Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 3230/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Minh Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3230/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2350/TTr-SGTVT-P1 ngày 26 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 109 thủ tục hành chính (trong đó, có 92 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã).
2. Danh mục thủ tục hành chính đặc thù đã được công bố: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 16 thủ tục hành chính (trong đó có 4 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện).
3. Danh mục thủ tục hành chính công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm 15 thủ tục hành chính (trong đó có 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã).
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết, có Phụ lục IV đính kèm 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (đã được công bố tại Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thực hiện; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn công khai, giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt ngay sau khi nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính trên phần mềm Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND, ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐÃ CÔNG BỐ CHUẨN HÓA
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||
1. |
1.001765.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
2. |
1.004993.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
3. |
1.001777.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
4. |
1.001623.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
5. |
1.005210.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
6. |
1.004995.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
7. |
1.004987.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
8. |
1.002835.000.00.00.H23 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
9. |
2.001002.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
|
10. |
1.002300.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
|
11. |
1.002809.000.00.00.H23 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
12. |
1.002804.000.00.00.H23 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
13. |
1.002801.000.00.00.H23 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
14. |
1.002820.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh).. |
15. |
1.002796.000.00.00.H23 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
16. |
1.002793.000.00.00.H23 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
17. |
2.002288.000.00.00.H23 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten nơ, xe ô tô đầu kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
18. |
2.002289.000.00.00.H23 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten nơ, xe ô tô đầu kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
19. |
1.000660.000.00.00.H23 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Uỷ ban nhân dân cấp huyện (Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
20. |
1.000672.000.00.00.H23 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
21. |
2.002285.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
22. |
1.000703.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23. |
2.002286.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
24. |
2.002287.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, hỏng |
|
25. |
1.002856.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải (Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
26. |
1.002063.000.00.00.H23 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
27. |
1.001023.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28. |
1.001577.000.00.00.H23 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam- Campuchia cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
29. |
1.001735.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30. |
1.001751.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
31. |
1.002030.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
32. |
2.000872.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
33. |
1.001919.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
34. |
1.001896.000.00.00.H23 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
35. |
2.000847.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
36. |
2.000881.000.00.00.H23 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
37. |
1.002007.000.00.00.H23 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
38. |
1.001994.000.00.00.H23 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
39. |
1.001826.000.00.00.H23 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
40. |
1.001087. 000.00.00.H23 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
41. |
1.001046. 000.00.00.H23 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
42. |
1.000583. 000.00.00.H23 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
43. |
1.001061.000.00.00.H23 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
44. |
1.000028.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
45. |
1.004088.000.00.00.H23 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
46. |
1.004047.000.00.00.H23 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
47. |
1.004036.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
48. |
2.001711.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
49. |
1.004002.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
50. |
1.003970.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
51. |
1.003930.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
52. |
2.001659.000.00.00.H23 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
53. |
1.006391.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
54. |
1.003135.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
55. |
1.003168.000.00.00.H23 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
56. |
1.001284.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa |
Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
57. |
2.002001.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
58. |
2.001998.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
|
59. |
1.005021.000.00.00.H23 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô. |
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
60. |
1.005024.000.00.00.H23 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
61. |
1.009442.000.00.00.H23 |
Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
62. |
1.009443.000.00.00.H23 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
63. |
1.009444.000.00.00.H23 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
64. |
1.009445.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
65. |
1.009446.000.00.00.H23 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
66. |
1.009447.000.00.00.H23 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
67. |
1.009448.000.00.00.H23 |
Thiết lập khu neo đậu |
|
68. |
1.009449.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
69. |
1.009450.000.00.00.H23 |
Công bố đóng khu neo đậu |
|
70. |
1.009451.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
71. |
1.003658.000.00.00.H23 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
72. |
1.004242.000.00.00.H23 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
73. |
1.009452.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
74. |
1.009453.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
75. |
1.009454.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
76. |
1.009455.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
77. |
1.009456.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
78. |
1.009458.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
79. |
1.009459.000.00.00.H23 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
80. |
1.009460.000.00.00.H23 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
81. |
1.009461.000.00.00.H23 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
82. |
1.009462.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
83. |
1.009463.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
84. |
1.009464.000.00.00.H23 |
Công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa |
|
85. |
1.009465.000.00.00.H23 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
86. |
1.000344.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM KỸ THUẬT |
||
87. |
1.001001.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 4/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải. |
88. |
1.001261.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
||
89. |
1.005126.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. |
Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương |
90. |
1.005058.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. |
|
91. |
1.000294.000.00.00.H23 |
Bãi bỏ đường ngang |
|
92. |
1.004883.000.00.00.H23 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐÃ CHUẨN HÓA
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
|
1 |
1.004088.000.00.00.H23 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.004036.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
3 |
2.001711.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
4 |
1.004002.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
5 |
1.003970.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 |
1.003930.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
7 |
2.001659.000.00.00.H23 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
8 |
1.006391.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
9 |
1.004047.000.00.00.H23 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |