Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 34/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2020
Ngày có hiệu lực 08/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Lâm Hoàng Nghiệp
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 08 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1831/TTr-SGTVT ngày 31/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hoàng Nghiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT theo QĐ số 774

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ

1

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Rà soát để đồng bvề tên, nội dung và hình thức thực hiện với Bộ Giao thông vận tải nhằm chuẩn hóa vào Cổng dịch vcông quốc gia và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố.

2

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

3

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ

4

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

5

Công bhoạt động cảng thủy nội địa

6

Công bố lại cảng thủy nội địa

7

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa (bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương)

8

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

9

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

10

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

11

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

12

Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

13

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

14

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trường hợp thi công công trình)

15

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trường hp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa)

16

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

17

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

19

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

20

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

22

Đăng ký lại phương tiện trong trường hp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng

24

Xóa đăng ký phương tiện

Tổng số: 24 TTHC