Quyết định 32/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND
Số hiệu | 32/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2013/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2012/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA UBND THÀNH PHỐ BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 6) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013;
Căn cứ văn bản số 218/HĐND-KTNS ngày 12/7/2013 của Thường trực HĐND Thành phố Hà Nội khoá XIV;
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố, tại Tờ trình số 3730/TTr LN ngày 31/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường, phố ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 như sau:
1. Điều chỉnh giá đất phố Phan Chu Trinh và phố Trương Công Định quy định tại Bảng 6 giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông;
2. Hủy bỏ giá đất Đường vào Thanh Am tại số thứ tự 13 Bảng 6 giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên, do trùng với phố Đặng Vũ Hỷ; Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại phố Đặng Vũ Hỷ và bổ sung giá đất phố Lệ Mật vào Bảng 6 giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên;
3. Điều chỉnh tên đường, phố tại Bảng 7 giá đất thuộc thị trấn Đông Anh;
4. Điều chỉnh, bổ sung giá đất phố Nghiêm Xuân Yêm, Đường từ đê sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) quy định tại Bảng 8 giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì và Đường Kinh tế miền Tây (từ Đường Vành khuyên đến Đường 69) quy định tại Bảng 8 giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm;
(có Phụ lục Bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND quận Hà Đông và quận Long Biên, Chủ tịch UBND huyện Đông Anh, huyện Thanh Trì và huyện Từ Liêm, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan trên địa bàn các quận, huyện nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
GIÁ ĐẤT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2013 của UBND thành
phổ Hà Nội)
1. Bảng số 6: Bảng giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
54 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 800 000 |
7 776 000 |
6 912 000 |
5 940 000 |
6 375 000 |
4 590 000 |
4 080 000 |
3 506 000 |
63 |
Trương Công Định |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 000 000 |
8 520 000 |
7 680 000 |
6 600 000 |
7 083 000 |
5 029 000 |
4 533 000 |
3 896 000 |
2. Bảng số 6: Bảng giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
4 |
Đặng Vũ Hỷ |
Ngô Gia Tự |
Đường tầu |
15 600 000 |
10 920 000 |
9 600 000 |
8 268 000 |
9 208 000 |
6 445 000 |
5 666 000 |
4 880 000 |
Đường tầu |
Thanh Am |
14 400 000 |
10 140 000 |
9 060 000 |
7 776 000 |
8 500 000 |
5 985 000 |
5 348 000 |
4 590 000 |
||
Thanh Am |
Đê Sông Đuống |
10 800 000 |
7 776 000 |
6 912 000 |
5 940 000 |
6 375 000 |
4 590 000 |
4 080 000 |
3 506 000 |
||
27 |
Kim Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 000 |
10 140 000 |
9 060 000 |
7 776 000 |
8 500 000 |
5 985 000 |
5 348 000 |
4 590 000 |
56 |
Lệ Mật |
Ô Cách |
Việt Hưng |
16 800 000 |
11 340 000 |
9 840 000 |
8 736 000 |
9 916 000 |
6 693 000 |
5 808 000 |
5 156 000 |
3. Bảng số 7: Bảng giá đất thị trấn Đông Anh thuộc địa bàn huyện Đông Anh.