Quyết định 3386/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhóm đối tượng và khung lãi suất cho vay vốn điều lệ của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3386/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Huy Tưởng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tiền tệ - Ngân hàng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3386/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG VÀ KHUNG LÃI SUẤT CHO VAY VỐN ĐIỀU LỆ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI\
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ về Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư và Phát triển địa phương;
Căn cứ Thông tư số 139/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội.
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính – Quỹ Đầu tư Phát triển thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 3191/TTr-LS: STC-QĐTPT ngày 16/7/2012 về việc phê duyệt các nhóm đối tượng cho vay và khung lãi suất cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các nhóm đối tượng và khung lãi suất cho vay vốn điều lệ của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển thành phố quyết định cho vay hoặc báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ, UBND Thành phố quyết định cho vay theo thẩm quyền được quy định trong Điều lệ Quỹ, theo dõi tình hình sử dụng vốn vay, thu hồi tiền gốc và lãi vay đối với các nhóm đối tượng được nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội có trách nhiệm tổng hợp, phối hợp với Sở Tài chính trình UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh các nhóm đối tượng cho vay và khung lãi suất cho vay phù hợp với thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các nhóm đối tượng vay và mức lãi suất cho vay vốn điều lệ của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội. Các hợp đồng tín dụng đã ký và đang triển khai trước ngày Quyết định này có hiệu lực tiếp tục thực hện theo mức lãi suất quy định tại Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 và các Quyết định khác (nếu có) của UBND Thành phố Hà Nội.
Điều 5. Chánh văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Hội Đồng quản lý, Trưởng ban Ban Kiểm soát và Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC:
CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
VÀ KHUNG LÃI SUẤT CHO VAY VỐN ĐIỀU LỆ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3386/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND thành phố Hà
Nội)
STT |
Nhóm đối tượng |
Lãi suất cho vay |
I |
Nhóm 1: Các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội |
Lãi suất tín dụng đầu tư của Nhà nước |
1 |
Dự án xây dựng đường giao thông, bãi đỗ xe |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch phục vụ công nghiệp và sinh hoạt |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý rác thải/ nước thải tại các khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, bệnh viện và cụm công nghiệp làng nghề và các dự án cải tạo bảo vệ môi trường khác |
|
4 |
Dự án đầu tư phát triển điện |
|
5 |
Các dự án ĐTXD kết cấu hạ tầng của Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao; các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư phục vụ di dân GPMB, nhà ở thu nhập thấp |
|
7 |
Dự án cải tạo khu nhà ở chung cư cũ, bị hư hỏng xuống cấp |
|
8 |
Dự án đầu tư xã hội hóa trong các lĩnh vực: Y tế, giáo dục đào tạo và dạy nghề, văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
|
II |
Nhóm 2: Các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
Lãi suất tín dụng đầu tư của Nhà nước |
1 |
Dự án xây dựng mới, mở rộng cơ sở chăn nuối, chế biến gia súc gia cầm tập trung |
|
2 |
Dự án phát triển giống cây trồng, giống vật nuôi, giống cây lâm nghiệp |
|
3 |
Dự án sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
|
4 |
Các dự án khác thuộc chương trình xât dựng nông thôn mới của Thành phố |
|
III |
Nhóm 3: Các dự án xây dựng nhà ở khu đô thị và khu dân cư, các dự án di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề |
Bằng trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành tại thời điểm hiện hành |
IV |
Nhóm 4: Các dự án đầu tư, xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng khác do UBND Thành phố quyết định |
UBND Thành phố quyết định |