VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định này cập nhật các Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND
CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính/dịch vụ công
|
I. LĨNH VỰC: VẬT LIỆU NỔ
CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
1
|
2.001434
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
2
|
2.001433
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
3
|
1.003401
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
II. LĨNH VỰC: HÓA CHẤT
|
1
|
2.001547
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
2
|
2.001172
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
|
3
|
2.001175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
4
|
1.002758
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
5
|
2.000652
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
|
6
|
2.001161
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
|
7
|
1.011506
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
|
8
|
1.011507
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
|
9
|
1.011508
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
III. LĨNH VỰC: KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
1
|
2.000046
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
|
IV. LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC
PHẨM
|
1
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện.
|
V. LĨNH VỰC: KHÍ DẦU MỎ
HÓA LỎNG (LPG)
|
1
|
2.000073
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai.
|
2
|
2.000207
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai.
|
3
|
2.000201
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.
|
4
|
2.000194
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
5
|
2.000187
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
6
|
2.000175
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
7
|
2.000196
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
8
|
1.000425
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
9
|
2.000180
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
10
|
2.000142
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
11
|
2.000136
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
12
|
2.000078
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
VI. LĨNH VỰC: KHÍ THIÊN
NHIÊN HÓA LỎNG (LNG): 06
|
1
|
2.000387
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
2
|
2.000376
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
3
|
2.000371
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
4
|
2.000166
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
|
5
|
2.000156
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
|
6
|
2.000390
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
|
VII. LĨNH VỰC: KHÍ THIÊN
NHIÊN NÉN (CNG)
|
1
|
2.000163
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG.
|
2
|
1.000444
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
3
|
2.000211
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
4
|
2.000354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
5
|
2.000279
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
6
|
1.000481
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
VIII. LĨNH VỰC: ĐIỆN
|
1
|
2.001561
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. (- Tư vấn
thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng
ký doanh nghiệp tại địa phương. - Tư vấn giám sát thi công công trình đường
dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa
phương.)
|
2
|
2.001632
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương.
(- Tư vấn thiết kế công trình
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa
phương.
- Tư vấn giám sát thi công
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp
tại địa phương.)
|
3
|
2.001617
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương.
|
4
|
2.001549
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW
đặt tại địa phương.
|
5
|
2.001535
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
6
|
2.001266
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
7
|
2.001249
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
8
|
2.001724
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
IX. LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP
NẶNG
|
1
|
1.001158
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
X. LĨNH VỰC: XUẤT NHẬP KHẨU
|
1
|
2.001264
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm
nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
XI. LĨNH VỰC: XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI
|
1
|
2.000004
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
2
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
3
|
2.000033
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại.
|
4
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại.
|
5
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ/
triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
6
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
XII. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ
CẠNH TRANH
|
1
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương.
|
2
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
3
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương.
|
4
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo.
|
XIII. LĨNH VỰC BẢO VỆ
QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
1
|
2.000191
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
XIV. LĨNH VỰC: THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
|
1
|
2.000063
|
Cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
2.000347
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
2.000450
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
2.000327
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
5
|
2.000314
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép.
|
6
|
2.000255
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa.
|
7
|
2.000370
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
8
|
2.000362
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
|
9
|
2.000351
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
10
|
2.000340
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
11
|
2.000330
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
12
|
2.000272
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ- CP
|
13
|
2.000361
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
14
|
1.000774
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
15
|
2.000339
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
16
|
2.000334
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
17
|
2.000322
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
18
|
2.002166
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
19
|
2.000665
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
20
|
1.001441
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
21
|
2.000662
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
XV. LĨNH VỰC: LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
2.001646
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
2.001636
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
2.001630
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
4
|
2.000637
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
5
|
2.000640
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
6
|
2.000197
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
7
|
2.000626
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
8
|
2.000204
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
9
|
2.000622
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
10
|
2.000674
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
11
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
12
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
13
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
14
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
17
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
18
|
2.000167
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
19
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
20
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
21
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
22
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
|
23
|
2.000459
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát
Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
24
|
1.010696
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
XVI. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH
THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.005190
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
2
|
2.000110
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
XVII. LĨNH VỰC: CÔNG
NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
1
|
2.000331
|
Cấp GCN sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh (cơ quan thực hiện là UBND tỉnh, Sở tham mưu)
|
XVIII. LĨNH VỰC: NGHỀ THỦ
CÔNG MỸ NGHỆ
|
1
|
1.012471
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội
đồng cấp tỉnh
|