Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3175/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BQL KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND
CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1283/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và
các KCN; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ, TỈNH
THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số: 3175/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
- Sửa đổi 07 TTHC tại Quyết định số 3840/QĐ-UBND
ngày 9/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN/UBND
cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi 04 TTHC tại Quyết định số 2635/QĐ-UBND
ngày 03/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN/UBND cấp
huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010727.
000.00.00.H56)
- 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối
với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các
trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc
lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (đối với các dự án
đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh).
- Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, Cụ thể:
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp
quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024 NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về
việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa
được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi trường
của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3175/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BQL KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND
CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1283/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và
các KCN; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ, TỈNH
THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số: 3175/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
- Sửa đổi 07 TTHC tại Quyết định số 3840/QĐ-UBND
ngày 9/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN/UBND
cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi 04 TTHC tại Quyết định số 2635/QĐ-UBND
ngày 03/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN/UBND cấp
huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010727.
000.00.00.H56)
- 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối
với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các
trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc
lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (đối với các dự án
đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh).
- Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, Cụ thể:
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp
quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024 NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về
việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa
được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi trường
của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010728.
000.00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
Nộp trực tuyến về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá:
- Nộp trực tuyến về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
(đối với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh);
- Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(toàn trình)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về
việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa
được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi
trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010729.
000.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư, cơ sở khi có thay đổi một trong
các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 và
khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (trừ trường hợp thay đổi giảm nội
dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại
phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc thay
đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư,
cơ sở)
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc
lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (đối với các dự án
đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh)
Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Toàn
trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể: 50%
mức phí cấp lần đầu tương ứng:
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy
định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có
giấy phép môi trường
4.250.000
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
3.500.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
5.500.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
2.500.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về
việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa
được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi
trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010730.
000.00.00.H56)
+ 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
+ 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi
công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn
phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm
mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không
thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ
theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc
lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (đối với các dự án
đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh)
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể: 100%
mức phí cấp lần đầu tương ứng:
Đơn vị tính: đồng/Dự
án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đa có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy
định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có
giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
1.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc
ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được
tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi trường
của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
5
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
(1.010733.
000.00.00.H56)
50 ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4
Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh.
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn
thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc
lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (đối với các dự án
đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh).
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 7 Nghị quyết
số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, cụ thể:
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định báo cáo đánh giá môi trường đối
với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định báo cáo đánh giá môi trường đối
với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã
quy định trên.
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí đến
hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về
việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa
được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi
trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
6
Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2
Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
(1.010735.
000.00.00.H56)
45 ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 16 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự
án
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
đối với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
đối với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã
quy định trên.
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
UBND CẤP HUYỆN
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010723.
000.00.00.H56)
+ 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối
với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
+ 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường 5 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với
các trường hợp còn lại. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND - UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể:
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8
Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
4.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí đến
hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010724.
000.00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Nộp trực tuyến về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện, Địa chỉ:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024 NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Căn cứ pháp lý
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010725.
000.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư, cơ sở khi có thay đổi
một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định tại điểm b
khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (trừ trường hợp thay
đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất
thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi
trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ
dự án đầu tư, cơ sở).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND - UBND cấp huyện.
Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn
trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể: 50%
mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
3.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
3.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8
Điều 29 Nghị định số 08/2022/ NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
2.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí đến
hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ -HĐND ngày
10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010726.H56)
+ 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng (2) Dự án đầu tư, cơ sở có
thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay
đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
+ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không
thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ
theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND - UBND cấp huyện
- Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể: 100%
mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8
Điều 29 Nghị định số 08/2022/ NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
4.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
III. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
(1.010736.000.
00.00.H56)
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy
định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
- UBND cấp xã, Địa chỉ:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Toàn trình)
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
- Căn cứ pháp lý
[1] Tra cứu nội dung
thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
Toàn văn Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3175/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BQL KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/UBND
CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1283/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và
các KCN; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ, TỈNH
THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số: 3175/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
- Sửa đổi 07 TTHC tại Quyết định số 3840/QĐ-UBND
ngày 9/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN/UBND
cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi 04 TTHC tại Quyết định số 2635/QĐ-UBND
ngày 03/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN/UBND cấp
huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010727.
000.00.00.H56)
- 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối
với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các
trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc
lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (đối với các dự án
đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh).
- Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, Cụ thể:
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp
quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
11.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024 NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về
việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa
được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi trường
của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010728.
000.00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
Nộp trực tuyến về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hoá:
- Nộp trực tuyến về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
(đối với các dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh);
- Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(toàn trình)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về
việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa
được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi
trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010729.
000.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư, cơ sở khi có thay đổi một trong
các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 và
khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (trừ trường hợp thay đổi giảm nội
dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại
phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc thay
đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư,
cơ sở)
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc
lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (đối với các dự án
đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh)
Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Toàn
trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể: 50%
mức phí cấp lần đầu tương ứng:
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy
định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có
giấy phép môi trường
4.250.000
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
3.500.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
5.500.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
5.500.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
2.500.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về
việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa
được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi
trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010730.
000.00.00.H56)
+ 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
+ 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi
công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn
phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm
mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không
thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ
theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc
lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (đối với các dự án
đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh)
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể: 100%
mức phí cấp lần đầu tương ứng:
Đơn vị tính: đồng/Dự
án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư đa có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy
định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng phải có
giấy phép môi trường
8.500.000
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật BVMT năm 2020 thuộc đối tượng
phải có giấy phép môi trường
7.000.000
Nhóm 2
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
1.000.000
Nhóm 3
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
11.000.000
Nhóm 4
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
5.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về việc
ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa được
tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi trường
của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
5
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
(1.010733.
000.00.00.H56)
50 ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4
Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh.
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn
thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa tại Km 372 Quốc
lộ 1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (đối với các dự án
đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh).
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 7 Nghị quyết
số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, cụ thể:
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định báo cáo đánh giá môi trường đối
với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định báo cáo đánh giá môi trường đối
với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã
quy định trên.
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí đến
hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh;
- Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 về
việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa
được tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; cấp giấy phép môi trường, cấp đổi, điều chỉnh giấy phép môi
trường của các dự án đầu tư tại Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
6
Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2
Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
(1.010735.
000.00.00.H56)
45 ngày, cụ thể:
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá;
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 16 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/Dự
án
STT
Đối tượng
Mức thu
1
Phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
đối với các dự án có tổng mức đầu tư dưới 50 tỷ
14.000.000
2
Phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
đối với các dự án có tổng mức đầu tư từ 50 tỷ trở lên
16.000.000
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã
quy định trên.
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về
việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
UBND CẤP HUYỆN
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Cấp giấy phép môi trường
(1.010723.
000.00.00.H56)
+ 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối
với các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
+ 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường 5 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với
các trường hợp còn lại. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND - UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể:
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8
Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
4.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí đến
hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
(1.010724.
000.00.00.H56)
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
- Nộp trực tuyến về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện, Địa chỉ:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí thẩm định: Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024 NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Căn cứ pháp lý
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(1.010725.
000.00.00.H56)
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp Chủ dự án đầu tư, cơ sở khi có thay đổi
một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định tại điểm b
khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (trừ trường hợp thay
đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất
thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi
trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ
dự án đầu tư, cơ sở).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND - UBND cấp huyện.
Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn
trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể: 50%
mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
3.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
3.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8
Điều 29 Nghị định số 08/2022/ NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
2.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí đến
hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ -HĐND ngày
10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
4
Cấp lại giấy phép môi trường
(1.010726.H56)
+ 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng (2) Dự án đầu tư, cơ sở có
thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
+ 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay
đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
+ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không
thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ
theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND - UBND cấp huyện
- Địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(toàn trình)
Phí thẩm định: Theo quy định tại Điều 12 Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Cụ thể: 100%
mức phí cấp lần đầu tương ứng
Đơn vị tính:
đồng/Dự án
Nhóm
Đối tượng
Mức thu
Nhóm 1
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi
trường.
6.000.000
Nhóm 2
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
6.000.000
Nhóm 3
Dự án đầu tư hoặc cơ sở quy định tại Khoản 8
Điều 29 Nghị định số 08/2022/ NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
4.000.000
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nhà nước được giảm
hoặc giảm thêm (trong trường hợp đã được giảm theo quy định này) 30% mức phí
đến hết ngày 31/12/2025.
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Căn cứ pháp lý
- Mức giảm phí khi làm trực tuyến
III. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
1
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
(1.010736.000.
00.00.H56)
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy
định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
- UBND cấp xã, Địa chỉ:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Toàn trình)
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/02/2022
của Bộ TN&MT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của HĐND tỉnh Thanh Hóa về Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
- Căn cứ pháp lý
[1] Tra cứu nội dung
thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm