ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 320/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 06 tháng 4 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 625/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới: 01 thủ
tục.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung:
- Cấp tỉnh: 09 thủ tục hành chính.
- Cấp huyện: 03 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 967/QĐ-UBND-HC ngày 19/7/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT. TU, TT. HĐND Tỉnh;
- Các PCT. UBND Tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC&PVHCC;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- LĐ và CV TTKSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Sang).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện
Nghĩa
|
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND-HC, ngày tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH BAN HÀNH
MỚI
1. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC
STT
|
Mã số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.010696
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh
doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh
doanh xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3,4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC
|
1
|
2.000674
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính Phí thẩm định cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
+ Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng
+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng.
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
2
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Không Phí
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
-Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
-Hoặc trực tuyến
|
|
3
|
2.000664
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy xác nhận
+ Địa bàn thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng
+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
4
|
2.000673
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bản lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
+ Địa bàn thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng
+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
5
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Không phí
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
6
|
2.000672
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy xác nhận:
+ Địa bàn thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng
+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng.
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
7
|
2.000648
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
+ Địa bàn thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng
+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
8
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Không phí
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
9
|
2.000647
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ
HC
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
+ Địa bàn thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng
+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng.
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
PHẦN I
(tiếp theo)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND-HC, ngày tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
1. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC
STT
|
Mã số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.000633
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND, UBND các huyện, thành phố
|
1.100.000
|
Khoản 2 Điều 36, Luật số 44/2019/QH14
ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc Hội Luật Phòng chống tác hại rượu, bia
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
2
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND, UBND các huyện, thành phố
|
1.100.000
|
Khoản 2 Điều 36, Luật số 44/2019/QH14
ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc Hội Luật Phòng chống tác hại rượu, bia
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua Bưu chính công ích
- Hoặc trực tuyến
|
|
3
|
1.001279
|
Cấp lại giấy phép Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc
|
1.100.000
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|