Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ 12 quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 3322/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Thắng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3322/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ 12 QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/2/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 39/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 2384/KHĐT-THQH ngày 02/8/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 12 quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Danh sách chi tiết các quy hoạch tại Phụ lục kèm theo).
Lý do bãi bỏ: Thực hiện theo quy định tại Điểm d, Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
- Giao Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh đăng tải Quyết định này trên cổng thông tin điện tử của tỉnh Quảng Ninh.
- Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh rà soát các quy hoạch ngành, lĩnh vực, quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm...cấp huyện đã được UBND cấp huyện phê duyệt, thuộc đối tượng bãi bỏ theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch 2017 để ban hành Quyết định bãi bỏ trước ngày 30/8/2019, công bố công khai các Quyết định bãi bỏ theo đúng quy định hiện hành; gửi báo cáo kết quả thực hiện về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp chung.
- Giao các Sở, ngành tiếp tục rà soát các quy hoạch ngành, lĩnh vực, quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm...cấp tỉnh do sở, ngành mình tổ chức lập, đã được UBND tỉnh phê duyệt; nghiên cứu kỹ Luật quy hoạch để có ý kiến gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề nghị bãi bỏ các quy hoạch hoặc triển khai lập các quy hoạch là hợp phần tích hợp Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh theo chức năng, nhiệm vụ, phạm vi quản lý; nghiên cứu những khó khăn, vướng mắc gây do việc bãi bỏ quy hoạch để xác định tính cấp thiết và đề xuất xây dựng các đề án thay thế (nếu cần thiết) để đảm bảo duy trì ổn định công tác quản lý nhà nước và định hướng phát triển của tỉnh đối với những ngành, nghề, lĩnh vực có quy hoạch bị bãi bỏ.
Điều 4. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
12 QUY HOẠCH BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số
3322/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên quy hoạch |
Thời kỳ quy hoạch |
Số Quyết định, ngày, tháng, năm phê duyệt |
1 |
Quy hoạch phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Quảng Ninh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
2013-2020 |
3134/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 |
2 |
Quy hoạch chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
2013-2020 |
3599/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
3 |
Quy hoạch hệ thống tượng đài, tranh hoành tráng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
2017-2020 |
2634/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 |
4 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
2025 |
2989/QĐ-UBND ngày 6/8/2018 |
5 |
Quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
2012-2020 |
3166/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
6 |
Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2012 - 2020 |
2012-2020 |
2800/QĐ-UBND ngày 29/10/2012; 4250/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
7 |
Quy hoạch phát triển ngành cơ khí, luyện kim tỉnh Quảng Ninh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
2010-2020 |
4048/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 |
8 |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống chợ tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2014-2020 |
3340/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
9 |
Quy hoạch hệ thống kho, trạm chiết nạp, cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2025 |
2012-2020 |
1743/QĐ-UBND ngày 16/7/2012; 301/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
10 |
Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2020 |
2010-2020 |
2913/QĐ-UBND ngày 27/9/2010; sửa đổi bổ sung 4524/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
11 |
Quy hoạch phát triển công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp huyện Ba Chẽ giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2020 |
2007-2020 |
464/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 |
12 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2015- 2020 |
2623/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 |