Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 340/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 01 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Thay thế 05 thủ tục hành chính (số thứ tự 04, 05, 06, 07, 10 Mục X, Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Thay thế 03 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02 Mục I; số thứ tự 01 Mục II) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
2.000587 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
+ Địa điểm: - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt); + Cách thức: - Nộp hồ sơ Trực tiếp - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành. - Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. - Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2 |
2.000518 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
+ Địa điểm: - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt); + Cách thức: - Nộp hồ sơ Trực tiếp - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. - Thông tư số 10/2023/TT-BTP. - Quyết định số 172/QĐ-BTP. |
3 |
1.001233 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
+ Địa điểm: - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt); + Cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp. - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến (Trong trường hợp nộp bằng hình thức trực tuyến thì tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý gửi bản chính Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý đã được cấp qua đường bưu điện). |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. - Thông tư số 10/2023/TTBTP. - Quyết định số 172/QĐ-BTP. |
4 |
2.000840 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
+ Địa điểm: - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt); + Cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp. - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến (Trong trường hợp nộp bằng hình thức trực tuyến thì tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý gửi bản chính Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý đã được cấp qua đường bưu điện). |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. - Thông tư số 10/2023/TTBTP. - Quyết định số 172/QĐ-BTP. |
5 |
2.000829 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan |
+ Địa điểm: - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt); - Chi nhánh I Trung tâm TGPL tại Thành phố Bảo Lộc. - Chi nhánh II Trung tâm TGPL tại Huyện Di Linh. + Cách thức: - Nộp hồ sơ Trực tiếp - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. - Thông tư số 10/2023/TTBTP. - Quyết định số 172/QĐ-BTP. |
6 |
2.001680 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
+ Địa điểm: - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt); - Chi nhánh I Trung tâm TGPL tại Thành phố Bảo Lộc. - Chi nhánh II Trung tâm TGPL tại Huyện Di Linh. + Cách thức: - Nộp hồ sơ Trực tiếp - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. - Thông tư số 10/2023/TTBTP. - Quyết định số 172/QĐ-BTP. |
7 |
2.001687 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
+ Địa điểm: - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt); - Chi nhánh I Trung tâm TGPL tại Thành phố Bảo Lộc. - Chi nhánh II Trung tâm TGPL tại Huyện Di Linh. + Cách thức: - Nộp hồ sơ Trực tiếp - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. - Thông tư số 10/2023/TTBTP. - Quyết định số 172/QĐ-BTP. |
8 |
2.000592 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
+ Địa điểm: - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt); - Sở Tư pháp (Tầng 8, Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt). + Cách thức: - Nộp đơn khiếu nại đến người đứng đầu của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý (đối với khiếu nại lần 1); - Nộp đến Giám đốc Sở Tư pháp (đối với khiếu nại lần 2). |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. - Thông tư số 10/2023/TTBTP. - Quyết định số 172/QĐ-BTP. |