Quyết định 33/2004/QĐ-BBCVT ban hành tiêu chuẩn Ngành về Thiết bị trạm gốc của hệ thống GSM, Máy di động do Bộ trưởng Bộ Bưu Chính, Viễn Thông ban hành
Số hiệu | 33/2004/QĐ-BBCVT |
Ngày ban hành | 29/07/2004 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Người ký | Mai Liêm Trực |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
|
Số: 33/2004/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh
Chất lượng hàng hóa ngày 04/01/2000;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày
11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số
27/2001/QĐ-TCBĐ ngày 09/01/2001 của Tổng cục
Bưu điện (nay là Bộ Bưu chính, Viễn thông)
về việc xây dựng, ban hành và công bố tiêu chuẩn
trong ngành Bưu điện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này 10 Tiêu chuẩn Ngành:
1. Thiết bị trạm gốc của hệ thống GSM – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-219: 2004;
2. Thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W-CDMA FDD)– Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-220: 2004;
3. Máy di động GSM (Pha 2 và 2+) – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-221: 2004;
4. Máy di động CDMA – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-222: 2004;
5. Thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-223: 2004;
6. Giao thức kết nối giữa mạng GSM GPRS và mạng Internet (Giao thức IP) – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-224: 2004;
7. Giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-225: 2004;
8. Kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s – Tiêu chuẩn chất lượng, Mã số TCN 68-226: 2004;
9. Dịch vụ truy nhập Internet ADSL – Tiêu chuẩn chất lượng, Mã số TCN 68-227: 2004;
10. Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS – Tiêu chuẩn chất lượng, Mã số TCN 68-228: 2004.
Điều 2.- Hiệu lực bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn nêu ở Điều 1 sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3.- Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị chức năng, các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
K/T. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH,
VIỄN THÔNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|