Quyết định 33/2006/QĐ-UBT về bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu, Phường 7, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 33/2006/QĐ-UBT
Ngày ban hành 07/04/2006
Ngày có hiệu lực 17/04/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Nguyễn Duy Tân
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2006/QĐ-UBT

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 4 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ MINH CHÂU, PHƯỜNG 7, THỊ XÃ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2004/NQ.HĐNDT.7, ngày 10/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Quyết định số 11/2005/QĐ.UBNDT, ngày 14/02/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ban chỉ đạo xây dựng giá đất, tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu, Phường 7, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Sóc Trăng, Chủ tịch UBND Phường 7 và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT. HĐND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Lưu: NC, LT.

TM . ỦY BAN NHÂN DÂN
KT . CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Tân

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

TRONG KHU DÂN CƯ MINH CHÂU, PHƯỜNG 7, THỊ XÃ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2006/QĐ-UBT, ngày 07/4/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng.

Số TT

Tên (ký hiệu) đường

Giới hạn

Giá đất (đồng/m2)

1

A1, A2

Suốt đường

560.000

2

B

Từ Quốc lộ 1A đến Đường A2

1.120.000

 

 

Từ Đường A2 đến Đường A1

672.000

 

 

Từ Đường A1 đến Kênh 30/4

336.000

3

C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7

Suốt đường

560.000

4

D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10,D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19.

Suốt đường

208.000

Ghi chú: Tên đường nêu tại Bảng giá này là tên (ký hiệu) đường theo bản vẽ quy hoạch Khu dân cư Minh Châu được duyệt tại Quyết định số 1653/QĐ.HC.04, ngày 21/10/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng.