Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 322/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 42/TTr-SVHTTDL ngày 21 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 10 (Mười) thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Thực hiện niêm yết, công khai và tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên các phương tiện truyền thông, thông tin đại chúng;
b) Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian được phê duyệt tại Danh mục kèm theo Quyết định này;
c) Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH
THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Thời gian cắt giảm |
Tỷ lệ cắt giảm |
|
Theo quy định |
Thời gian giảm còn |
|||||
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
||||||
1. |
1.000920.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |
2. |
1.001195.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |
3. |
1.000904.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |
4. |
1.000883.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |
5. |
1.000863.000.00.00H61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |
6. |
1.000847.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |
7. |
1.000830.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |
8. |
1.000814.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |
9. |
1.000644.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |
10. |
1.000842.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
07 ngày |
05 ngày |
02 ngày |
29% |