ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3244/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 12
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG NAI
(BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH
ĐỒNG NAI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 146/TTr-SXD ngày 06 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 26 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung; 02 TTHC được thay thế
trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban
Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học
và UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai), cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ
sung, thay thế:
a) Sửa đổi, bổ sung 20 thủ tục hành chính, gồm:
- Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính có mã
số 1.009972 và 1.009973, gồm: Các TTHC số 1.13 và 1.14 tại Điểm 1
(Lĩnh vực hoạt động xây dựng), Mục I (Danh mục TTHC cấp tỉnh), Phần C (Danh mục
TTHC thay thế) thuộc Phần I (Danh mục TTHC) được công bố tại Quyết định số
3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và đã được sửa
đổi, bổ sung tại các TTHC số 2 và số 3 (Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng) thuộc Mục I (TTHC cấp tỉnh), Phần A (Danh mục TTHC
được sửa đổi, bổ sung) công bố tại Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7
năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Sửa đổi, bổ sung 06 TTHC có mã số: 1.009974;
1.009975; 1.009976; 1.009977; 1.009978; 1.009979; gồm: Các TTHC từ số 1.15
đến 1.20 tại Điểm 1 (Lĩnh vực hoạt động xây dựng), Mục I (Danh mục TTHC cấp
tỉnh), Phần C (Danh mục TTHC thay thế) thuộc Phần I (Danh mục TTHC được công bố
tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
và đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế tại các TTHC từ số 1 đến số 5,
Mục I (Danh mục TTHC cấp tỉnh) thuộc Phần I (Danh mục TTHC lĩnh vực hoạt động
xây dựng được sửa đổi, bổ sung, thay thế) công bố tại Quyết định số 923/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Sửa đổi, bổ sung 10 TTHC có mã số: 1.009982;
1.009983, 1.009984; 1.009985; 1.009986; 1.009987; 1.009988; 1.009989; 1.009990,
1.009991, gồm: Các TTHC từ số 1.1 đến 1.10 tại Điểm 1 (Lĩnh vực hoạt
động xây dựng), Mục I (Danh mục TTHC cấp tỉnh), Phần C (Danh mục TTHC thay thế)
thuộc Phần I (Danh mục TTHC) được công bố tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày
06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và đã được sửa đổi, bổ sung tại các
TTHC từ số 3 đến số 12, Mục I (Lĩnh vực hoạt động xây dựng) thuộc Phần I
(Danh mục TTHC sửa đổi bổ sung) công bố tại Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 05
tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC có mã số: 1.009928;
1.009936, gồm: Các TTHC số 1.1 và 1.2 tại Điểm 1 (Lĩnh vực hoạt động
xây dựng), Mục I (Danh mục TTHC cấp tỉnh), Phần A (Danh mục TTHC ban hành mới)
thuộc Phần I (Danh mục TTHC) được công bố tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày
06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và đã được sửa đổi, bổ sung tại các
TTHC sổ 1 và số 2, Mục I (Lĩnh vực hoạt động xây dựng) thuộc Phần I (Danh mục
TTHC sửa đổi bổ sung) công bố tại Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8
năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
b) Thay thế 02 TTHC có mã số: 1.011976 và
1.011977 (Các TTHC được thay thế có mã số 1.009980; 1.009981), gồm:
TTHC số 1.11 và 1.12 tại Điểm 1 (Lĩnh vực hoạt động xây dựng), Mục I
(Danh mục TTHC cấp tỉnh), Phần C (Danh mục TTHC thay thế) thuộc Phần I (Danh
mục TTHC) được công bố tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh và đã được sửa đổi, bổ sung tại các TTHC số 13 và 14, Mục I
(Lĩnh vực hoạt động xây dựng) thuộc Phần I (Danh mục TTHC sửa đổi bổ sung) công
bố tại Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: Sửa đổi bổ sung
06 thủ tục hành chính có mã số 1.009994; 1.009995; 1.009996; 1.009997;
1.009998; 1.009999 (gồm các TTHC từ số 1.3 đến 1.8, Điểm 1 (Lĩnh vực
hoạt động xây dựng), Mục II (Danh mục TTHC cấp huyện), Phần C (Danh mục TTHC thay
thế) công bố tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh; đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế tại các TTHC từ số 1 đến
số 6, Mục II (Danh mục TTHC cấp huyện) thuộc Phần I (Danh mục TTHC lĩnh vực
hoạt động xây dựng được sửa đổi, bổ sung, thay thế) công bố tại Quyết định số
923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh và được sửa đổi, bổ
sung tại các TTHC từ số 4 đến số 9, Mục II (Thủ tục hành chính cấp huyện)
thuộc Phần A (Danh mục TTHC sửa đổi bổ sung) được công bố tại Quyết định số
1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, các nội dung khác được ban hành tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 10 năm 2021; 2031/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022; Quyết định số
923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng
7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Công Thương, Sở Giao thông vận
tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu
công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học và UBND cấp huyện
có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại
trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm hành chính công
tỉnh và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương;
triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân thuộc thẩm quyền
giải quyết theo nội dung quy định tại Quyết định của Bộ Xây dựng. Nội dung của
các thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1015/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai (https://dichvucong.dongnai.gov.vn).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp
Sở Xây dựng cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ
sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Giao Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban
Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học căn cứ Quyết định này có trách nhiệm
rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế (nếu có), trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu
công nghệ cao Công nghệ sinh học và UBND cấp huyện thực hiện cấu hình, cập nhật
các nội dung, quy trình thực hiện thủ tục hành chính được công bố trên phần mềm
Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp,
kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ Công Quốc gia,
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh: Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu
công nghệ cao Công nghệ sinh học; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng sở, ban ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Q. Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, HCTC, Cổng TTĐT tỉnh, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ
CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ UBND CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3244/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
|
- Dự án nhóm A
không quá 35 ngày;
- Dự án nhóm B
không quá 25 ngày;
- Dự án nhóm C
không quá 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Các Sở: Công
thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng;
- Ban Quản lý các
Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
- Không quá 40 ngày
đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày
đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày
đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Các Sở: Công
thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng;
- Ban Quản lý các
Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học
|
3
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây
dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
150.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp
trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc
quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý các
Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học
|
4
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
150.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp
trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý các
khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học
|
5
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
150.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp
trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý các
khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học
|
6
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
150.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp
trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý các
khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học
|
7
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp
trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý các
khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học
|
8
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp
trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý các
khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học
|
9
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
10
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
11
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
12
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
13
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
14
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II,
III
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
15
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
16
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
17
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
18
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
19
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
20
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng;
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
21
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với
công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công trình: 150.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ:
75.000 đồng/01 hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo Nghị
quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các
Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
22
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với
công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công trình: 150.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ:
75.000 đồng/01 hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo Nghị
quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các
Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
23
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với
công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công trình: 150.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ:
75.000 đồng/01 hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo Nghị
quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các
Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
24
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với
công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Công trình: 150.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ:
75.000 đồng/01 hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo Nghị
quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các
Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
25
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp
trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các
Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
26
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ nộp
trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các
Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
|