PHÊ DUYỆT DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 4)
1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ
tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và
một phần trên môi trường điện tử áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm
2023-2024 (đợt 4).
2. Đưa ra khỏi danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh
vực lĩnh vực Hoạt động xây dựng số thứ tự 51, 52 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 và 01 thủ tục hành chính
lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ số thứ tự 33 Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Quyết định số 2345/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023.
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được
đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy
trình tổ chức xây dựng và thực hiện giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Điều 23 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy
trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của
thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn
sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành
chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực
điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu,
dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng
các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ
liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình
thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành
phố.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức cấu hình,
triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính, nhóm thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (đối với sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản; thức ăn thủy sản)
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
3.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
5.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
6.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
7.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
8.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận
tải
|
9.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
Sở Giao thông vận
tải
|
10.
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
11.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải
cấp
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
12.
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam
- Campuchia cho phương tiện thủy
|
Sở Giao thông vận
tải
|
13.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Sở Giao thông vận
tải
|
14.
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Sở Giao thông vận
tải
|
15.
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
16.
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
17.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
18.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
19.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Lĩnh vực Du lịch
|
20.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ
(trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
23.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III (trường hợp cá nhân nộp hồ sơ khi đã có kết quả sát
hạch)[1]
|
Sở Xây dựng
|
24.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp cá nhân nộp hồ sơ khỉ đã có kết quả
sát hạch)[2]
|
Sở Xây dựng
|
25.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp cá nhân nộp hồ sơ
khi đã có kết quả sát hạch)
|
Sở Xây dựng
|
26.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Sở Xây dựng
|
27.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (trường hợp cá nhân nộp hồ sơ khi đã có
kết quả sát hạch)
|
Sở Xây dựng
|
28.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
29.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
Sở Xây dựng
|
30.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Sở Xây dựng
|
31.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)
|
Sở Xây dựng
|
32.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)
|
Sở Xây dựng
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Sở Xây dựng
|
34.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
35.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Sở Xây dựng
|
36.
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã
được cấp)
|
Sở Xây dựng
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và Nhà ở riêng lẻ
|
UBND cấp huyện
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỘT PHẦN GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính, nhóm thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Chi cục Thủy sản
|
2.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Chi cục Thủy sản
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Chi cục Thủy sản
|
4.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
Lĩnh vực Thú y
|
5.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
6.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
7.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y (Cấp Tỉnh)
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
12.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Chi cục Thủy lợi
|
13.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
18.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
19.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
20.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Sở Giao thông vận
tải
|
21.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận
tải
|
22.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận
tải
|
23.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Sở Giao thông vận
tải
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận
tải
|
25.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận
tải
|
26.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
27.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
28.
|
Thủ tục cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch
|
Sở Giao thông vận
tải
|
29.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
30.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
31.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Sở Giao thông vận
tải
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Lĩnh vực Đất đai
|
36.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
37.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
38.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
39.
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
40.
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
41.
|
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ
quan đăng ký
|
Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
42.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với
đất
|
Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
43.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
44.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
45.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
46.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
47.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân
|
48.
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
49.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
50.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
51.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
52.
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
53.
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
54.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
55.
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
57.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
58.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
59.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
60.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
61.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
62.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
63.
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ[1]
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
64.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy
chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có
nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
Sở Xây dựng
|
65.
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm
hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
66.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND
cấp tỉnh
|
Đơn vị quản lý vận
hành nhà ở
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
1.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
|
UBND cấp huyện
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
UBND cấp huyện
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
3.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
Nhà ở riêng lẻ
|
UBND cấp huyện
|
4.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và Nhà ở riêng lẻ
|
UBND cấp huyện
|
5.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
Nhà ở riêng lẻ
|
UBND cấp huyện
|
6.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
Nhà ở riêng lẻ
|
UBND cấp huyện
|
7.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và Nhà ở riêng lẻ
|
UBND cấp huyện
|