CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu AI
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu VK
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu VJ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu VC
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu A đối với mặt hàng giầy dép xuất khẩu
sang EU
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu X
|
8
|
Cấp Mã số (MID) nhà sản xuất hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ
|
9
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
II. Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
III. Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
4
|
Tư vấn đầu tư xây dựng công trình
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng
ký doanh nghiệp tại địa phương
|
5
|
Tư vấn giám
sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
6
|
Thẩm định báo cáo kinh tế-Kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình điện
|
7
|
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự
toán công trình điện
|
8
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
hoặc thiết kế cơ sở công trình điện
|
9
|
Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10
|
Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp thẻ bị mất, hoặc hỏng thẻ
|
11
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
12
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
13
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung
thẻ an toàn điện
|
IV. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
V. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
2
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
4
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
VI. Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
12
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất lĩnh vực công nghiệp
|
13
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
VII. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc, hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương thực hiện
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương thực hiện
|
VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
4
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
IX. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
2
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
3
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
12
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
20
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
22
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
24
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận làm đại lý kinh
doanh LPG
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận làm đại lý
kinh doanh LPG
|
27
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận làm
đại lý kinh doanh LPG
|
28
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận làm đại
lý kinh doanh LPG
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai
|
32
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
36
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
39
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
40
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
41
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của sở Công Thương
|
43
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
44
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
45
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
46
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
50
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
52
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
53
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
rượu
|
54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm rượu
|
55
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
T-TBH-040999-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp
|
Nghị định số
42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ về quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp
|
2
|
T-TBH-205367-TT
|
Cấp bổ sung Giấy xác nhận đăng
ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
Nghị định số
42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ về quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp
|
3
|
T-TBH-205263-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị thu hồi hoặc tước quyền sử dụng
|
Nghị định số
42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ về quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp
|
4
|
T-TBH-205275-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận bán hàng đa
cấp trong trường hợp bị rách nát
|
Nghị định số
42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ về quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp
|
5
|
T-TBH-205292-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký thực hiện
khuyến mại
|
Chuẩn hóa tên
TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương
|
6
|
T-TBH-205363-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
Chuẩn hóa tên
TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương
|
7
|
T-TBH-205244-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
hoặc đại lý bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Chuẩn hóa tên
TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương
|
8
|
T-TBH-0205307-TT
|
Cấp Thẻ an toàn điện
|
Chuẩn hóa tên
TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương
|
9
|
T-TBH-205311-TT
|
Cấp Giấy xác nhận thợ điện nông thôn
|
Không còn thực hiện theo quyết
định của Trung ương và của tỉnh
|
10
|
T-TBH-205281 -TT
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ triển lãm thương mại
|
Chuẩn hóa tên
TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương
|
11
|
T-TBH-205333-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng
|
Chuẩn hóa TTHC
theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày
30/6/2016 của Bộ Công
Thương
|
12
|
T-TBH-0205298-TT
|
Thẩm định quy hoạch phát triển điện
lực huyện, thành phố
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ.
|
13
|
T-TBH-205343-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở hoặc bản
vẽ thi công nhóm B
|
Chuẩn hóa tên
TTHC theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh Thái Bình
|
14
|
T-TBH-205348-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở hoặc bản
vẽ thi công nhóm C
|
Chuẩn hóa tên
TTHC theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh Thái Bình
|
15
|
T-TBH-0205329-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu
|
Chuẩn hóa tên
TTHC theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương
|
16
|
T-TBH-205115-TT
|
Đề nghị hỗ trợ
kinh phí và nội dung đề án khuyến công
|
Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày
21/5/2012 về khuyến công, không quy định
TTHC
|
17
|
T-TBH-04999-TT
|
Đề nghị hỗ
trợ kinh phí và nội dung đề án khuyến thương
|
Quyết định 72/2010/QĐ-TTg
ngày 15/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ, không quy định
TTHC
|
18
|
T-TBH-04999-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi
|
Phân loại hàng hóa ưu đãi theo các mẫu AI, AANZ,
VK, VJ, VC, X đã được chuẩn hóa theo Quyết định 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016
của Bộ Công Thương
|