5 |
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m |
100 |
40 |
20 |
10 |
8 |
6 |
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng QL 32 100m |
100 |
40 |
20 |
10 |
8 |
VIII |
Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi hai hướng) |
|
|
|
|
|
1 |
Đi bến phà cách 150 m |
80 |
40 |
20 |
10 |
8 |
2 |
Đi Phù Yên 150 m |
80 |
40 |
20 |
10 |
8 |
G |
HUYỆN SỐP CỘP |
|||||
I |
Đường trung tâm xã Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
1 |
Từ mét 0 đầu cầu khách sạn Phương Hoa đến mét 300 (hết đất nhà ông Phương - chủ tịch) hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường. |
330 |
210 |
150 |
120 |
70 |
2 |
Từ mét 17,4 đất nhà ông Thạch đến mét 55 hết đất nhà ông Vinh hướng đường đi Nậm Lạnh phía bên phải đường. |
380 |
|
|
|
|
3 |
Từ nhà ông Trường đến hết đất nhà ông Điến (từ mét 0 đến mét 100) hướng đường đi Nậm Lạnh phía bên phải đường. |
330 |
210 |
150 |
120 |
70 |
4 |
Từ nhà ông Việt mét 0 đến mét 250 đường bê tông vào nhà Công vụ hướng đường cũ đi Nậm Lạnh hai bên đường. |
280 |
180 |
130 |
100 |
60 |
5 |
Từ nhà ông Phương - chủ tịch mét 0 đến mét 300 cổng trường tiểu học hướng đường đi Nậm Lạnh hai bên đường. |
280 |
200 |
150 |
100 |
70 |
6 |
Từ cổng trường tiểu học mét 301 đến mét 500 (hết nhà máy nước) hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường. |
250 |
160 |
120 |
70 |
50 |
7 |
Từ ngã 3 nhà ông Thạch hướng đi Dồm Cang đến mốc (D7) (ngã ba đi UBND huyện) hai bên đường. |
420 |
|
|
|
|
8 |
Từ ngã ba (D7) hướng đi Dồm Cang hết đất nhà ông Phong, hai bên đường. |
300 |
200 |
140 |
120 |
70 |
9 |
Từ hết đất nhà ông Phong đến cầu Nậm Ban hướng đi Dồm Cang (Hai bên đường) |
280 |
190 |
130 |
90 |
60 |
10 |
Từ Mét 51 (D7) đường 30 mét hướng đi UBND huyện đến (D1) hai bên đường |
200 |
150 |
80 |
60 |
40 |
11 |
Từ cầu Nậm Lạnh hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường. |
300 |
200 |
130 |
90 |
60 |
12 |
Từ Cầu Nậm Ca đến hết đất trụ sở Lâm trường, hai bên đường) |
180 |
120 |
60 |
40 |
30 |
13 |
Từ cầu Nậm Ca rẽ phải đến nhà ông Tươi (Từ mét 0 đến mét 350, đường vào Bệnh viện quy hoạch mới, tính cả hai bên đường) |
150 |
90 |
70 |
50 |
30 |
14 |
Từ ngã ba phân viện đến hết đất nhà ông Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường. |
250 |
160 |
100 |
80 |
50 |
15 |
Từ trụ sở UBND xã Sốp Cộp đến giáp đất Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, hai bên đường |
140 |
120 |
100 |
70 |
40 |
16 |
Từ mép đường 30 m theo đường bản hướng đi nhà ông Chỉnh từ mét 20 (đến giáp đất nhà ông Chỉnh hai bên đường). |
140 |
120 |
100 |
70 |
40 |
17 |
Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D 60 hai bên đường |
180 |
120 |
70 |
50 |
40 |
18 |
Từ mét 51 (D7) đường 30 mét hướng đi UBND huyện đến (D1) hai bên đường. |
200 |
150 |
80 |
60 |
40 |
19 |
Từ (D43) đường 15m từ mét 19 đến (D42) hướng đi Trường nội trú hai bên đường |
160 |
|
|
|
|
20 |
Từ mét 20 (D53) đường quy hoạch 9,5m đến kè đá |
150 |
|
|
|
|
21 |
Từ (D2) Ban Quản lý dự án, đường 9,5m hướng đi (D42) |
140 |
|
|
|
|
II |
Đường khu tái định cư D77-D78- D79-D29-D30 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất nhà ông Hoàn mét 17,5 (D79) phía bên trái đến (D78) |
250 |
|
|
|
|
2 |
Từ mét 21,5 (78) đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Vinh ) phía bên trái hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh |
200 |
|
|
|
|
3 |
Từ mét 17,8 nhà ông Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Thoát, bà Ngoan) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường |
180 |
|
|
|
|
III |
Đường khu tái định cư D18 - D19 - D78 - D79 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất nhà ông Doản mét 16,7 (D79) phía bên phải đến mét 53,2 (D78) nhà ông Chiên Lan |
250 |
|
|
|
|
2 |
Từ hết đất nhà ông Chiên Lan mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà ông Nghiễm (hướng D18) |
200 |
|
|
|
|
3 |
Từ hết đất nhà ông Thân mét 18,4 (D19) phía bên phải đến mét 60 đến hết đất nhà ông San (hướng D18) |
250 |
|
|
|
|
4 |
Từ hết đất nhà ông Linh mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Lanh hai bên đường |
180 |
|
|
|
|
IV |
Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
1 |
Từ cống qua đường đi M.Và khu bản Nà Đìa (Từ mét 0 đến mét 450, ao nhà ông Dịn đến hết nhà ông Pành, hai bên đường) |
90 |
40 |
35 |
30 |
25 |
2 |
Từ cầu Nâm Ban đi 300m từ mét 301 (Nhà ông Tinh) Đến mét 921 (Hết đất nhà ông Thành) đường đi Dồm Cang, hai bên đường |
120 |
40 |
35 |
30 |
25 |
3 |
Các đoạn còn lại xe con, xe c.nông vào được |
90 |
40 |
35 |
30 |
25 |
V |
Xã Mường Và |
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Lường Than đến hết đất nhà ông Phanh (Quynh) |
120 |
70 |
50 |
30 |
25 |
2 |
Từ hết đất nhà ông Phanh đến hết đất trường cấp I+II |
90 |
50 |
40 |
30 |
20 |
3 |
Các đoạn đường còn lại ô tô vào được |
70 |
40 |
30 |
20 |
15 |
VI |
Xã Mường Lạn |
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Hoàng đến hết đất trụ sở UBND xã |
90 |
60 |
40 |
30 |
20 |
2 |
Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi |
70 |
50 |
30 |
20 |
15 |
VII |
Xã Púng Bánh |
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Hùng đến quán ông Doãn (Trục đường chính) |
60 |
40 |
30 |
20 |
15 |
2 |
Từ quán nhà ông Doãn đến hết trường tiểu học Huổi Hay |
60 |
18 |
|
|
|
3 |
Từ nhà ông Hiêng đến hết đất quán ông Phỏng |
60 |
40 |
30 |
20 |
15 |
VIII |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe |
|
|
|
|
|
1 |
Từ Ngã tư (D59) đường 15m, từ mét 0 đến hết mét 130 (D53) đầu cầu sang bản Pe |
200 |
|
|
|
|
2 |
Từ ngã tư (D61) đường 15m, từ mét 18 đến hết mét 105 (D60) hướng đường đi trung tâm GDTX |
180 |
|
|
|
|
3 |
Ngã tư (D53) đường 9,5m, từ mét 78 đến mét 122 (D51) hướng đi Trung tâm GD thường xuyên |
160 |
|
|
|
|
4 |
Từ (D66) đường 9,5m, từ mét 18 đến mét 122 (D65) hướng đi trung tâm GD thường xuyên |
150 |
|
|
|
|
5 |
Từ (D 66) đường 9,5m từ mét 18 đến mét 77 (D67) hướng đường đi khu dân cư |
150 |
|
|
|
|
6 |
Từ (D53) đường 9,5m từ mét 18 đến mét 107 (D67) hướng đi khu dân cư |
150 |
|
|
|
|
7 |
Từ (D51) Đường 9,5 m, từ mét 0 đến mét 158 (D39) hướng đường đi UBND huyện |
160 |
|
|
|
|
8 |
Từ (D57) đường 9,5m, từ mét 18 đến mét 34 hướng đường đi đến kè chắn đất |
160 |
|
|
|
|
III. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NŌNG THŌN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ ĐIỀU KIỆN NHƯ NŌNG THŌN (Trừ đất ven trục đường giao thōng, cụm xã, trung tām các xã đã ghi tại điểm I+II)
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT |
Địa Bàn |
Giá đất |
I |
Đất ở thuộc địa bàn các huyện |
|
1 |
Vị trí 1 |
40 |
2 |
Vị trí 2 |
30 |
3 |
Vị trí 3 |
20 |
II |
Đất ở thuộc địa bàn thành phố |
|
1 |
Vị trí 1 |
80 |
2 |
Vị trí 2 |
50 |
ĐVT: 1.000 đồng/m 2
Loại đường phố |
Số TT |
Đường phố |
Giá đất |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|||||||
I |
A |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
||||
I |
Các ngã ba, ngã tư (Phạm vi 100m tính từ TT đi các hướng) |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Ngã tư Cầu Trắng |
6,500 |
5,000 |
3,000 |
1,000 |
600 |
|||||
2 |
Ngã ba Tô Hiệu |
6,500 |
4,000 |
2,500 |
1,000 |
600 |
|||||
3 |
Ngã tư xe khách |
6,000 |
3,000 |
2,000 |
800 |
500 |
|||||
4 |
Ngã ba Quyết Thắng |
6,000 |
2,500 |
1,500 |
800 |
560 |
|||||
5 |
Ngã tư Bưu điện Chiềng Lề |
6,000 |
3,000 |
2,000 |
800 |
560 |
|||||
6 |
Ngã tư hàng tếch |
6,000 |
3,000 |
2,000 |
800 |
560 |
|||||
II |
Các tuyến đường (Trừ các điểm ghi tại mục I) |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã 3 Tô Hiệu đến hết Cống mó nước bản Lầu |
5,500 |
2,500 |
1,500 |
600 |
400 |
|||||
|
Từ hết Cống mó nước bản Lầu đến ngã 4 Bưu điện Chiềng Lề |
5,500 |
2,500 |
1,500 |
600 |
400 |
|||||
2 |
Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã tư B.điện Chiềng Lề đến đường rẽ bản |
5,000 |
2,000 |
1,000 |
500 |
350 |
|||||
|
Cọ |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ đường rẽ bản Cọ đến cầu bản Cá |
4,000 |
1,600 |
800 |
400 |
280 |
|||||
3 |
Đường Chu Văn Thịnh |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ cầu Trắng đến đường Thanh Niên |
5,500 |
2,000 |
1,000 |
500 |
350 |
|||||
|
Từ hết đường Thanh Niên đến ngã tư Bưu điện Chiềng Lề |
6,000 |
3,000 |
1,500 |
800 |
560 |
|||||
4 |
Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Chiềng Cơi |
5,500 |
2,500 |
1,500 |
600 |
400 |
|||||
|
Từ đường rẽ UBND xã Chiềng Cơi đến ngã 3 Quyết Thắng |
6,000 |
3,000 |
1,500 |
800 |
600 |
|||||
5 |
Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
|||||
|
Ngã ba Cửa hàng số 5 cũ bán kính 150m hai hướng Sơn La - Hà nội |
5,000 |
2,000 |
1,000 |
500 |
350 |
|||||
|
Từ cổng Bến xe bán kính 150 m đi hai hướng Sơn La - Hà Nội |
5,000 |
2,500 |
1,000 |
500 |
350 |
|||||
6 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ cầu Trắng đến ngã tư xe khách |
5,500 |
2,500 |
1,000 |
500 |
350 |
|||||
|
Từ ngã tư xe khách đến ngã ba Quyết Thắng |
4,500 |
2,000 |
1,000 |
400 |
280 |
|||||
7 |
Đường 3/2 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ quốc lộ 6 đến ngã tư xe khách |
4,500 |
2,000 |
1,000 |
400 |
280 |
|||||
8 |
Phố Giảng Lắc |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường ngang Tỉnh đội từ Quốc lộ 6 đến hết UBND phường Quyết Thắng |
5,000 |
3,000 |
1,000 |
500 |
350 |
|||||
9 |
Đường Điện Biên |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã ba Tô Hiệu đến hết trụ sở Đội Thuế phường Tô Hiệu |
5,000 |
2,500 |
1,000 |
500 |
300 |
|||||
|
Từ hết trụ sở Đội Thuế phường Tô Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng |
4,500 |
2,000 |
800 |
400 |
300 |
|||||
10 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ Đội Thuế phường Tô Hiệu đến cổng Tỉnh uỷ |
4,500 |
2,000 |
800 |
400 |
300 |
|||||
11 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ Công an phòng cháy đến đường Chu Văn Thịnh |
5,500 |
2,500 |
1,000 |
500 |
400 |
|||||
12 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ đường Chu Văn Thịnh đến hết cổng Sở Giáo dục |
4,500 |
2,500 |
1,500 |
500 |
400 |
|||||
II |
I |
Các ngã ba, ngã tư (Phạm vi 250m tính từ TT đi các hướng) |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ |
4,000 |
2,000 |
1,000 |
300 |
250 |
|||||
2 |
Ngã ba Chiềng Sinh cũ (Đường đi Sông Mã) |
2,500 |
1,000 |
500 |
200 |
140 |
|||||
3 |
Từ ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh (Đường bản Cang Sông Mã) |
2,500 |
1,000 |
500 |
200 |
140 |
|||||
II |
Các tuyến đường |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết cầu Xí nghiệp chế biến thực phẩm |
4,000 |
1,600 |
800 |
300 |
210 |
|||||
|
Từ hết cầu XN chế biến thực phẩm đến trụ sở UBND phường Quyết Tâm |
3,500 |
1,400 |
700 |
300 |
210 |
|||||
|
Từ trụ sở UBND phường Quyết Tâm đến Viện Quân y 6 |
4,000 |
1,600 |
800 |
300 |
210 |
|||||
2 |
Đường 3/2 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã tư xe khách đến trung tâm ngã ba Mẫu giáo Điện lực |
4,000 |
2,000 |
1,000 |
500 |
300 |
|||||
3 |
Phố Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3-2 (Sau Sân vận động) |
4,000 |
2,000 |
1,000 |
500 |
300 |
|||||
4 |
Đường Huổi Hin+ Đường Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ |
2,500 |
1,000 |
500 |
200 |
140 |
|||||
5 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ cổng Tỉnh uỷ đến hết cống thoát nước Nà Coóng |
4,000 |
2,000 |
1,000 |
500 |
300 |
|||||
6 |
Đường Lê Thái Tông |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ Dược phẩm đến hết đường Lê Thái Tông |
2,500 |
1,500 |
500 |
200 |
140 |
|||||
7 |
Phố Xuân Thuỷ |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 |
3,000 |
1,000 |
500 |
200 |
140 |
|||||
8 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ cổng Sở Giáo dục đến hết trường cấp III Tô Hiệu và Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề |
2,500 |
1,500 |
500 |
400 |
300 |
|||||
9 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ Cửa hàng số 5 đến ngã ba Công ty Cà phê cây ăn quả |
2,500 |
1,000 |
500 |
250 |
175 |
|||||
10 |
Tuyến đường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ hết Viện Quân y 6 đến trường THCS Chiềng Sinh |
4,000 |
1,500 |
800 |
400 |
280 |
|||||
|
Từ Trường THCS Chiềng Sinh đến ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ |
3,500 |
1,200 |
600 |
400 |
250 |
|||||
11 |
Phố Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường từ cổng Bến xe cũ đến Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (vào chợ 308 cũ) |
3,500 |
1,200 |
600 |
300 |
200 |
|||||
12 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty Chế biến lương thực |
2,500 |
1,000 |
500 |
200 |
140 |
|||||
13 |
Phố Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường Chu Văn Thịnh đến Ngân hàng Đầu tư (đường cầu treo dây văng) |
5,000 |
2,500 |
1,000 |
500 |
300 |
|||||
14 |
Phố Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ quốc lộ 6 đến trường Đại học Tây Bắc |
2,500 |
1,000 |
500 |
200 |
140 |
|||||
15 |
Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường từ cầu bản Cá (106) đến cống đường vào bản Cá |
2,500 |
1,000 |
500 |
120 |
120 |
|||||
|
Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11 phường Chiềng Lề |
3,000 |
2,000 |
1,000 |
500 |
350 |
|||||
III |
I |
Các ngã ba, ngã tư (Phạm vi 250m tính từ TT đi các hướng) |
|
|
|
|
|
||||
|
1 |
Ngã tư Chiềng Sinh (Ngã tư cơ khí mới) |
1,500 |
800 |
500 |
200 |
140 |
||||
|
2 |
Ngã ba bản Cang Chiềng Sinh |
1,500 |
800 |
500 |
200 |
140 |
|
|||
II |
Các tuyến đường |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ngã ba Quốc lộ 6 đi cống chân dốc Noong Đúc |
3,500 |
1,500 |
500 |
200 |
120 |
|
||||
2 |
Đường Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết Cty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin |
2,000 |
800 |
400 |
150 |
120 |
|
||||
|
Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường tiểu học Chiềng Ngần A |
1,500 |
800 |
400 |
150 |
120 |
|
||||
3 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba dâu tằm tơ đến hết Công ty Cổ phần In và Bao bì Sơn La |
1,500 |
700 |
400 |
150 |
120 |
|
||||
4 |
Đường Lê Thái Tông |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Các nhánh đường Lê Thái Tông (Thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề) |
2,000 |
1,000 |
500 |
200 |
140 |
|
||||
5 |
Phố Xuân Thuỷ |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường từ cuối Nhà thi đấu đến hết ngã ba bể nước tổ 10 phường Chiềng Lề |
2,000 |
1,000 |
500 |
200 |
140 |
|
||||
6 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường Chu Văn Thịnh đến cổng Trường Mẫu giáo Tư thục Ban Mai |
2,500 |
1,500 |
700 |
300 |
250 |
|
||||
|
Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm |
2,000 |
1,000 |
500 |
300 |
250 |
|
||||
7 |
Đường Khau Cả |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường từ bể nước tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường |
1,000 |
600 |
400 |
200 |
140 |
|
||||
8 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ cổng Công ty Cà phê cây ăn quả đến hết Trường Chính trị tỉnh |
1,500 |
600 |
300 |
150 |
120 |
|
||||
9 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ cổng Công ty chè cà phê đến ngã tư nhà máy bia Sông Đà |
1,500 |
600 |
300 |
150 |
120 |
|
||||
|
10 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ Trại trẻ mồ côi cũ đến hết địa phận Thành phố (đến ngã ba Chiềng Sinh mới) |
1,500 |
700 |
500 |
120 |
120 |
|
||||
11 |
Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (Tổ 6 phường Quyết Thắng) |
1,500 |
1,000 |
500 |
200 |
120 |
|
||||
12 |
Phố đồi Khau Cả |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường từ ngã ba Két nước đến Nhà thi đấu 26/8 (đường Sông Đà) |
1,000 |
400 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
13 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ QL 6 đến ngã tư bản Mé Ban xã Chiềng Cơi |
2,000 |
800 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
14 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ quốc lộ 6 vào trường Tiểu học Quyết Tâm |
1,000 |
500 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
III |
Tuyến đường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ Q.lộ 6 mới đến Q.lộ 6 cũ (đường bản Cang) |
1,200 |
500 |
300 |
120 |
120 |
|
||||
2 |
Từ ngã ba Chiềng Sinh đến hết địa phận Thành phố (đường quốc lộ 6 cũ) |
1,200 |
500 |
300 |
120 |
120 |
|
||||
3 |
Từ quốc lộ 6 vào Nhà Máy gạch Tuynel và vào Nhà máy Xi măng |
1,200 |
500 |
300 |
120 |
120 |
|
||||
IV |
Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đằng sau Điện lực đến khu tập thể Cục Thuế |
1,000 |
600 |
300 |
150 |
120 |
|
||||
2 |
Đường từ ngã ba Q.Thắng đến hết Chi cục Thú y |
2,000 |
800 |
300 |
120 |
120 |
|
||||
3 |
Từ ngã ba trường ĐH Tây Bắc đến hết bản Dửn |
1,500 |
700 |
350 |
150 |
120 |
|
||||
4 |
Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đi hướng hồ bản Dửn |
1,500 |
700 |
350 |
150 |
120 |
|
||||
5 |
Từ đường Lò Văn Giá đến mó nước bản Cọ |
2,000 |
700 |
300 |
150 |
120 |
|
||||
6 |
Từ cổng đường vào bản Cá đến chân dốc Cao Pha (Đường 106) |
1,200 |
800 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
7 |
Từ đường Lò Văn Giá đến cổng Nhà máy nước |
2,000 |
1,000 |
500 |
200 |
140 |
|
||||
|
V |
Đường nhánh trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 21m |
2,000 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 09m |
1,800 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 07m |
1,500 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 05m |
1,200 |
|
|
|
|
|
||||
2 |
Khu tái định cư 1,3ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường quy hoạch 21m |
1,800 |
1,300 |
700 |
400 |
280 |
|
||||
|
Đường quy hoạch 13,5m |
1,600 |
1,100 |
600 |
300 |
210 |
|
||||
|
Đường quy hoạch (Từ 9,5 m đến 10,5m) |
1,500 |
900 |
500 |
250 |
175 |
|
||||
|
Đường quy hoạch 5,5m |
1,200 |
800 |
400 |
200 |
140 |
|
||||
3 |
Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (Vật liệu xây dựng I) |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường quy hoạch 5,5m |
2000 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 4,5m |
1800 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 4m |
1600 |
|
|
|
|
|
||||
4 |
Khu quy hoạch chợ 7/11 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 4,5m |
2500 |
|
|
|
|
|
||||
5 |
Khu dân cư Noong Đúc Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 21m trở lên |
1,400 |
900 |
600 |
300 |
210 |
|
||||
|
Đường quy hoạch 16,5m |
1,000 |
700 |
300 |
200 |
140 |
|
||||
6 |
Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được |
1,000 |
700 |
400 |
200 |
150 |
|
||||
IV |
I |
Các tuyến đường |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường Thành phố |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
2 |
Đường Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba Khí tượng đến cổng Trường N.hàng cũ |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
|
Từ cổng Trường Ngân hàng đến biển báo hiệu hết địa phận Thành phố (giáp Thuận Châu) |
500 |
200 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
3 |
Đường Văn Tiến Dũng: Từ hết cống thoát nước Nà Coóng đến Suối nước |
1,000 |
500 |
300 |
120 |
120 |
|
||||
4 |
Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ cống chân dốc Noong Đúc vào 150m |
500 |
300 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
5 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết trường Chính trị tỉnh đến chân dốc bản Nam (phạm vi 300m) |
300 |
200 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường từ Công Ty chế biến lương thực đến hết trường THCS Nguyễn Trãi |
1,000 |
500 |
300 |
120 |
120 |
|
||||
|
Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An |
600 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
II |
Tuyến đường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết Nhà máy gạch vào cổng Nhà máy Xi măng vào khu dân cư |
700 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
III |
Các đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Các đường nhánh từ ngã ba Tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
2 |
Từ ngã tư bia Sông Đà đến các tuyến đường trong khu dân cư Tổ 5 phường Quyết Tâm |
800 |
400 |
250 |
120 |
120 |
|
||||
3 |
Đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
4 |
Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là Chiềng Cơi |
500 |
200 |
120 |
120 |
120 |
|
||||
5 |
Từ Mó nước bản Cọ đến bãi đá |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
6 |
Từ ngã ba Công ty cổ phần In và Bao bì đến trường THCS Quyết Thắng A |
800 |
250 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
7 |
Từ Điện lực đến trường Nguyễn Trãi |
800 |
250 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
8 |
Từ đầu cầu bản Bó đến cống bản Bó |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
9 |
Từ cống bản Bó đến hết các tuyến đường trong bản Bó |
600 |
300 |
200 |
100 |
100 |
|
||||
|
10 |
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5m trở lên nội Thành phố |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
|||
11 |
Các đường nhánh còn lại |
500 |
200 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
12 |
Đường từ Quốc lộ 6 đến bản Phường xã Chiềng Ngần (Trừ điểm 6 mục 1 các điểm chưa được quy định giá năm 2008) |
1,200 |
700 |
400 |
200 |
140 |
|
||||
13 |
Đường từ Quốc lộ L 6 (tổ 10 phường Quyết Tâm) đi hết tiểu khu 3 |
400 |
200 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
14 |
Đường chính tiểu khu 4 |
300 |
150 |
130 |
120 |
|
|
||||
15 |
Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là xã Chiềng Cơi |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
16 |
Các tuyến đường nhánh thuộc xã Chiềng Cơi xe con vào được |
300 |
200 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
IV |
Đường nhánh trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Khu dân cư cạnh TT Trụ sở xã Chiềng An |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 10m |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
|
Đường quy hoạch 05m |
600 |
300 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
2 |
Khu dân cư Noong Đúc Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 13,5m |
900 |
500 |
300 |
150 |
120 |
|
||||
|
Đường quy hoạch 7,5m |
800 |
400 |
200 |
120 |
120 |
|
||||
3 |
Khu tái định cư trường Đại học Tây Bắc |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 30m |
1,500 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 11m |
1,200 |
|
|
|
|
|
||||
4 |
Các đường nhánh trong khu vực dân cư |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường có chiều rộng dưới 2,5m xe con vào được |
500 |
200 |
150 |
120 |
120 |
|
||||
5 |
Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm bến xe khách Sơn La |
|
|
|
|||||||
|
Đường quy hoạch 15,5m |
1,800 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 13,5m |
1,600 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 10,5m |
1,400 |
|
|
|
|
|
||||
|
6 |
Khu quy hoạch dân cư bản Buồn, xã Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn) |
|
|
|
||||||
|
Đường quy hoạch 36m |
3,000 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 16,5m |
1,800 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 11,5m |
1,600 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 7,5m |
1,400 |
|
|
|
|
|
||||
7 |
Khu quy hoạch dân cư Sang Luông - Tổ 14, phường Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường quy hoạch 7,5m |
1,200 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 6m |
1,000 |
|
|
|
|
|
||||
8 |
Khu dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 10,5m |
2,500 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 7,5m |
2,000 |
|
|
|
|
|
||||
9 |
Khu quy hoạch dân cư Lam Sơn - Tổ 11 - phường Chiềng Lề |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường quy hoạch 20m |
3,000 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 13,5m |
2,500 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 11,0m |
2,000 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 9,0m |
1,800 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 5,5m |
1,600 |
|
|
|
|
|
||||
10 |
Khu dân cư bản Hẹo Phung, P.Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 30m |
1,400 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 20,5m |
1,200 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 10,5m |
900 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 7,5m |
800 |
|
|
|
|
|
||||
11 |
Khu dân cư Ngã ba cơ khí - P. Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 20,5m |
1,200 |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch 10,5m |
900 |
|
|
|
|
|
||||
|
|
Đường quy hoạch 7,5m |
800 |
|
|
|
|
|
|||
I |
B |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
||||||||
I |
Thị trấn Thuận Châu |
|
|||||||||
1 |
Đoạn từ cầu trên đường 6 giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường) |
|
|||||||||
a |
Hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ KM 354 + 490m (Từ cầu suối cạn đường vào trường Đại học Tây Bắc tiểu khu 6 thị trấn) đến KM 354 + 300 m (Hết đất BHXH tiểu khu 14 thị trấn ) |
2,000 |
400 |
200 |
50 |
50 |
|
||||
|
Đường từ QL6 vào cổng chính Chợ trung tâm |
2,000 |
|
|
|
|
|
||||
|
Ngõ số 1 từ đường QL6 vào cổng Chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ) |
1,000 |
|
|
|
|
|
||||
|
Ngõ số 2 từ đường QL6 vào cổng Chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ) |
1,000 |
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết KM 354 + 300m (Từ giáp đất BHXH TK14) đến KM 354 + 00m (Hết đất nhà ông bà Thuỷ Cao Tiểu khu 18) |
1,600 |
300 |
100 |
30 |
30 |
|
||||
b |
Hướng đi Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết Km 354 + 490m (Từ cầu suối cạn đường vào trường ĐHTB tiểu khu 10 thị trấn) đến KM 354 + 720m (Đến hết đất UBND thị trấn tiểu khu 5) |
2,000 |
400 |
200 |
50 |
35 |
|
||||
|
Từ hết KM 354+720m (Từ giáp đất UBND thị trấn TK5) đến KM 354 + 830m (Đến đất nhà ông Minh Thư (TK 4) |
1,600 |
300 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
II |
Thị tứ Tông Lệnh |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba KM 346 + 550m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 346 + 140m( Đến hết đất nhà ông Tú Thuý TK2 Tông Lạnh) |
2,000 |
600 |
300 |
100 |
70 |
|
||||
|
Từ hết KM 346 + 140m (Từ giáp đất nhà ông Tú Thuý Tiểu khu 2 Tông Lạnh) đến KM 345 + 950m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan TK 1 Tông Lạnh) |
1,500 |
500 |
200 |
100 |
70 |
|
||||
|
2 |
Từ Trung tâm Đường 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên đường tỉnh lộ 107) |
|
|
|
||||||
|
Từ KM 00 đến KM 00 + 250m (Hết đất nhà Dung Bản) Trừ lô đất giáp QL6 |
1,500 |
500 |
300 |
100 |
70 |
|
||||
II |
I |
Thị trấn Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đoạn từ cầu trên đường 6 giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường) |
|
|
|
|
||||||
a |
Hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết KM 354 + 00m (Từ giáp đất nhà ông bà Thuỷ Cao tiểu khu 18) đến Km 353 + 840m (Đến hết đất nhà ông Bình Thử tiểu khu 18 thị trấn) |
1,200 |
200 |
50 |
30 |
30 |
|
||||
b |
Hướng đi Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết KM 354 + 830m (Từ giáp đất nhà ông Minh Thư tiểu khu 4) đến KM 355 + 00m (Đến hết đất nhà ông Đoan Cam tiểu khu 3 thị trấn) |
1,200 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|
||||
II |
Thị tứ Tông Lệnh |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Trung tâm ngã ba Đường 6 hướng đi Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba QL6 KM 346 + 550m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 346 +750m (Đến hết đất của hàng xăng dầu tiểu khu 5 Tông Lạnh) |
1,000 |
400 |
200 |
50 |
35 |
|
||||
2 |
Từ ngã ba đường 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết KM 345 + 950m (Từ giáp đất nhà ông Nhã Loan tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến KM 345 + 600m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực tiểu khu 1) |
1,000 |
400 |
150 |
100 |
70 |
|
||||
3 |
Từ TT Đường 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên) Tỉnh lộ 107 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ hết KM 00+ 250m (Từ giáp đất nhà ông Dung bản Cũ) tiểu khu 7 Tông Lạnh) |
1,000 |
400 |
300 |
100 |
70 |
|
||||
III |
I |
Thị trấn Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đoạn từ cầu trên đường 6 giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường) |
|
|
|
|
||||||
a |
Hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Từ hết KM 353 + 840m (Từ giáp đất nhà ông Bình Thử tiểu khu 18 thị trấn) đến KM 353 + 230m (đến hết đất Hạt Kiểm Lâm bản Nà Tý xã Thôm Mòn) |
800 |
200 |
50 |
30 |
30 |
|
|||
b |
Hướng đi điện Biên |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết KM 355+00 (Từ giáp đất nhà ông Đoan Cam TK 3 thị trấn) đến KM 355 + 250m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20m) |
900 |
200 |
90 |
40 |
30 |
|
||||
2 |
Đường vào Phòng Giáo dục (cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ Quốc lộ 6 đến hết đất Lương thực (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
800 |
200 |
100 |
30 |
30 |
|
||||
|
Từ hết đất lương thực đến cổng trường Đại học sư phạm Tây Bắc |
600 |
100 |
50 |
30 |
30 |
|
||||
|
3 |
Các đường nhánh còn lại nối với đường QL 6 |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đường vào Đội Đô thị đến trạm Biến thế (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
500 |
300 |
150 |
70 |
49 |
|
||||
II |
Thị tứ Tông Lệnh |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Lấy trung tâm ngã ba đường đi Quỳnh Nhai làm trung tâm |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
TT ngã ba Đường 6 hướng đi Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết KM 346 + 750m (Từ giáp đất cửa hàng xăng dầu tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến KM 347 + 460m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) |
600 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
2 |
Từ ngã ba đường 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết KM 345 + 600m (Từ giáp đất cây xăng dầu Lương thực TK 1 đến KM 345 + 200m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) |
700 |
300 |
150 |
100 |
70 |
|
||||
3 |
Từ Trung tâm Quốc lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường tỉnh lộ 107) |
|
|
|
|
||||||
|
Từ hết KM 00 + 550m (Từ đất hạt Kiểm lâm tiểu khu 7 Tông Lạnh) đến KM 1+ 177m (Đến giáp cầu bản Hình xã Tông Cọ) |
500 |
200 |
|
|
|
|
||||
IV |
I |
Thị trấn Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đoạn từ cầu trên đường 6 giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường) |
|
|
|
|
||||||
a |
Hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết KM 353 + 230m (Từ giáp đất Hạt Kiểm lâm bản Nà Tý xã Thôm Mòn) đến KM352 + 620m (Đến hết đất đường vào trạm y tế xã Thôm Mòn) |
500 |
200 |
50 |
30 |
30 |
|
||||
|
Từ hết KM 352 + 620m (Từ giáp đất đường vào trạm y tế xã Thôm Mòn) đến KM 352 + 420m (Đến hết đất trường tiểu học Thôm Mòn) |
300 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
b |
Hướng đi Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Từ hết Km 355+250m (từ cách ngã ba QL6 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20m) đến km 356+140m (đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) |
600 |
200 |
40 |
30 |
30 |
|
||||
|
Từ hết KM 356 + 140m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Pó xã Chiềng Ly) đến KM 357 + 00m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) |
300 |
150 |
30 |
30 |
30 |
|
||||
|
Từ ngã ba bản Pán Quốc lộ 6 đường lên Co Mạ 300m (Trù lô đất giáp Quốc lộ 6) |
200 |
100 |
70 |
30 |
30 |
|
||||
2 |
Đường Thanh Niên (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 vào 100m đến hết đất nhà ông Thể Ngần (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
500 |
150 |
50 |
30 |
30 |
|
||||
|
Từ hết đất nhà ông Thể Ngần đến cổng trường Đại học sư phạm Tây Bắc |
300 |
150 |
30 |
30 |
30 |
|
||||
3 |
Đường vào Phòng Giáo dục (cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba đường lên trường PTCS thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng |
100 |
50 |
40 |
30 |
30 |
|
||||
4 |
Đường lên UBND huyện (cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
400 |
200 |
100 |
25 |
25 |
|
||||
|
|
Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Uỷ ban nhân dân huyện) |
400 |
200 |
100 |
|
|
|
|||
|
Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) |
400 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
|
Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê (Trừ lô đất giáp đường lên Uỷ ban nhân dân huyện) đến hết đất nhà ông Ảo |
300 |
200 |
100 |
|
|
|
||||
|
Ngõ số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) |
400 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
|
Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan đến giáp đất Nhà khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) |
400 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
5 |
Đường lên Viện Kiểm sát (cả hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6+200m đến hết đất nhà ông Mậu (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
300 |
100 |
50 |
50 |
35 |
|
||||
|
Đường nối từ đường lên Viện Kiểm sát với đường vào Phòng Giáo dục (Từ hết đất nhà ông Mậu đến giáp đất nhà Tuấn Lai giáp đường vào Phòng Giáo dục (Trừ lô đất giáp đường vào Phòng Giáo dục, đường lên UBND huyện, đường lên Viện Kiểm sát) |
400 |
200 |
100 |
|
|
|
||||
6 |
Đường vào Bệnh viện Đa khoa (Cả hai bên) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 cách khoảng 170m (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
400 |
150 |
50 |
30 |
30 |
|
||||
|
Từ hết khoảng cách 170m đến cổng Bệnh viện Đa khoa Thuận Châu |
150 |
70 |
40 |
30 |
30 |
|
||||
|
Các tuyến đường thuộc khu dân cư tổ 21 |
100 |
50 |
40 |
|
|
|
||||
7 |
Khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu dân cư quanh trường Đại học Tây Bắc |
100 |
80 |
50 |
30 |
30 |
|
||||
|
|
Khu dân cư quanh trường Đảng cũ |
100 |
50 |
40 |
30 |
30 |
|
|||
|
Khu dân cư quanh trường PTTH Thị trấn |
150 |
50 |
40 |
30 |
30 |
|
||||
|
Các đường nhánh nội T.trấn chưa quy định ở trên |
100 |
80 |
50 |
30 |
30 |
|
||||
8 |
Khu vực quanh chợ |
300 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
9 |
Các đường nhánh còn lại nối với đường QL 6 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ hết ngã ba Quốc lộ 6+200m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
150 |
100 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
|
Đường từ Quốc lộ 6 vào bản Đông cạnh đất Lương thực 200m (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
200 |
100 |
70 |
30 |
30 |
|
||||
|
Đoạn đường tiếp theo vào bản Đông |
150 |
100 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
|
Đường từ nhà Hùng Ngân đến hết đất nhà ông Tương (Trừ lô đất Giáp Quốc lộ 6) |
300 |
150 |
100 |
30 |
30 |
|
||||
|
Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm trên |
100 |
50 |
40 |
30 |
30 |
|
||||
II |
Thị tứ Tông Lệnh |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Khu đất xung quanh phổ thông trung học Tông Lạnh |
300 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
2 |
Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) |
400 |
300 |
200 |
100 |
70 |
|
||||
3 |
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên |
150 |
100 |
50 |
30 |
30 |
|
||||
III |
C |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Đường trục chính (Tỉnh lộ 107) |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đất trong trung tâm huyện lỵ (Từ ngã ba sân vận động đến cống xây suối Nặm Bâu giáp khu BV) |
700 |
400 |
250 |
150 |
105 |
|
||||
|
2 |
Từ đập tràn vào Trung tâm xã Mường Giàng (Đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến bản Pom Mường 3,6Km) |
600 |
400 |
300 |
250 |
175 |
|
|||
IV |
3 |
Dọc đường 107 đến hết nhà Dự án 660 đến đập tràn ngã ba Mường Giàng +500m đi về phía bến phà đường QL279 (đưa vào giá đất trung tâm thị trấn huyện mới) |
700 |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
|||
I |
Đường trục chính (Tỉnh lộ 107) |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ ngã ba (UBND xã Mường Chiên) đến cống xây Huổi Co Bay (đường đi Nà Càng) |
350 |
250 |
150 |
80 |
56 |
|
||||
2 |
Từ ngã ba sân vận động rẽ vào trường Chính trị huyện đến hết ngã ba rẽ vào bản Chẩu Quân (Hết nhà ông Bước) |
350 |
250 |
150 |
80 |
56 |
|
||||
3 |
Đường nhánh trong phạm vi huyện lỵ xe con vào được (Các xóm, bản Chẩu Quân, bản Nghe Tỏng) |
300 |
200 |
100 |
70 |
49 |
|
||||
4 |
Các đoạn còn lại trong phạm vi huyện lỵ |
200 |
120 |
80 |
50 |
35 |
|
||||
II |
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính 107 đến hết vị trí 5) |
250 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
||||
I |
D |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ cổng trường Dân tộc nội trú đến ngã ba Huyện uỷ |
2,000 |
600 |
200 |
80 |
|
|
||||
|
Từ ngã ba Nà Kè đến cổng trường Dân tộc nội trú |
1,600 |
600 |
200 |
80 |
|
|
||||
|
Từ ngã ba dốc đá đi hướng Pá Vinh 100m (Có đường lô) |
1,500 |
500 |
200 |
40 |
|
|
||||
2 |
Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba Huyện uỷ đi đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè |
1,600 |
400 |
200 |
80 |
|
|
||||
|
Đường Lò Văn Hặc |
|
|
|
|
|
|||||
I |
|
Đi 100 m đầu |
2,000 |
|
200 |
80 |
|
|
|||
5 |
Đường Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
||||||
|
Từ ngã tư chợ đi đến cổng chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp huyện |
2,000 |
600 |
200 |
80 |
|
|
||||
6 |
Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba Huyện uỷ đến giáp dưới sân bóng huyện |
1,500 |
400 |
200 |
80 |
|
|
||||
II |
|
Trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Từ giáp bến xe đến ngã ba Nà Kè |
100 |
400 |
200 |
80 |
|
|
||||
2 |
Đường Lò Văn Hặc |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ 100m đến 400m |
1,000 |
300 |
100 |
60 |
|
|
||||
III |
|
Trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ giáp suối cạn giáp bản Chiềng Tè đến ngầm suối Nậm Păm |
640 |
300 |
200 |
60 |
|
|
||||
2 |
Đường Lò Văn Hặc |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ tiếp 400m đến trụ sở UBND TT Ít Ong |
800 |
300 |
100 |
60 |
|
|
||||
3 |
Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ giáp dưới sân bóng huyện đến cổng Huyện uỷ và đường Kho bạc cũ |
500 |
300 |
100 |
80 |
|
|
||||
4 |
Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba sân bóng huyện đi đến hết Hiệu sách (Trường Mầm non cũ) |
500 |
200 |
100 |
60 |
|
|
||||
5 |
Các tuyến đường trong khu vực công trường thuỷ điện Sơn La (Có đường lô) |
800 |
300 |
100 |
40 |
|
|
||||
IV |
|
Trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Từ ngã tư chợ đi hướng Sơn La |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ đầu cầu tạm đi hướng Sơn La đi đến đầu cầu bản Két |
400 |
200 |
100 |
60 |
|
|
||||
2 |
Đường Bó Khụt |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngầm suối Nậm Păm đến ngã 3 đi Pi Toong và Ngọc Chiến các ngả 100m |
480 |
250 |
100 |
60 |
|
|
||||
|
3 |
Đường Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp huyện đến giáp sân bay |
400 |
200 |
100 |
60 |
|
|
||||
|
Đường vào hai bên thể thao trường Quân sự (Tiểu khu 4) |
500 |
200 |
100 |
60 |
|
|
||||
|
Các đoạn đường xe tải vào được |
400 |
150 |
80 |
60 |
|
|
||||
4 |
Các đoạn đường xe con vào được |
300 |
150 |
80 |
60 |
|
|
||||
5 |
Các đoạn đường khác |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
|
||||
6 |
Đối với các đoạn đường bê tông nhân thêm 20% giá đường cùng loại |
|
|
|
|
||||||
7 |
Một số tuyến đường khác |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ đầu cầu tạm đi hướng xã Chiềng San 500m |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
|
||||
8 |
Từ đầu cầu tạm hướng đi Sơn La đi đến cầu bản Két |
300 |
100 |
60 |
40 |
|
|
||||
I |
Đ |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Các trục đường chính |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã tư đường Lý Tự Trọng đến ngã tư đường 19 tháng 5 |
2,400 |
1,000 |
250 |
50 |
30 |
|
||||
|
Từ ngã tư đường 19/5 đến ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu |
1,800 |
900 |
200 |
50 |
30 |
|
||||
2 |
Đường Hồ Xuân Hương |
1,800 |
900 |
200 |
50 |
30 |
|
||||
3 |
Đường 19 tháng 5 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã tư đến cầu treo |
2,400 |
1,000 |
250 |
50 |
30 |
|
||||
II |
|
Các trục đường chính |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba Bệnh viện đến đường rẽ Lý Tự Trọng |
1,200 |
600 |
200 |
50 |
30 |
|
||||
|
Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp |
1,500 |
800 |
200 |
50 |
30 |
|
||||
2 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ đầu cầu Cứng đến đường Cách mạng tháng 8 |
1,200 |
500 |
200 |
50 |
30 |
|
||||
3 |
Đường Lê Văn Tám |
1,200 |
500 |
200 |
50 |
30 |
|
||||
|
4 |
Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến đầu cầu treo |
1,200 |
500 |
200 |
50 |
30 |
|
||||
III |
I |
Các trục đường chính |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ đầu cầu Cứng đến đường mồng 8 tháng 3 |
800 |
400 |
200 |
50 |
30 |
|
||||
2 |
Đường 19 tháng 5 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã tư đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 |
800 |
400 |
150 |
40 |
30 |
|
||||
3 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên |
700 |
300 |
150 |
40 |
30 |
|
||||
4 |
Đường Hai Bà Trưng đến giáp đường TN |
500 |
200 |
80 |
40 |
30 |
|
||||
5 |
Đường Mồng 2 tháng 9 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ Bến xe đến ngã ba bản Địa |
800 |
400 |
150 |
40 |
30 |
|
||||
6 |
Đường Biên Hoà |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba Bến xe đến cổng Nhà máy nước |
600 |
300 |
150 |
40 |
30 |
|
||||
7 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ đầu cầu treo đến hết đất chợ cũ (Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu ) |
700 |
350 |
150 |
40 |
30 |
|
||||
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bến xe |
500 |
200 |
80 |
40 |
30 |
|
||||
8 |
Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba đường QL 4G đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương |
500 |
200 |
80 |
40 |
30 |
|
||||
II |
Các đường khu vực |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá |
700 |
350 |
150 |
40 |
30 |
|
||||
IV |
I |
Các trục đường chính |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Lê Hồng Phong |
400 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
2 |
Đường mồng 8 tháng 3 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã 3 bản Trại giống đến bản Nang Cầu |
350 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
|
3 |
Đường Hoàng Công Chất |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ ngã ba bản Trại Giống đến bản Nà Nghịu |
350 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
4 |
Đường Nguyễn Thái Học |
400 |
150 |
80 |
40 |
30 |
|
||||
5 |
Đường Võ Thị Sáu đến giáp đường Lò Văn Giá |
400 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
6 |
Đường Lý Tự Trọng |
300 |
150 |
80 |
40 |
30 |
|
||||
7 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến hết đất Trung tâm văn hoá |
400 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
8 |
Đường Mồng 2 tháng 9 |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã ba bản Địa đến hết đất nhà ông Chanh |
400 |
200 |
80 |
40 |
30 |
|
||||
9 |
Đường Biên Hoà |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ cổng Nhà máy nước đến cầu Nà Hin |
400 |
200 |
80 |
40 |
30 |
|
||||
|
Từ đầu cầu treo Thị trấn đến giáp vị trí 1 đường mồng 8 tháng 3 |
350 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
II |
Các đường khu vực |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá |
300 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
2 |
Từ ngã ba nhà Văn hoá Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường CM tháng 8) đến hết nhà ông Tá |
300 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
3 |
Từ ngã ba xăng dầu (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Tiến |
300 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
4 |
Từ kênh thoát nước Tiểu khu 4 đến hết đất Trung tâm văn hoá |
300 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
5 |
Từ nhà ông Thuông (Từ m21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Minh |
300 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
6 |
Từ nhà ông Thuyên (Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Sịch |
300 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|
||||
7 |
Các đoạn đường khác xe con vào được |
200 |
100 |
60 |
40 |
30 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
E |
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|||
I |
I |
Dọc đường quốc lộ 6 giáp địa phận Yên Châu và giáp Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
||||
|
1 |
Từ km 272+400 đến km 274+100 (đường rẽ vào đường bể bơi) |
2,000 |
800 |
300 |
80 |
56 |
|
|||
2 |
Từ km 274+100 đến km 275+300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi |
2,800 |
1,000 |
300 |
80 |
56 |
|
||||
3 |
Từ km 275+300 đến km 276 (đoạn QL6 mới mở) |
2,000 |
800 |
300 |
80 |
56 |
|
||||
4 |
Từ Km 291 đi CA, huyện đội (Hết Quốc lộ 6 cũ) |
2,000 |
800 |
350 |
100 |
70 |
|
||||
5 |
Từ đầu cầu đi Công an, huyện đội hết QLộ 6 cũ |
2,000 |
800 |
350 |
100 |
70 |
|
||||
II |
Đường 110 Hát Lót - Tà Hộc |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã tư Nông trường + 450 m dọc theo đường Hát Lót - Tà Hộc |
2000 |
800 |
250 |
80 |
56 |
|
||||
III |
Đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ tường rào Nhà văn hoá thiếu nhi đến ngã ba (Km291+200 Quốc lộ 6) |
1,500 |
600 |
200 |
100 |
70 |
|
||||
2 |
Từ QL6 đến cổng Chợ trung tâm + 80m đi 2 hướng |
3,000 |
1,000 |
400 |
100 |
70 |
|
||||
3 |
Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu + 200m đến ngã ba Xưởng chế biến 50m |
2,000 |
800 |
320 |
80 |
56 |
|
||||
II |
I |
Dọc đường Quốc lộ 6 giáp địa phận Yên Châu và giáp thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ km 263+500 đến km 264+200m (cách cổng UBND xã Cò Nòi 200m) |
1,000 |
500 |
250 |
80 |
56 |
|
||||
2 |
Từ km 265+200 đến km 266+800 (ngã 3 giáp tiểu khu 19/5 Cò Nòi) |
1,000 |
350 |
200 |
60 |
42 |
|
||||
3 |
Từ km 266+800 đến km 270+600 (địa phận TT Hát Lót) |
800 |
400 |
200 |
50 |
30 |
|
||||
4 |
Từ km 270+600 đến km 272+400 (cổng trường dạy nghề) |
1,500 |
800 |
250 |
70 |
49 |
|
||||
II |
Đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ hết trường Phổ thông Dân tộc nội trú đến trạm dịch vụ Công ty cơ khí |
1,000 |
400 |
80 |
50 |
35 |
|
||||
III |
I |
Dọc đường Quốc lộ 6 giáp địa phận Yên Châu và giáp thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ km 260+300 đến km 262+750 (Đỉnh dốc đường vào bản Hua Tát) |
500 |
200 |
50 |
30 |
25 |
|
||||
|
2 |
Từ km 262+750 đến km 263+ 500 (qua Trạm 36 +500m) |
650 |
400 |
250 |
50 |
35 |
|
|||
II |
Đường 110 Hát Lót - Tà Hộc |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã tư Nông trường+450 m đến hết ngã ba Viện Lao +100m |
800 |
250 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
III |
Đường nhánh |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ ngã ba Viện Lao đến cổng Trung tâm y tế Mai Sơn +100m |
800 |
300 |
150 |
50 |
35 |
|
||||
2 |
Từ cổng Trung tâm y tế +100m đến hết trường Trung học cơ sở Chu Văn Thịnh |
500 |
300 |
100 |
45 |
32 |
|
||||
3 |
Từ hết Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới trường Dân tộc nội trú |
600 |
400 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
4 |
Từ hết trạm dịch vụ công ty cơ khí đến đường vào Nhà văn hoá thiếu nhi |
800 |
400 |
80 |
50 |
35 |
|
||||
5 |
Từ cách QL6 +20m đến Trường tiểu học Hát Lót |
800 |
300 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
6 |
Từ Quốc lộ 6 +20m đến Xí nghiệp nước |
800 |
400 |
100 |
50 |
35 |
|
||||
7 |
Từ Quốc lộ 6 +20m đến hết Trường cấp II Tô Hiệu |
800 |
320 |
150 |
50 |
35 |
|
||||
IV |
I |
Dọc đường Quốc lộ 6 giáp địa phận Yên Châu và giáp thành phố Sơn La |
|||||||||
|
Từ km 276 đến km 279+500 (hết địa phận TT Hát Lót) |
480 |
160 |
80 |
50 |
35 |
|||||
II |
Đường nhánh |
||||||||||
1 |
Từ ngã ba Bắc Quang đến ngã 3 đi Sông Lô (Đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) |
300 |
160 |
80 |
30 |
30 |
|||||
2 |
Từ cách ngã ba Sông Lô 200m đến cách Nhà máy xi măng 20m (Tỉnh lộ 110) |
200 |
80 |
50 |
30 |
25 |
|||||
3 |
Từ cổng Chợ Trung tâm + 80m qua Trung tâm Chính trị cũ đến Quốc lộ 6 100m |
480 |
150 |
80 |
50 |
35 |
|||||
4 |
Từ cầu treo hướng trường Nông Lâm đến cách cổng Trường cấp III 200m |
300 |
120 |
50 |
30 |
25 |
|||||
5 |
Từ ngã ba Nà Ban +300m đến cầu treo Nà Ban |
300 |
120 |
50 |
30 |
30 |
|||||
6 |
Từ QL6 +20 m đến ranh giới Nhà máy tinh bột sắn |
300 |
150 |
80 |
40 |
30 |
|||||
7 |
Các đường rẽ xe con vào được (đường đất) |
200 |
80 |
50 |
30 |
30 |
|||||
|
8 |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) |
300 |
100 |
80 |
50 |
35 |
||||
9 |
Từ cách ngã ba bản Dôm + 100m đi Tà Xa |
200 |
100 |
50 |
30 |
30 |
|||||
10 |
Từ km 264+200 đến km 265+200 (đến trường TH cơ sở Cò Nòi) |
1,000 |
800 |
600 |
400 |
200 |
|||||
I |
F |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
||||
I |
Trung tâm Thị trấn |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã tư hướng đi Hà Nội |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ Km 240 + 485m đến Km 240 + 392,5m (Từ ngã tư đến hết đất ông Trương Nguyên) |
2,500 |
500 |
400 |
150 |
105 |
|||||
2 |
Từ Km 240 + 392,5m đến Km 240 + 285m (Từ đất cửa hàng dược đến hết đất ông Giao Hải) |
1,500 |
350 |
250 |
50 |
35 |
|||||
3 |
Từ Km 240 + 285m đến Km 240 + 151,5m (Từ giáp đất ông Giao Hải đến hết đất ông Thìn) |
1,500 |
200 |
150 |
50 |
35 |
|||||
4 |
Từ Km 240 + 151,5m đến Km 239 + 981,5m (Từ giáp đất ông Thìn đến hết đất ông Yên Núi) |
1,500 |
350 |
200 |
50 |
35 |
|||||
II |
Từ ngã tư hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ Km 240 + 485m đến Km 240 + 814,5m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn) |
2,500 |
1,000 |
400 |
150 |
105 |
|||||
2 |
Từ Km 240 + 814,5m đến Km 241 + 030m (Từ đường vào bản Kho vàng đến hết đất ông Bình Uý) |
2,000 |
1,000 |
400 |
150 |
105 |
|||||
II |
I |
Trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã tư hướng đi Hà nội |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ Km 239 + 981,5m đến Km 239 + 689m (từ đất bà Nhân Lăng đến hết đất Khánh Đôi) |
1,000 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
2 |
Từ Km 239 + 689m đến 239 + 457m (Từ giáp đất Thanh Đôi đến hết đất Hùng Oanh) |
1,000 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
3 |
Từ Km 239 + 457m đến Km 239 + 324m (Từ giáp đất Hùng Oanh đến hết đất An Bích) |
1,000 |
200 |
100 |
30 |
30 |
|||||
II |
Từ ngã tư hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ Km 241 + 030m đến Km 241 + 161m (Từ giáp đất ông Bình Uý đến hết đất ông Hoà Viên) |
1,000 |
200 |
100 |
30 |
30 |
|||||
III |
Từ ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3) |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ trung tâm ngã tư vào UBND huyện 140 m |
1,000 |
350 |
250 |
50 |
35 |
|||||
|
IV |
Từ Trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) |
|
|
|
|
|
||||
|
Ngã tư đi 140 m |
1,000 |
350 |
250 |
50 |
35 |
|||||
III |
I |
Trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
||||
|
Từ ngã tư hướng đi Hà Nội |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ đất Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ (Từ Km 239 + 324m đến Km 239 + 038m) |
700 |
200 |
100 |
30 |
25 |
|||||
II |
Từ ngã tư hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ Km 241 + 161m đến Km 241 + 800m (Từ giáp đất ông Hoà Viên đến hết đất bà Thuý Khôm) |
700 |
250 |
100 |
30 |
25 |
|||||
III |
Từ ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3) |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ đất Thi hành án đến ngã ba Sân vận động 326m |
700 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
2 |
Từ ngã ba Sân vận động đi Chiềng Khoi 130m |
500 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
3 |
Từ ngã ba Công ty trách nhịêm hữu hạn Minh Hoàng đường đi Phòng Giáo dục 206m |
500 |
200 |
150 |
50 |
35 |
|||||
IV |
Từ Trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ mét 141 đến mét 234 |
800 |
200 |
150 |
50 |
35 |
|||||
IV |
|
Trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
|
||||
I |
Từ ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3) |
|
|
|
|
|
|||||
|
Đất giáp đường quanh Sân vận động (TK3) 260m |
400 |
200 |
80 |
50 |
35 |
|||||
II |
Từ Trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK 2) |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ mét 235 đến mét 437 |
450 |
100 |
80 |
50 |
35 |
|||||
2 |
Từ mét 438 (Ngã tư) vào đến cổng trường C III |
400 |
80 |
60 |
40 |
30 |
|||||
3 |
Từ ngã tư trường cấp III ra Quốc lộ 6 (TK4) |
400 |
100 |
80 |
50 |
35 |
|||||
4 |
Từ ngã tư trường cấp III đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6: 870m |
150 |
60 |
30 |
28 |
25 |
|||||
5 |
Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc Lộ 6 (Tiểu khu 4) |
400 |
100 |
40 |
30 |
25 |
|||||
6 |
Từ ngã tư trường cấp III đến cổng trường C III |
400 |
100 |
80 |
50 |
35 |
|||||
|
G |
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
||||
I |
I |
Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ Ngân hàng Nhà nước (hết đất KBNN) |
2,000 |
500 |
150 |
40 |
30 |
|||||
2 |
Từ đường rẽ vào Bệnh viện đến cách ngã ba Lóng Sập150m |
2,000 |
300 |
100 |
40 |
30 |
|||||
3 |
Từ Trung tâm ngã ba Lóng Sập đi các hướng 150m |
2,000 |
300 |
100 |
40 |
30 |
|||||
II |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ giáp đất Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo nguyên đến ngã ba vào Tân Lập |
3,000 |
1,000 |
500 |
40 |
30 |
|||||
II |
I |
Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ nhà văn hoá TK 4 đến hết đất Bưu điện |
1,500 |
500 |
150 |
40 |
30 |
|||||
2 |
Từ đường rẽ Ngân hàng Nông nghiệp đến đường rẽ vào xóm Bưu điện cũ |
1,500 |
500 |
150 |
40 |
30 |
|||||
3 |
Từ đất Nghĩa địa 82 đến hết đường 21 m |
1,500 |
500 |
250 |
40 |
30 |
|||||
4 |
Từ trung tâm ngã ba Bảo tàng đi các hướng 100m |
1,500 |
300 |
100 |
40 |
30 |
|||||
5 |
Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện |
1,500 |
500 |
150 |
40 |
30 |
|||||
6 |
Từ đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất UBND huyện |
1,300 |
400 |
120 |
40 |
30 |
|||||
II |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ đường phụ Bệnh viện đến hết đất Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo nguyên |
2,000 |
500 |
150 |
40 |
30 |
|||||
2 |
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 theo Quốc lộ 43 |
2,500 |
500 |
200 |
40 |
30 |
|||||
3 |
Từ ngã ba chợ Km 70 (phạm vi ngoài 200m) đến ngã ba Xưởng bột |
1,500 |
500 |
250 |
40 |
30 |
|||||
4 |
Từ Ngã ba Công an 70 phạm vi ngoài 20m đến phạm vi 100m (theo đường Xưởng sữa) |
1,000 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
III |
I |
Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ đường rẽ vào xóm Bưu điện cũ đến đường rẽ vào Bệnh viện |
100 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
|
2 |
Từ ngã ba Pa Háng ngoài phạm vi 150m đến đất nghĩa địa 82 cũ |
1,000 |
200 |
100 |
40 |
30 |
||||
3 |
Từ Ngã ba Lóng Sập phạm vi ngoài 150m đến cách ngã ba Bảo tàng 100m |
800 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
4 |
Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Thị trấn Mộc Châu (Theo QL 43) |
600 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
5 |
Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến ngã ba trạm 302 |
500 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
6 |
Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường cấp III Mộc Lỵ |
700 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
7 |
Từ đường rẽ Ngân hàng Nông nghiệp (giáp đất KBNN) đến ngã tư trạm biến thế |
700 |
500 |
200 |
40 |
30 |
|||||
III |
II |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ đường rẽ TK 32 đến hết tường rào Nhà nghỉ Công đoàn |
800 |
500 |
200 |
40 |
30 |
|||||
2 |
Từ cột Km 194 theo Quốc lộ 43 đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh |
1,000 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
3 |
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập ngoài phạm vi 200m theo hướng đi Tân Lập đến đường rẽ vào tiểu khu cơ quan (Hết đất nhà ông bà Tuyến Đức) |
1,000 |
500 |
200 |
40 |
30 |
|||||
4 |
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ |
1,000 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
5 |
Từ Ngã ba quốc lộ 6 mới đến ngã tư bản Bun 100m (Theo hướng Quốc lộ 6 mới) |
800 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
6 |
Trung tâm ngã tư bản Bun đi phạm vi 100m theo |
1,200 |
500 |
200 |
40 |
30 |
|||||
7 |
Từ Ngã tư bản Bun phạm vi 100m theo đường ngang |
600 |
300 |
100 |
40 |
30 |
|||||
8 |
Từ ngã tư bản Bun ngoài phạm vi 100m đến cách ngã tư TK70 đi 100m theo đưòng Quốc lộ 6 mới) |
800 |
300 |
100 |
40 |
30 |
|||||
9 |
Từ Trung tâm ngã tư Tiểu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6) |
1,200 |
400 |
200 |
40 |
30 |
|||||
10 |
Từ trung tâm ngã tư TK 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang |
600 |
300 |
100 |
40 |
30 |
|||||
11 |
Từ Ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 100m đến giáp đất xã Vân Hồ |
600 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
12 |
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 6 đến chân dốc lên Trạm phát lại Đài Truyền hình Mộc Châu |
800 |
300 |
100 |
50 |
30 |
|||||
IV |
I |
Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ chân dốc đường lên Trạm phát lại Truyền hình đến Nhà văn hoá TK 4 |
600 |
200 |
50 |
40 |
30 |
|||||
|
2 |
Từ giáp Quốc lộ 6 theo hướng TTHC cũ đến cầu TK 12 |
400 |
100 |
50 |
40 |
30 |
||||
3 |
Từ cột điện li tâm 7A1 TK 82 đến hết đất Thị trấn Mộc Châu |
200 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
4 |
Từ giáp đất UBND huyện đến đầu Cầu sắt TK I |
500 |
100 |
50 |
40 |
30 |
|||||
5 |
Từ đầu cầu sắt Tiểu khu I đến hết trục đường chính tiểu khu I |
250 |
80 |
45 |
40 |
30 |
|||||
6 |
Từ đầu Cầu sắt tiểu khu I giáp đường đá ranh giới xã Đông Sang và Thị trấn Mộc Châu |
200 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
7 |
Từ ngã tư biến thế đến hết đất trường cấp II Mộc Lỵ |
600 |
200 |
100 |
40 |
30 |
|||||
8 |
Từ cổng trường cấp III Mộc Lỵ đến hết đất Trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
300 |
100 |
70 |
40 |
30 |
|||||
9 |
Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến hết đường nhựa về hướng Tiểu khu 5 |
500 |
100 |
50 |
40 |
30 |
|||||
10 |
Từ cuối đường nhựa đến giáp đường đá tiểu khu 5 |
150 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
11 |
Từ Ngã ba bản Mòn đến hết đất Thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) |
200 |
100 |
50 |
40 |
30 |
|||||
12 |
Từ ngã ba đường rẽ TK 6 đến hết đất Thị trấn Mộc Châu |
300 |
100 |
50 |
40 |
30 |
|||||
13 |
Các đoạn đường khác |
80 |
50 |
45 |
40 |
30 |
|||||
II |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ ngã ba QL6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (theo Quốc lộ 6 cũ) |
500 |
100 |
60 |
40 |
30 |
|||||
2 |
Từ tường rào Nhà nghỉ Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện |
500 |
200 |
60 |
40 |
30 |
|||||
3 |
Từ đường rẽ Xưởng hương ngoài phạm vi 100m đến Đài bay |
150 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
4 |
Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến Ngã ba vào TK Tiền Tiến (Hết đất Chè đen II) |
400 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|||||
5 |
Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 120m đến ngã ba Nhà máy sữa |
200 |
80 |
45 |
40 |
30 |
|||||
6 |
Từ ngã ba NM sữa đến cổng Nhà máy sữa |
150 |
60 |
45 |
40 |
30 |
|||||
7 |
Từ đường rẽ vào Xưởng bột đến ngã tư TK Tiền Tiến |
200 |
60 |
45 |
40 |
30 |
|||||
8 |
Từ Ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến hết đất nhà Thương On |
150 |
60 |
45 |
40 |
30 |
|||||
9 |
Từ Ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43 |
150 |
60 |
45 |
40 |
30 |
|||||
|
10 |
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 6 |
150 |
60 |
45 |
40 |
30 |
||||
11 |
Từ đường rẽ vào tiểu khu cơ quan đến cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ |
200 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
12 |
Từ cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ đến Trạm biến áp 110Kv |
200 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
13 |
Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất tiểu khu Bệnh viện 1 ra suối |
150 |
60 |
45 |
40 |
30 |
|||||
14 |
Từ đường QL6 cũ đến cách QL6 mới (Ngã tư Kho muối) 100m |
300 |
100 |
60 |
40 |
30 |
|||||
15 |
Từ đường rẽ Nhà máy xi măng đến Ngã tư nhà máy xi măng |
200 |
60 |
45 |
40 |
30 |
|||||
16 |
Từ Ngã tư Nhà máy xi măng theo đường vào tiểu khu bản Bun ra cách Quốc lộ 6 100m |
200 |
60 |
45 |
40 |
30 |
|||||
17 |
Từ Ngã tư Nhà máy xi măng theo đường vào tiểu khu 70 ra cách Quốc lộ 6 100m (ngã tư TK70) |
200 |
60 |
45 |
40 |
30 |
|||||
18 |
Từ đường rẽ vào Xưởng bột đến Ngã ba TK 70 |
200 |
60 |
45 |
40 |
30 |
|||||
19 |
Từ ngã tư Kho muối phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang |
400 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|||||
20 |
Các đoạn đường khác |
80 |
50 |
45 |
40 |
30 |
|||||
21 |
Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng BK 100m |
400 |
150 |
70 |
40 |
30 |
|||||
22 |
Từ ngã ba KM 64 ngoài phạm vi 100m đến lối rẽ tiểu khu Tiền Tiến |
250 |
80 |
60 |
40 |
30 |
|||||
23 |
Từ ngã 3 Km 64 phạm vi ngoài 100m đến giáp đất xã Vân Hồ (Theo Quốc lộ 6 cũ) |
150 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
24 |
Từ Ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m đến cầu bản Muống (xã Phiêng Luông) |
250 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
25 |
Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn |
150 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
26 |
Từ Quốc lộ 6 cũ theo đường rẽ vào Nhà nghỉ Công đoàn đến hết hàng rào nhà nghỉ Công đoàn |
200 |
100 |
60 |
40 |
30 |
|||||
27 |
Từ Trạm biến áp 110 đến ngã ba TK Pa Khen 100m |
150 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
28 |
Trung tâm ngã ba TK Pa Khen 100m đi các hướng |
200 |
100 |
60 |
40 |
30 |
|||||
29 |
Từ ngã 3 Tiểu khu Pa Khen ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Thị trấn Nông trường theo 2 hướng |
150 |
80 |
50 |
40 |
30 |
|||||
|
H |
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
||||
III |
|
Thị trấn Bắc Yên |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ Viện kiểm sát đến Trụ sở Ngân hàng CS (Cũ) |
800 |
300 |
250 |
100 |
70 |
|||||
2 |
Từ Trụ sở Ngân hàng CS (Cũ) đến suối Trắm |
600 |
250 |
200 |
80 |
60 |
|||||
3 |
Từ suối Trắm đến cổng Hạt 3 giao thông |
500 |
250 |
150 |
60 |
50 |
|||||
4 |
Từ cổng Viện Kiểm sát đến đường đi Hồng Ngài |
600 |
300 |
150 |
100 |
70 |
|||||
IV |
|
Thị trấn Bắc Yên |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Từ cổng Hạt 3 giao thông đến suối Bạ |
450 |
200 |
100 |
50 |
30 |
|||||
2 |
Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến qua Bệnh viện 400m |
300 |
200 |
150 |
80 |
60 |
|||||
3 |
Từ qua Bệnh viện 400 m đến suối Bẹ |
250 |
200 |
100 |
50 |
40 |
|||||
4 |
Từ Bến xe khách đến cổng Huyện đội |
400 |
300 |
150 |
100 |
70 |
|||||
5 |
Từ ngã ba cổng Huyện đội đến cầu qua trường Phổ thông trung học |
250 |
150 |
100 |
50 |
35 |
|||||
6 |
Từ cống qua Trường PTTH đến Phòng Kinh tế |
250 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
7 |
Từ ngã ba TN đến đường lên Đồi Nghĩa trang |
400 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
8 |
Từ ngã ba đường đi Uỷ ban đến Trung tâm chính trị |
300 |
150 |
80 |
50 |
35 |
|||||
9 |
Từ ngã ba cạnh Phòng TC - KH đến Phòng GD |
250 |
150 |
100 |
50 |
35 |
|||||
10 |
Từ Viện kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (đường đi Tà Xùa) |
400 |
300 |
50 |
30 |
25 |
|||||
11 |
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (đường đi Tà Xùa) đến Trung tâm y tế |
180 |
100 |
80 |
50 |
35 |
|||||
12 |
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế đến hết đường bê tông |
150 |
100 |
80 |
50 |
35 |
|||||
23 |
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế đến cua tay áo cách bể nước 50m |
350 |
250 |
100 |
50 |
35 |
|||||
14 |
Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến trụ sở Dự án 661+500m |
100 |
70 |
50 |
30 |
25 |
|||||
15 |
Từ Phòng Giáo dục đến đầu sân trường PTCS Lý Tự Trọng |
250 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
16 |
Từ Phòng Kinh tế đến hết khu kinh tế tiểu khu 4 |
200 |
100 |
60 |
30 |
25 |
|||||
|
17 |
Các nhánh đường khác xe con vào được |
150 |
80 |
50 |
30 |
25 |
||||
|
I |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
||||
I |
|
Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
|
||||
I |
Trục đường quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ ngã ba Thị trấn đi Bệnh viện 100m, đi Hà Nội 200m (Đường vào hội trường) |
3,000 |
1,000 |
300 |
100 |
70 |
|||||
2 |
Từ mét 101 đến mét 475 (Qua bệnh viện) |
2,000 |
1,000 |
300 |
100 |
70 |
|||||
3 |
Tiếp Quốc lộ 37 đi Hà Nội từ mét 201 đến mét 350 (Ngã tư Truyền hình) |
2,000 |
1,000 |
300 |
100 |
70 |
|||||
4 |
Từ ngã ba Thị trấn đi Quốc lộ 37 mới đến mét 130 (Giáp ruộng nước) |
3,000 |
1,000 |
300 |
100 |
70 |
|||||
II |
Từ ngã tư Truyền hình đến cửa hàng Xăng dầu |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ ngã tư Truyền hình đi Hà Nội từ mét 350 đến mét 540 (Cổng lâm nghiệp mới) |
2,000 |
1,000 |
300 |
100 |
70 |
|||||
2 |
Tiếp mét 541 đến mét 900 (Cửa hàng xăng dầu) |
1,500 |
700 |
200 |
100 |
70 |
|||||
3 |
Từ mét 1802 đến mét 2150 (Hết đất thị trấn) |
700 |
300 |
200 |
100 |
70 |
|||||
III |
Đường nhánh khu chợ mới |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ ngã ba BV đi Quang Huy 70 m (Cầu suối Ngọt) |
1,500 |
1,000 |
300 |
100 |
70 |
|||||
2 |
Từ mét 71 đến mét 260 (Nhà Hùng Sai) |
2,000 |
1,000 |
300 |
100 |
70 |
|||||
3 |
Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 150m Nhà Hoà Phượng) rẽ phải 260m (Trừ vị trí điểm 1) |
2,000 |
1,000 |
300 |
100 |
70 |
|||||
4 |
Từ mét 60 (Nhà Minh Nhàn) rẽ phải giáp cổng chợ (Nhà Hiền Vương) |
2,000 |
|
|
|
|
|||||
IV |
Đường nhánh khu Huyện đội |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 90m rẽ trái 28m (Trừ vị trí điểm 1) |
1,500 |
800 |
300 |
100 |
70 |
|||||
V |
Đường nhánh khối 4, khối 6 |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường nhánh khối 4 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã ba thị trấn đi Hà Nội 120m (Nhà Hoà Phượng) rẽ phải 120m (Trừ vị trí điểm 1) |
1,500 |
800 |
300 |
100 |
70 |
|||||
2 |
Đường nhánh khối 6 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 200m rẽ trái vào Hội trường lớn của Huyện 60 m |
2,000 |
|
|
|
|
|||||
II |
|
Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
|
||||
I |
Trục đường quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ mét 476 đường bệnh viện đến mét 1475 (Hết đất đống đa) |
1,000 |
400 |
200 |
100 |
70 |
|||||
II |
Từ ngã tư Truyền hình đến cửa hàng Xăng dầu |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ mét 901 đến mét 1801 (Cổng công ty SCĐB II) |
1,000 |
500 |
200 |
100 |
70 |
|||||
III |
Đường nhánh khu chợ mới |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ ngã ba BV đi Quang Huy đến mét 120m (Nhà Sơn Hằng) rẽ trái 120m (Giáp đất nhà Vân Nhình) |
1,000 |
500 |
200 |
100 |
70 |
|||||
2 |
Từ mét 121 rẽ phải 30 m (Từ nhà Vân Nhình đến nhà Minh Nhàn) |
1,000 |
500 |
200 |
100 |
70 |
|||||
IV |
Đường nhánh khu Huyện đội |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ mét 29 đến mét 225 (Cổng Huyện đội) |
1,000 |
500 |
200 |
100 |
70 |
|||||
V |
Đường nhánh khối 4 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Tiếp từ mét 121 đến mét 350 (Sau nhà Hùng Sai) |
1,000 |
500 |
300 |
100 |
70 |
|||||
|
Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 290m (TT cũ) rẽ phải đến mét 120 ( trừ vị trí điểm1) |
1,000 |
500 |
200 |
100 |
70 |
|||||
VI |
Đường nhánh khu vực truyền hình |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã tư đến mét 220 (Nhà bà Long) (Trừ vị trí điểm 1) |
1,500 |
700 |
300 |
100 |
70 |
|||||
2 |
Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái 40m (trừ vị trí 1) |
1,500 |
700 |
300 |
100 |
70 |
|||||
III |
|
Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
|
||||
I |
Từ ngã tư truyền hình đến cửa hàng Xăng dầu |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ mét 1802 đến mét 2150 (Hết đất thị trấn) |
700 |
300 |
200 |
100 |
70 |
|||||
II |
Đường nhánh khu chợ mới |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ mét 261 đi ao Noong Bua đến mét 810 (Giáp ao Noong Bua) |
500 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
|
2 |
Từ mét 31 đến mét 60 (Nhà Minh Nhàn đến nhà bà Thanh) |
800 |
500 |
200 |
100 |
70 |
||||
3 |
Từ mét 121 đi thẳng 30m rẽ phải đến mét 246 (Sau nhà Hùng Huyền ) |
800 |
400 |
200 |
100 |
70 |
|||||
III |
Đường nhánh khối 4, khối 6 |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường nhánh khối 4 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ mét 121 đi thẳng đến mét 246 (Cổng trường THCS thị trấn) |
500 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
|
Từ mét 121 rẽ phải đến mét 270 (Nhà ông Đông Mỳ) |
500 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
2 |
Đường nhánh khối 6 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 370m rẽ trái đi Trường Mầm non Thị trấn đến mét 130 (Trừ vị trí điểm 1) |
800 |
400 |
200 |
100 |
70 |
|||||
|
Từ đường vào Trường Mầm non rẽ trái 105m (Nhà ông Công - Ngân hàng) |
800 |
400 |
200 |
100 |
70 |
|||||
|
Từ ngã ba khối 6 cạnh Trường mầm non Thị trấn rẽ trái đến mét 340 đi Huyện đội |
600 |
300 |
100 |
50 |
35 |
|||||
|
Từ ngã ba khối 6 đi Huyện đội 50m rẽ trái 60 m (Trừ vị trí điểm 1) |
700 |
|
|
|
|
|||||
IV |
Đường nhánh khu vực truyền hình |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ mét 221 đến mét 380 (Ngã ba ông Hợi Đợi) |
1,000 |
500 |
200 |
100 |
70 |
|||||
|
Từ hết mét 381 rẽ phải 150m đến cổng Trường cấp II Thị trấn |
700 |
300 |
200 |
100 |
70 |
|||||
|
Từ hết mét 381 rẽ phải 150m đến cổng Trường cấp II Thị trấn |
800 |
400 |
200 |
100 |
70 |
|||||
|
Từ mét 151 cổng trường cấp II thị trấn đi chợ mới đến mét 250 (Cổng nhà bà Nhàn Lương) |
600 |
300 |
200 |
100 |
70 |
|||||
|
Từ mét 581 (nhà ông Ún) đến (nhà ông Hùng Sai) giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ các vị trí 1, 2 điểm 2 mục III) |
500 |
200 |
100 |
50 |
35 |
|||||
2 |
Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ |
|
|
|
|
|
|||||
|
Từ mét 41 đến mét 280 |
1,000 |
500 |
200 |
100 |
70 |
|||||
IV |
|
Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
|
||||
I |
Đường nhánh khu chợ mới |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
Từ mét 281 đến mét 631 |
300 |
200 |
100 |
50 |
35 |
||||
II |
Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đối với đường bê tông) |
300 |
100 |
80 |
50 |
35 |
|||||
2 |
Các tuyến đường nhánh xe con vào được (Đường đất) |
200 |
100 |
80 |
50 |
35 |
|||||
BẢNG 8: ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Bao gồm cả đất có mặt nước chuyên dùng)
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 55% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở bảng 6), mức tối đa = 550.000đ/m2.
BẢNG 9: ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Bao gồm cả đất có mặt nước chuyên dùng)
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở bảng 7)