ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3223/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
22 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông Nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/07/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định
3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/09/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan
tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 157/TTr-SNN&PTNT ngày
06/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 19 danh mục TTHC, trong đó: 09 danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành (lĩnh vực Thủy sản 08 TTHC, lĩnh vực Trồng trọt 01 TTHC) và 06
danh mục thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực Lâm nghiệp 03 TTHC, lĩnh vực
Bảo vệ thực vật 03 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
& PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc; 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Nông nghiệp và
phát triển nông thôn và 01 danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT; 01 danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường và 01 danh mục thủ tục hành
chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp &
PTNT (Có Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo).
Sở Nông nghiệp & PTNT có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết 19 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ
tự: 2, 3, 12, 13, mục I, lĩnh vực Lâm nghiệp; số thứ tự 15, 16, 17, 21, 22, 23
mục II, lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, phụ lục 01 tại Quyết định số
1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành
chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp
& PTNT; bãi bỏ danh mục TTHC số thứ tự 10, mục V, tại Quyết định 2149/QĐ-CT
ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp &
PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành
chính số thứ tự 02, 03, lĩnh vực Kiểm lâm, lâm nghiệp, phụ lục 01; số thứ tự
01, phụ lục 2, lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tại Quyết định số
1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND các huyện, thành
phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (UBND cấp tỉnh thực hiện - thuộc địa bàn từ hai huyện
trở lên)
|
Trong thời hạn 48 ngày làm việc
kể từ ngày thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần): 40 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 8 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B phần II Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (cấp tỉnh thực hiện
- thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của
tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trong đó: Sở Nông nghiệp 04 ngày làm việc. UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Trong thời hạn 48 ngày làm
việc kể từ ngày thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản.
Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế (nếu cần): 40 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 8 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B phần II Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
(trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
10 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ).
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B phần II Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
|
10 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Mức thu phí 5.700.000 đ/lần (có hoạt động sản xuất)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B phần II Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
5
|
Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
6
|
Cấp, cấp
lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B phần II Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục B phần II Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
03 ngày làm việc (đối với xác
nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục B phần II Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
II
|
Lĩnh vực: Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
- Cấp Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đâu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc
gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH 14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống
cây trồng
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần B Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày
09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
B - Danh mục thủ tục
hành chính thay thế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
+ Trường hợp UBND
tỉnh bố trí đất trồng rừng thay thế: 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp UBND
tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng
để trồng rừng thay thế: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh gửi hồ sơ Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên
cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019
|
Những nội dung còn
lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần B
Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp 18 ngày làm việc; UBND tỉnh
7 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ
công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019
|
Những nội dung còn
lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Phần B Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp 10 ngày làm
việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ
công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019
|
Những nội dung còn
lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Phần B Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
II
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên
cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Phí: 500.000đ/cơ sở/lần
|
- Luật Trồng trọt năm
2018;
- Nghị định số 84/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần I Quyết định số
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
* Trường hợp cấp lại do
thay đổi địa điểm buôn bán phân bón: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp cấp lại do bị mất,
hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên
cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Phí: 200.000đ/cơ sở/lần
|
- Luật Trồng trọt năm
2018;
- Nghị định số 84/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần I Quyết định
số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT
|
6
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
- 05 ngày làm việc đối
với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên
cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Trồng trọt năm
2018;
- Nghị định số 84/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về
quản lý phân bón
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần I Quyết định
số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT
|
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện: 5 ngày; Phòng Nông nghiệp &
PTNT: 15 ngày
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần B Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT
ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
B - Danh mục thủ tục
hành chính thay thế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện: 5 ngày; Phòng Nông nghiệp &
PTNT: 10 ngày
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần B Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
PHỤ LỤC 03
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Khoa học công
nghệ và môi trường
|
|
|
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Không quá 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa
UBND cấp xã
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, phần B theo Quyết định 3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/09/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
B - Danh mục thủ tục
hành chính thay thế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 của Quốc hội;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục C Phần II Quyết định số
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|