ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3298/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 14 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5014/QĐ-BYT
ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh
Sóc Trăng tại Tờ trình số 1640/SYT-VP ngày 08 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Phòng,
chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại
Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành
thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để
công bố.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục: “Công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện” ban hành kèm theo Quyết định
số 334/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y
tế tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc
Trăng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh
Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hùng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG HIV/AIDS THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
trang
|
1
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện (sửa đổi, bổ sung)
|
|
|
Tổng
số: 01 TTHC
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
01. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện (sửa đổi, bổ
sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Cơ sở điều trị thực hiện việc công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện gửi hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc đường bưu
điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (địa
chỉ: số 19, đường Trần Hưng Đạo, Phường 3 thành phố Sóc Trăng).
Trường hợp gửi hồ sơ công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử, cơ sở điều
trị có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc của hồ sơ và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
* Bước 2:
Khi tiếp nhận hồ sơ công bố của cơ sở điều trị, Sở Y tế có trách nhiệm cấp Phiếu
tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho
cơ sở điều trị theo Mẫu số 08 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng các quy định, Sở Y tế có văn bản
gửi cho cơ sở điều trị đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ công bố.
* Bước 3:
Trường hợp hồ sơ công bố đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (thời điểm tiếp nhận hồ sơ được tính theo dấu
tiếp nhận công văn đến của Sở Y tế), Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và
công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin sau: Tên, địa
chỉ, số điện thoại liên hệ và toàn văn hồ sơ công bố của cơ sở điều trị
- Cách thức thực hiện: Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP;
2. Bản sao quyết định thành lập của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của cơ sở;
3. Danh sách nhân sự theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP và kèm theo bản sao văn bằng chuyên môn của từng
nhân viên;
4. Bản kê khai trang thiết bị của cơ
sở điều trị theo Mẫu số 07 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP;
5. Sơ đồ mặt bằng của cơ sở điều trị.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Y tế
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế
- Lệ phí (nếu có): Không quy định lệ phí
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu
số 05: Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
+ Mẫu số 06: Danh sách nhân sự làm việc
tại cơ sở điều trị
+ Mẫu
số 07: Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở điều trị
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Điều 12. Điều kiện hoạt động của
cơ sở điều trị thay thế
1. Điều kiện về cơ sở vật chất:
Có nơi tiếp đón, phòng hành chính,
phòng cấp phát và bảo quản thuốc, phòng tư vấn, khám bệnh và phòng xét nghiệm.
Các phòng trong cơ sở điều trị thay thế phải có diện tích từ 10m2 trở
lên;
2. Điều kiện về trang thiết bị:
a) Phòng cấp phát và bảo quản thuốc:
- Ẩm kế;
- Nhiệt kế đo nhiệt độ phòng;
- Điều hòa nhiệt độ;
- 02 tủ chắc chắn có khóa để đựng thuốc,
trong đó: 01 tủ để đựng thuốc cấp phát hàng ngày và 01 tủ để bảo quản thuốc;
- Dụng cụ cấp phát thuốc;
- Thiết bị giám sát việc thực hiện điều
trị.
b) Phòng khám bệnh:
- Nhiệt kế đo thân nhiệt;
- Ống nghe;
- Tủ thuốc cấp cứu (trong đó có thuốc
giải độc);
- Máy đo huyết áp;
- Bộ trang thiết bị cấp cứu;
- Giường khám bệnh;
- Cân đo sức khỏe - chiều cao;
- Thiết bị khử trùng dụng cụ và bệnh
phẩm.
c) Phòng xét nghiệm:
- Bộ dụng cụ xét nghiệm nước tiểu và
lấy máu;
- Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm.
d) Nơi lấy nước tiểu của người bệnh:
- Bộ bàn cầu (với đường cấp nước có
van đặt ở bên ngoài nơi lấy nước tiểu);
- Vách ngăn dán kính màu một chiều từ
bên ngoài để nhân viên của cơ sở điều trị quan sát được quá trình tự lấy mẫu nước
tiểu của người bệnh.
3. Điều kiện về nhân sự:
a) Có ít nhất 01 người phụ trách
chuyên môn là bác sỹ có giấy chứng nhận đã qua đào tạo, tập huấn về điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện và là người làm việc toàn thời gian tại cơ sở điều
trị thay thế;
b) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm
vụ hỗ trợ công tác khám bệnh, chữa bệnh có trình độ trung cấp chuyên ngành y trở
lên;
c) Có ít nhất 02 nhân viên làm nhiệm
vụ cấp phát thuốc có trình độ trung cấp chuyên ngành y, dược trở lên. Nhân viên
phụ trách kho thuốc phải đáp ứng các điều kiện về chuyên môn theo quy định của
pháp luật về dược;
d) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm
vụ xét nghiệm có trình độ trung cấp thuộc một trong các chuyên ngành y, dược,
sinh học hoặc hóa học trở lên;
đ) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm
vụ tư vấn có trình độ trung cấp thuộc một trong các chuyên ngành y, dược hoặc
xã hội trở lên;
e) Có ít nhất 01 nhân viên làm nhiệm
vụ hành chính có trình độ trung cấp trở lên;
g) Căn cứ tình hình thực tế, cơ sở điều
trị thay thế bố trí nhân viên bảo vệ tại cơ sở nơi đặt cơ sở điều trị hoặc phối
hợp với công an nơi cơ sở điều trị đặt trụ sở để bảo đảm công tác an ninh cho
cơ sở điều trị; trường hợp cần thiết, có thể bố trí tối đa 02 nhân viên bảo vệ
riêng cho cơ sở điều trị;
h) Việc bố trí nhân lực thực hiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở được thực hiện theo chế độ chuyên
trách hoặc kiêm nhiệm, bảo đảm phù hợp về yêu cầu chuyên môn quy định tại khoản
3 Điều này và quy mô của cơ sở điều trị thay thế.
Điều 13. Điều kiện hoạt động của
cơ sở cấp phát thuốc
1. Điều kiện về cơ sở vật chất:
a) Có nơi tiếp đón, phòng cấp phát và
bảo quản thuốc. Phòng cấp phát và bảo quản thuốc phải có diện tích từ 10m2
trở lên;
b) Bảo đảm đủ điện, nước và đáp ứng
các điều kiện về quản lý chất thải y tế, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của
pháp luật.
2. Điều kiện về trang thiết bị:
Cơ sở cấp phát thuốc phải đáp ứng các
điều kiện về trang thiết bị quy định tại điểm a khoản 2 Điều 12 Nghị định.
3. Điều kiện về nhân sự:
a) Cơ sở cấp phát thuốc phải đáp ứng
các điều kiện về nhân sự quy định tại các điểm c và g khoản 3 Điều 12 Nghị định;
b) Việc bố trí nhân lực thực hiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở cấp phát thuốc thực hiện theo chế độ
chuyên trách hoặc kiêm nhiệm, bảo đảm phù hợp về yêu cầu chuyên môn quy định tại
điểm a khoản 3 Điều này và quy mô của cơ sở cấp phát thuốc.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS).
2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế.
Mẫu số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………
1………, ngày…… tháng…… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Kính gửi:
Sở Y tế ……2……
Tên: …………………………………………………3…………………………………………………
Địa điểm: ……………………4…………………………;
Điện thoại/fax: …………………………..
Căn cứ Nghị định số ..../2016/NĐ-CP
ngày .... tháng .... năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, chúng tôi đề nghị Sở Y tế công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở ……….. 3 ………
Chúng tôi xin gửi kèm theo Đơn này bộ
hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1
|
Bản sao quyết định thành lập của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác
|
|
2
|
Danh sách nhân sự của cơ sở điều trị
kèm theo bản sao văn bằng chuyên môn của từng nhân viên thuộc cơ sở điều trị
|
|
3
|
Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở
điều trị
|
|
4
|
Sơ đồ mặt bằng của cơ sở điều trị
|
|
Cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện xin cam kết:
1. Đã kiểm tra, ký đóng dấu vào những
phần liên quan ở tất cả các giấy tờ nộp trong hồ sơ công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện này và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp
pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin
chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.
2. Đáp ứng đủ yêu cầu, điều kiện về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự thực hiện việc điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện theo quy định.
3. Thông báo cho Sở Y tế …..2…..
khi có bất cứ thay đổi nào đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện.
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
1 Địa
danh
2 Tên
Sở Y tế tỉnh
3 Ghi
rõ tên của cơ sở đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
4 Ghi
rõ địa chỉ cụ thể của cơ sở đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
Mẫu số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
.........1.........,
ngày…… tháng…… năm 20……
DANH SÁCH NHÂN SỰ LÀM VIỆC TẠI CƠ SỞ
ĐIỀU TRỊ
TT
|
Họ
và tên
|
Vị
trí việc làm
|
Chế
độ làm việc (2)
|
Các
giấy tờ kèm theo
|
Ghi
chú
|
1.
|
……………
|
Bác sỹ phụ trách chuyên môn kỹ thuật
|
|
1. Bản sao bằng tốt nghiệp bác sỹ.
2. Bản sao chứng nhận đã qua đào tạo,
tập huấn về điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
|
2.
|
……………
|
Nhân viên hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp từ trung cấp
chuyên ngành y trở lên.
|
|
3.
|
……………
|
Nhân viên tư vấn
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp y
hoặc trung cấp dược hoặc trung cấp xã hội trở lên.
|
|
4.
|
……………
|
Nhân viên cấp phát thuốc
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp y
hoặc trung cấp dược trở lên.
|
|
5.
|
……………
|
Nhân viên bảo quản thuốc
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp
dược trở lên.
|
|
6.
|
……………
|
Nhân viên xét nghiệm
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp
y, dược, sinh học, hóa học trở lên.
|
|
7.
|
……………
|
Nhân viên hành chính
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên.
|
|
8.
|
……………
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
Bản sao bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở trở lên.
|
|
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
1 Địa
danh
2 Ghi
rõ làm việc toàn thời gian hay kiêm nhiệm
Mẫu số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…… 1 ……, ngày....tháng…… năm 20....
BẢN
KÊ KHAI TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Ký
hiệu thiết bị (MODEL)
|
Công
ty sản xuất
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng
|
Tình
trạng sử dụng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng
dấu)
|
1 Địa
danh